Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy
c. Look at the table and write the answers.(Nhìn bảng và viết câu trả lời.)1. When can you watch Jane Blues concert at night?(Khi nào bạn có thể xem buổi hòa nhạc của Jane Blues vào buổi tối?)You can watch her concert at 8 p.m. on Friday. (Bạn có thể xem buổi hòa nhạc của cô ấy lúc 8 giờ tối thứ sáu.)2. When can you see Mike Ham and the Boys afternoon show?(Khi nào bạn có thể xem buổi biểu diễn chiều của Mike Ham and the Boys?)___________________________________________3. When can you hear Sara...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 15:49

Jenny: Excuse me, Alex. Do you live in a house?

(Xin lỗi, Alex. Bạn sống trong một ngôi nhà à?)

Alex: (1) No, I don't. I live in an apartment.

(Không, tôi không. Tôi sống trong một căn hộ.)

Jenny: Does your apartment have a gym?

(Căn hộ của bạn có phòng tập thể hình không?)

Alex: (2) Yes, it does.

(Có.)

Jenny: Does your apartment have a pool?

(Căn hộ của bạn có hồ bơi không?)

Alex: (3) No, it doesn’t.

(Không.)

Jenny: Does your apartment have a yard?

(Căn hộ của bạn có sân không?)

Alex: (4) No, it doesn’t.

(Không.)

Jenny: Does your apartment have a balcony?

(Căn hộ của bạn có ban công không?)

Alex: (5) Yes, it does.

(Có.)

Buddy
Xem chi tiết
IloveEnglish
20 tháng 2 2023 lúc 7:55

2.Yes, we should so we don’t get thirsty.

3.Yes, we should so we don’t get cold.

4.Yes, we should so we have something to read.

5.Yes, we should so we don’t get hungry.

6.Yes, we should so we can buy present.

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 8:53

Jan: Should we bring a tent?

(Chúng ta có nên mang theo lều không?)

Tim: (1) Yes,We should so we have somewhere to sleep.

(Vâng, chúng ta nên có chỗ nào đó để ngủ.)

Jan: Should we bring a bottled water?

(Chúng ta có nên mang theo nước đóng chai không?)

Tim: (2) Yes, we should so we don’t get thirsty.

(Vâng, chúng ta nên để chúng ta không khát.)

Jan: Should we bring jackets?

(Chúng ta có nên mang theo áo khoác không?)

Tim: (3) Yes, we should so we don’t get cold.

(Vâng, chúng ta nên để không bị lạnh.)

Jan: Should we bring a comic book?

(Chúng ta có nên mang theo một cuốn truyện tranh không?)

Tim: (4) Yes, we should so we have something to read.

(Vâng, chúng ta nên có một cái gì đó để đọc.)

Jan: Should we bring food?

(Chúng ta có nên mang theo đồ ăn không?)

Tim: (5) Yes, we should so we don’t get hungry.

(Vâng, chúng ta nên để chúng ta không bị đói.)

Jan: Should we bring money?

(Chúng ta có nên mang theo tiền không?)

Tim: (6) Yes, we should so we can buy present.

(Vâng, chúng ta nên mua quà.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 20:52

1. Jack rarely goes shopping.

(Jack hiếm khi đi mua sắm.)

2. Bobby always does his homework.

(Bobby luôn làm bài tập về nhà.)

3. Sarah often plays soccer.

(Sarah thường chơi bóng đá.)

4. Amanda sometimes has barbecues.

(Amanda thỉnh thoảng tổ chức tiệc nướng.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 20:10

Simon: Do you know my friend, Andre?

(Bạn có biết bạn của mình, Andre không?)

Marie: Is he wearing glasses?

(Bạn ấy có đang đeo kính không?)

Simon: (1) No, he isn't.

(Bạn ấy không.)

Marie: Is he wearing a cap?

(Bạn ấy có đang đội mũ lưỡi trai không?)

Simon: (2) No, he isn’t.

(Bạn ấy không.)

Marie: What else is he wearing?

(Bạn ấy đang mặc gì nữa?)

Simon: He's (3) wearing blue T-shirt and (4) black jeans.

(Bạn ấy đang mặc áo phông xanh và quần jeans đen.)

Buddy
Xem chi tiết
Vui lòng để tên hiển thị
3 tháng 2 2023 lúc 21:11

1. This sport is football. I really like it.

2. I usually play table tennis. I usually play table tennis in the sports centre.

Pham Minh Tue
3 tháng 2 2023 lúc 21:12

1.football.and this is one of my favourite sport.

2.I like playing football alot,so I usually play it with my friends at the football field.

Mẫn Nhi
3 tháng 2 2023 lúc 21:14

1 . This is a soccer sport. I don't like this sport.

2 . I often play badminton. I play in my school yard.

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 18:26

1. They are paddleboarding above a reef in Tonga in the South Pacific. Yes, I think it is interesting.

(Họ đang chèo ván trên một rạn san hô ở Tonga, Nam Thái Bình Dương. Có chứ, tôi nghĩ nó rất thú vị.)

2. I can swim and snorkel.

(Tôi có thể bơi và lặn với ống thở.)

Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:07

1. Ben is at home.

(Ben đang ở đâu? – Ben đang ở nhà.)

2. He is studying.

(Bạn ấy đang làm gì? – Bạn ấy đang học.) 

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:07

Tạm dịch văn bản:

Tôi vẫn có thể học

Hầu hết trẻ em từ 5 đến 18 tuổi ở Anh phải đến trường. Nhưng trường hợp của tôi thì khác. Tôi chơi quần vợt và tôi phải luyện tập rất nhiều, và tôi thường đến các quốc gia khác để thi đấu trong các giải đấu. Làm thế nào tôi vẫn có thể học được? May mắn thay, học tập kỹ thuật số giúp tôi.

Khi tôi nghỉ học, tôi tham gia các khóa học trực tuyến. Máy tính giúp tôi giải các môn học và tôi có thể học với tốc độ của riêng mình. Khi không có giải đấu, tôi trở lại trường và tôi có thể làm các bài kiểm tra một cách dễ dàng. Bạn bè của tôi cũng giúp tôi nếu tôi có bất kỳ vấn đề nào.

Cách học mới này giúp tôi cảm thấy vui vẻ và theo kịp bạn bè. Tôi vẫn có thể học khi tôi không ở trường. Đó là lý do tại sao học kỹ thuật số ngày càng trở nên phổ biến.

* theo kịp: làm bất cứ điều gì cần thiết để duy trì mức độ hoặc bằng với ai đó hoặc điều gì đó

Buddy
Xem chi tiết
☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
5 tháng 2 2023 lúc 13:40

2. Carlo and Donna sometimes go to the park

3. Jane always goes to the movies 

4. Carlo and Donna don't often go to the movies

5. Jane often goes to the park

6. Sam never goes to the park 

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:13

* Interviewer: (Người phỏng vấn)

1. I've got a few questions for you.

4. One more question.

6. Thanks for your time.

* Pop star: (Ngôi sao nhạc pop)

2. Sure, go ahead.

3. Good question!

5. That's a difficult one.