Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 18:45

1. Karate.

Thông tin: I'm a member of a club, and I'm on the high school team, too.

(Tôi là thành viên của một câu lạc bộ và tôi cũng ở trong đội tuyển ở trường cấp ba.)

2. Running and board games.

Thông tin: I really like playing soccer with my friends, but I don't like just running. Running by yourself is just so boring! The other members of my family love playing board games, but I think that's boring, too.

(Tôi thực sự thích đá bóng với bạn bè của mình, nhưng tôi không thích chỉ có chạy không thôi. Chạy một mình chỉ là rất nhàm chán! Các thành viên khác trong gia đình tôi thích chơi trò chơi cờ bàn, nhưng tôi nghĩ điều đó cũng nhàm chán.)

3. Aerobics and role-playing games.

Thông tin: I go to an aerobics class on Mondays and Thursdays. I also like playing role-playing games with my friends once or twice a week.

(Tôi đến lớp thể dục nhịp điệu vào thứ Hai và thứ Năm. Tôi cũng thích chơi trò chơi nhập vai với bạn bè của tôi một hoặc hai lần một tuần.)

4. Going for a bike ride.

Thông tin: My dad loves going for a bike ride. Sometimes I go with him.

(Bố tôi thích đạp xe đạp. Đôi khi tôi đi cùng ông ấy.)

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:18

1. She buys her clothes at thrift stores.

(Cô ấy mua quần áo của mình tại các cửa hàng đồ cũ.)

Thông tin: I like to shop at thrift stores.

(Mình thích mua sắm ở các cửa hàng đồ cũ.)

2. Her advice for shoppers is to pay attention to the brands.

(Lời khuyên của cô ấy dành cho người mua hàng là hãy chú ý đến các nhãn hiệu.)

Thông tinMy top tip is to pay attention to the brands.

(Mẹo hàng đầu của mình là chú ý đến các thương hiệu.)

3. Because it’s much easier and less crowded than at shopping malls, and the customer service is better.

(Bởi vì việc này dễ dàng hơn và ít đông đúc hơn nhiều so với ở các trung tâm thương mại và dịch vụ khách hàng cũng tốt hơn.)

Thông tinIt's much easier and less crowded than at shopping malls, and the customer service is better.

(Nó dễ dàng hơn và ít đông đúc hơn nhiều so với ở các trung tâm mua sắm và dịch vụ khách hàng cũng tốt hơn.)

4. Because her parents don't have to take her to different stores.

(Bởi vì bố mẹ cô ấy không phải đưa cô ấy đến các cửa hàng khác nhau.)

Thông tinIt's easier because my parents don't have to take me to different stores.

(Nó dễ dàng hơn vì bố mẹ mình không phải đưa mình đến các cửa hàng khác nhau.)

Buddy
Xem chi tiết

1. This sport is football. I really like it.

2. I usually play table tennis. I usually play table tennis in the sports centre.

Pham Minh Tue
3 tháng 2 2023 lúc 21:12

1.football.and this is one of my favourite sport.

2.I like playing football alot,so I usually play it with my friends at the football field.

Mẫn Nhi
3 tháng 2 2023 lúc 21:14

1 . This is a soccer sport. I don't like this sport.

2 . I often play badminton. I play in my school yard.

Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết

Đáp án:

1. when she was ten

2. B. recipes

3. she always bake in her lovely kitchen at home

4. she usually bake on the weekends

5. baking helps she relax after a busy week with lots of homework

Giải thích:

1. Thông tin: I started this hobby when I was ten years old. (Tôi bắt đầu sở thích này khi tôi mười tuổi.)

2. Thông tin: He shared lots of recipes with me, and I liked all of them. (Anh ấy đã chia sẻ rất nhiều công thức nấu ăn với tôi, và tôi thích tất cả chúng.)

3. Thông tin: We always bake in our lovely kitchen at home. (Chúng tôi luôn nướng trong căn bếp xinh xắn của chúng tôi ở nhà.)

