Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
21 tháng 8 2023 lúc 14:03

1. they are a nuisance

--> mobile phones

2. for and against this rule

--> ban mobile phones

3. if one rings, it disturbs the whole class

--> their phone

4. they say that it is worse if students have access to the internet

--> cyperbullying

5. students can use apps on their phones to help them with schoolwork

--> students

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 23:14

We use the words in blue to descibe an person.

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:13

Tạm dịch:

Chris Hemsworth

Chris Hemsworth là nam diễn viên nổi tiếng người Úc. Anh được biết đến với vai diễn trong bộ phim Thor và Bạch Tuyết và người thợ săn.

Anh ấy rất cao (1,90 mét), mạnh mẽ và ưa nhìn. Chris có mái tóc trắng và đôi mắt xanh. Đôi khi anh ấy để râu và ria mép.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:30

1.

- first: lần đầu

- last: lần cuối

- when he was: khi anh ấy còn..

- ago: cách đây

2. We put ago after a pastime expression.

(Chúng ta đặt ago sau cách diễn đạt về thời gian)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:14

- live (v): sống

- water (n): nước

- land (n): đất

- wings (n): cánh

- legs (n): chân

- tail (n): đuôi

The animal is a crocodile.

(Con vật này là cá sấu.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:15

A: Do you do any sports?

(Bạn có chơi môn thể thao nào không?)

B: Yes,  I enjoy playing badminton. I'm in the city team. 

(Vâng, tôi thích chơi cầu lông. Tôi ở trong đội tuyển của thành phố.)

A: What sport do you watch on TV?

(Bạn xem môn thể thao nào trên TV?)

B: I watch football matches. I'm a football fan.

(Tôi xem các trận đấu bóng đá. Tôi là một người hâm mộ bóng đá.)

A: Are there any sports do you want to try?

(Có môn thể thao nào bạn muốn thử không?)

B: Yes, I want to try swimming. 

(Vâng, tôi muốn thử bơi lội.)

Châm thik Nặc nô =))))
Xem chi tiết
tribinh
30 tháng 8 2021 lúc 19:51

làm cho sự vật có màu chăng ?

mk lớp 5

Khách vãng lai đã xóa
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
17 tháng 2 2023 lúc 22:52

also have

There's also

also like

is also

Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 9:52

1. We buy presents. We also have a family meal.

(Chúng tôi mua quà. Chúng tôi cũng có một bữa ăn gia đình.)

2. There are fireworks. There's also a concert.

(Có pháo hoa. Ngoài ra còn có một buổi hòa nhạc.)

3. I like school, but I also like the holidays.

(Tôi thích trường học, nhưng tôi cũng thích những ngày nghỉ.)

4. My birthday is in April. My sister's birthday is also in April.

(Sinh nhật của tôi là vào tháng Tư. Sinh nhật của chị tôi cũng vào tháng Tư.)

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 14:54

- The words in blue in the two reviews: to, in order to, so that.

- The infinitive form of verbs follows to and in order to.

- We use clauses of purpose to indicate the purpose of something or express the reason why something exists, is done or used.​

Buddy
Xem chi tiết
Bagel
17 tháng 2 2023 lúc 21:43

before

before

Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:48

1. When an adjective and a noun are together, the adjective is beforethe noun.

(Khi có một tính từ và một danh từ đi với nhau, tính từ đứng trước danh từ.)

2. We use really, very and quite beforean adjective.

(Chúng ta sử dụng “really”, “very” và “quite” trước tính từ.)