Listen. Circle the words you hear. (Nghe. Khoanh vào từ bạn nghe được)
1. sort/ short 2. sue/ shoe 3. sock/ shock 4. class/ clash
c. Listen and circle the words you hear.
(Nghe và khoanh tròn những từ bạn nghe được.)
1. claw (móng vuốt) law (luật)
2. rack (tra tấn) crack (làm vỡ)
3. lap (chổ trũng) clap (vỗ tay)
Listen. Circle the sounds you hear.
2. Listening: Listen to three recordings. Circle the correct option (a-d).
(Nghe ba bài ghi âm. Khoanh tròn vào phương án đúng (a - d).)
1. Where would you hear this announcement?
(Bạn sẽ nghe thông báo này ở đâu?)
a. in a shop centre
(trong một trung tâm thương mại)
b. in a clothes shop
(trong một cửa hàng quần áo)
c. in a department store
(trong một trung tâm mua sắm)
d. in a camera shop
(trong một cửa hàng máy ảnh)
2. What does Lucy do to save money?
(Lucy làm gì để tiết kiệm tiền?)
a. She never goes out
(Cô ấy không bao giờ đi chơi)
b. She works every weekend.
(Cô ấy làm việc vào mỗi cuối tuần.)
c. She doesn't buy many things.
(Cô ấy không mua nhiều thứ.)
d. She works every day
(Cô ấy làm việc mỗi ngày)
3. What is Jake going to do?
(Jake sẽ làm gì?)
a. apply for a job
(nộp đơn xin việc)
b. make a phone call
(gọi điện thoại)
c. work as a waiter
(làm bồi bàn)
d. tell someone about a job
(nói với ai đó về một công việc)
3. Listen to more jobs and skills. Find the words you hear in the text in exercise 1. Listen again and repeat the words.
(Lắng nghe nhiều công việc và kỹ năng hơn. Tìm những từ bạn nghe được trong văn bản ở bài tập 1. Nghe lại và lặp lại các từ.)
champion (n): nhà vô địch
expert (n): chuyên gia
genius (n): thiên tài
mathematician (n): nhà toán học
musician (n): nhạc sĩ
scientist (n): nhà khoa học
G. Listen and check (ü) the form you hear. Then, listen again and repeat.
(Nghe và đánh dấu (✓) vào dạng thức bạn nghe được. Sau đó, nghe và nhắc lại.)
| Strong Form | Weak Form |
1. What are you doing? |
|
|
2. What are you studying? |
|
|
3. What are you playing? |
|
|
4. What are you writing? |
|
|
New Words a
a. Circle the correct definitions for the underlined words. Listen and repeat.
(Khoanh tròn các định nghĩa đúng cho các từ được gạch chân. Lắng nghe và lặp lại.)
1. I like this laptop. It's small and light and very portable. You really can take it anywhere.
a. easy to carry and move
b. easy to use
2. My computer goes into sleep mode automatically if I don't use it for ten minutes.
a. without needing a person to control it
b. with taking a long time to work
3. The hotel is very nice. Every room has a private bathroom.
a. for everyone to use
b. for one person/one group of people to use
4. The flight was terrible! I had to strap myself in really tight.
a. fasten somebody or something in place
b. let somebody or something move around
5. He buys new clothes all the time and he always wants to look the same as everyone else. He's so fashionable!
a. following any style
b. following a popular style
6. You need to attach the printer to the computer with this cable.
a. join one thing to another
b. take one thing away from another thing
1. I like this laptop. It's small and light and very portable. You really can take it anywhere.
a. easy to carry and move
b. easy to use
2. My computer goes into sleep mode automatically if I don't use it for ten minutes.
a. without needing a person to control it
b. with taking a long time to work
3. The hotel is very nice. Every room has a private bathroom.
a. for everyone to use
b. for one person/one group of people to use
4. The flight was terrible! I had to strap myself in really tight.
a. fasten somebody or something in place
b. let somebody or something move around
5. He buys new clothes all the time and he always wants to look the same as everyone else. He's so fashionable!
a. following any style
b. following a popular style
6. You need to attach the printer to the computer with this cable.
a. join one thing to another
b. take one thing away from another thing
c. Read the Conversation Skill box and listen to Task b. audio again. Circle the phrase in the Conversation Skill box that you hear. (Đọc hộp Kỹ năng hội thoại và nghe Nhiệm vụ b. một lần nữa. Khoanh tròn cụm từ trong hộp Kỹ năng hội thoại mà em nghe thấy.)
Conversation Skill (Kỹ năng hội thoại) Responding positively (Phản hồi tích cực) To respond to interesting information, ideas, or suggestions, say (Để phản hồi thông tin, ý tưởng hoặc đề xuất thú vị, hãy nói): “Sounds great!” or “Sounds good.” (“Nghe hay quá!” hoặc “Nghe hay đấy.”) - You can even play with your friends and improve your teamwork skills. (Bạn thậm chí có thể chơi với bạn bè của mình và cải thiện kỹ năng làm việc nhóm của mình.) - Sounds great! (Nghe hay quá!) |
Listen. Write the words you hear.
1. If Danny has a backache, he____rest.
2. The music was too loud. I___hear what she said
3. It’s raining. They______play soccer outdoors
4. ________you like some orange juice?
2. Listen and repeat the words in exercise 1. Which words describe you?
(Nghe và nhắc lại các từ trong bài tập 1. Những từ nào miêu tả bạn?)
I'm short and slims. My hair is...
I'm short and slims. My hair is black. My eyes are black, too. I have short nose and I wear glasses.
(Tôi thấp và gầy. Tóc tôi màu đen. Mắt tôi cũng đen. Tôi có mũi thấp và tôi đeo kính.)