4. Thông tin: We usually bake on the weekends.(Chúng tôi thường nướng vào cuối tuần.)

5. Thông tin: Baking also helps me relax after a busy week with lots of homework.(Nướng bánh cũng giúp tôi thư giãn sau một tuần bận rộn với rất nhiều bài vở.)

Hướng dẫn dịch:

1. khi cô ấy 10 tuổi

2. B. công thức nấu ăn

3. cô ấy luôn nướng bánh trong căn bếp xinh xắn của mình ở nhà.

4. cô ấy thường nướng bánh vào cuối tuần.

5. làm bánh giúp cô ấy thư giãn sau một tuần bận rộn với nhiều bài vở.

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 19:00

1. People interested in history.

(Những người quan tâm đến lịch sử.)

Chi tiết: Metal detecting is a great hobby for people interested in history.

(Dò tìm kim loại là một sở thích tuyệt vời cho những ai quan tâm đến lịch sử.)

2. He goes metal detecting every weekend.

(Anh ấy đi dò kim loại vào mỗi cuối tuần.)

Chi tiết: Now that I have my own one, I go metal detecting every weekend.

(Bây giờ tôi đã có một cái của riêng mình, tôi đi dò kim loại vào mỗi cuối tuần.)

3. The most expensive part of Jamie's hobby is metal detector.

(Phần đắt giá nhất trong sở thích của Jamie là máy dò kim loại.)

Chi tiết: People think it's an expensive hobby, but I don't think so. The last metal detector I bought cost me two hundred dollars. But apart from that, you only need a cheap shovel and lots of time.

(Mọi người nghĩ đó là một thú vui đắt tiền, nhưng tôi không nghĩ vậy. Chiếc máy dò kim loại cuối cùng tôi mua có giá hai trăm đô la. Nhưng ngoài điều đó, bạn chỉ cần một cái xẻng rẻ tiền và rất nhiều thời gian.)

4. Last summer, Jamie and Adam found a really old gold coin.

(Mùa hè năm ngoái, Jamie và Adam đã tìm thấy một đồng tiền vàng rất cũ.)

Chi tiết: Last summer, Adam and I found a really old gold coin.

(Mùa hè năm ngoái, Adam và tôi đã tìm thấy một đồng tiền vàng rất cũ.)

Buddy
Xem chi tiết
Sunn
9 tháng 2 2023 lúc 21:02

enjoy the view and eat dinner

many beautiful buildings

Leonardo da Vinci is buried here, great views of the river

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:14

1. Yes, she does. She does swimming.

(Có. Cô ấy bơi.)

2. He watches football.

(Anh ấy xem bóng đá.)

3. Yes, there is. It is skiing.

(Vâng, có. Đó là môn trượt tuyết).

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:14

Transcript:

1. Liane

Man: Do you do any sports?

Liane: Yes, I do. I like swimming. I'm really into it. 

Man: How often do you swim?

Liane: Every morning. I'm in a swimming club.

Man: So, what's the best thing about swimming?

Liane: Winning. I'm very competitive. My personal best for 100 meters is one minute 12 seconds.

Man: And the worst thing?

Liane: I’m not interested in getting up early. Every morning I get up at 5.30.

2. Lewis

Girl: What's your favorite sport?

Lewis: Football, definitely. I'm in the school team. I love watching football on TV. I'm playing it all my games console.

Girl: Who is your favorite team?

Lewis: I like Manchester United. They're the best team. 

3. Ray

Girl: What do you think about sport?

Ray: I like most sports. 

Girl: What's your favorite?

Ray: I'm a basketball fan. I play a lot at school and I love the Los Angeles Lakers.

Girl: Are there any sports you want to try?

Ray: Yes, I want to try skiing. I think it looks fun.

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:14

Tạm dịch:

1. Liane

Người đàn ông: Bạn có chơi bất kỳ môn thể thao nào không?

Liane: Vâng, tôi có. Tôi thích bơi lội. Tôi thấy rất hứng thú với nó.

Người đàn ông: Bạn bơi bao lâu một lần?

Liane: Mỗi sáng. Tôi đang ở trong một câu lạc bộ bơi lội.

Người đàn ông: Vậy, điều tuyệt vời nhất khi đi bơi là gì?

Liane: Chiến thắng. Tôi rất cạnh tranh. Thành tích cá nhân tôi tốt nhất ở cự ly 100 mét của tôi là một phút 12 giây.

Người đàn ông: Và điều tệ nhất là?

Liane: Tôi không muốn dậy sớm. Mỗi sáng tôi dậy lúc 5h30.

2. Lewis

Cô gái: Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?

Lewis: Chắc chắn là bóng đá. Tôi ở trong đội tuyển của trường. Tôi thích xem bóng đá trên TV. Tôi đang chơi nó trên tất cả bảng điều khiển trò chơi của mình.

Cô gái: Đội yêu thích của bạn là ai?

Lewis: Tôi thích Manchester United. Họ là đội giỏi nhất.

3. Ray

Cô gái: Bạn nghĩ gì về thể thao?

Ray: Tôi thích hầu hết các môn thể thao.

Cô gái: Môn thể thao yêu thích của bạn là gì?

Ray: Tôi là một fan hâm mộ bóng rổ. Tôi chơi rất nhiều ở trường và tôi yêu Los Angeles Lakers.

Cô gái: Có môn thể thao nào bạn muốn thử không?

Ray: Vâng, tôi muốn thử trượt tuyết. Tôi nghĩ nó trông rất vui.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:05

1. Ben is sometimes absent from school because he plays tennis and he must practise a lot, and he often goes to other countries to play in tournaments.

(Tại sao Ben thỉnh thoảng nghỉ học? - Ben đôi khi phải nghỉ học vì chơi quần vợt và phải tập luyện nhiều, và bạn ấy thường sang các nước khác để tham gia các giải đấu.)

2. Digital learning helps Ben keep learning.

(Điều gì giúp Ben tiếp tục học? – Phương pháp học kỹ thuật số giúp Ben có thể tiếp tục học.)

3. Yes, he does.

(Ben còn đi học không? – Còn.)

4. Yes, he can.

(Ben có thể vượt qua các bài kiểm tra ở trường không? – Bạn ấy có thể.)

5. In my opinion, special students or too busy students do online courses when they are absent from school.

(Theo bạn, ai là người thường tham gia các khóa học trực tuyến khi nghỉ học? – Theo tôi, những học sinh đặc biệt hoặc những học sinh quá bận rộn sẽ tham gia các khóa học trực tuyến khi họ nghỉ học.) 

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 20:14

1. The microscope was invented around 1590.

(Kính hiển vi được phát minh vào khoảng năm 1590.)

Thông tin: The microscope, which was invented around 1590, was first made by a Dutch scientist called Zacharias Janssen.

(Kính hiển vi, được phát minh vào khoảng năm 1590, lần đầu tiên được chế tạo bởi một nhà khoa học người Hà Lan tên là Zacharias Janssen.)

2. He created the Fahrenheit scale to use on his thermometer.

(Ông ấy đã tạo ra thang đo Fahrenheit để sử dụng trên nhiệt kế của mình.)

Thông tin: He also developed the Fahrenheit scale to use on his thermometer.

(Ông ấy cũng phát triển thang đo Fahrenheit để sử dụng trên nhiệt kế của mình.)

3. People think Thomas Edison is America's best inventor.

(Mọi người nghĩ Thomas Edison là nhà phát minh xuất sắc nhất nước Mỹ.)

Thông tin: Edison, who also created many other inventions, is remembered as America's greatest inventor.

(Edison, người cũng tạo ra nhiều phát minh khác, được nhớ đến là nhà phát minh vĩ đại nhất nước Mỹ.)

4. He studied physics.

(Ông ấy học vật lý.)

Thông tin: Robert Goddard, who was an American physicist, invented the liquid-fueled rocket in 1926, marked the beginning of the space age.

(Robert Goddard, nhà vật lý người Mỹ, đã phát minh ra tên lửa nhiên liệu lỏng vào năm 1926, đánh dấu sự khởi đầu của kỷ nguyên không gian.)