Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Sunn
17 tháng 2 2023 lúc 20:59

1. People from the UK are British / American.

2. The Vietnamese / Japanese flag is red and yellow.

3. Rafael Nadal is a Spanish / Canadian sports star.

4. Cairo is the Egyptian / Moroccan capital.

5. Tom Yum is Thai / Italian food.

6. The dollar is the British / Australian currency.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:23

1e

2h

3d

4c

6i

7j

8b

9f

5a

10g

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:56

Tạm dịch:

Bạn có phải là học sinh SIÊU ngôn ngữ?

Trả lời các câu hỏi. Ghi 1 điểm cho mỗi câu trả lời CÓ. Sau đó nhìn vào đáp án.

1. Bạn có bao giờ nghe tiếng Anh khi bạn không ở trường?

2. Bạn có biết bảng chữ cái? Bạn có thể đánh vần tên của bạn bằng tiếng Anh không?

3. Bạn có kiểm tra các từ trong từ điển hoặc danh sách từ không?

4. Bạn có lặp lại một từ mới nếu bạn muốn học nó không?

5. Bạn có bao giờ luyện phát âm không?

6. Bạn có ôn tập trước khi thi không?

7. Bạn có đặt câu hỏi khi bạn không hiểu?

8. Bạn có thường tập trung khi làm bài tập không?

9. Bạn có ghi chú về ngữ pháp hoặc viết từ vựng mới vào sổ tay không?

10. Bạn có bao giờ đọc sách, bài báo hoặc truyện tranh bằng tiếng Anh không?

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:03

1. Start/ finish the day

(Mở đầu/ kết thúc ngày)

2. Eat

(Ăn)

3. Travel

(Đi lại)

4. Free time

(Thời gian rảnh rỗi)

5. Work and study

(Làm việc và học tập)

- get up (thức dậy)

- brush my teeth (đánh răng)

- wash my face (rửa mặt)

- go to bed (đi ngủ)

- sleep (ngủ)

have breakfast / lunch/ dinner (ăn sáng/ trưa/ tối)

- go to school (đi học)

- get home (về nhà)

- watch TV (xem tivi)

- relax (thư giãn)

- play video games (chơi trò chơi trên máy tính)

- chat online (trò chuyện trực tuyến)

- study (học tập)

- have classes (có lớp học)

- do their homework (làm bài tập về nhà)

- help with the housework (giúp làm việc nhà)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:14

1. American basketball player: Kobe Bryant

(Cầu thủ bóng rổ người Mỹ: Kobe Bryant)

2. Canada

3. The longest running race on the Olympic programme, the marathon covers 26 miles 385 yards (42.195km).

(Cuộc đua chạy dài nhất trong chương trình Olympic, cuộc chạy marathon dài 26 dặm 385 thước Anh (42,195km).)

4. Tour de France

5. Stadium name: Camp Nou, City: Barcelona, Country : Spain, Capacity (sức chứa): 99,354

(Tên sân vận động: Camp Nou, Thành phố: Barcelona, Quốc gia: Tây Ban Nha, Sức chứa (sức chứa): 99.354)

6. Japan (Nhật Bản)     

7. b. 41,1mm

8. two players (hai người chơi)      

9. 50 metres  (50 mét)  

10. 4 players (bốn người chơi)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:21

1. T   

Thông tin: I'm going to spend a week in Paris! I'm so excited! 

2. F

Thông tin: Some of my friends are going to learn how to play tennis with the new sports techer. 

3. T  

Thông tin: It is magnificent inside the caves, and we can take awesome photos together.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:50

- ban (v): cấm

- let (v): để cho, cho phép

- allow (v): cho phép

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Sunn
17 tháng 2 2023 lúc 21:18

dirty - quit - pretty - safe - unfriendly - old

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 10 2023 lúc 23:43

1. clean >< dirty (sạch – bẩn)

2. noisy >< quiet (ồn ào >< yên tĩnh)

3. ugly >< pretty (xấu xí >< xinh đẹp)

4. dangerous >< safe (nguy hiểm >< an toàn)

5. friendly >< unfriendly  (thân thiện >< không thân thiện)

6. modern >< old (hiện đại >< cổ xưa)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
animepham
18 tháng 2 2023 lúc 15:43

1-protein               

2-carbohydrates 

3-vitamins   

4-diseases 

5-minerals  

6-fat   

7-fat

8-water                

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:10

Nutrients in food

There are six main types of nutrients.

(1) Protein makes you strong. There is a lot of this in meat, fish, milk, eggs, beans and nuts.

(2) Cabonhydrates give us energy. There are a lot of these in bread, pasta, rice and potatoes.

(3) vitamins are important nutrients in the food we eat and you can find them in different types of food. People who don't get many of these in their food can get (4) diseases.

(5) Minerals are important for strong teeth and bones. You can find them in meat, fish, milk, vegetables and nuts. This nutrient has got the most energy and is good for our skin and hair. The (6) fat in food such as butter, chocolate, chips, burgers and crisps is unhealthy, but the (7) fat in food like olive oil, nuts and some fish is healthy.

(8) Water is also a very important nutrient. You can't live for more than one or two days without it There's a lot of this in fruit, vegetables and juice, too.

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:10

Tạm dịch:

Chất dinh dưỡng trong thực phẩm

Có sáu loại chất dinh dưỡng chính.

Protein giúp bạn khỏe mạnh. Có rất nhiều chất này trong thịt, cá, sữa, trứng, đậu và các loại hạt.

Cabonhydrat cung cấp cho chúng ta năng lượng. Có rất nhiều chất này trong bánh mì, mì ống, gạo và khoai tây.

Vitamin là chất dinh dưỡng quan trọng trong thực phẩm chúng ta ăn và bạn có thể tìm thấy chúng trong các loại thực phẩm khác nhau. Những người không có nhiều chất này trong thức ăn của họ có thể mắc bệnh.

Khoáng chất rất quan trọng cho sự chắc khỏe của răng và xương. Bạn có thể tìm thấy chúng trong thịt, cá, sữa, rau và các loại hạt. Chất dinh dưỡng này chứa nhiều năng lượng nhất và tốt cho da và tóc của chúng ta.

Chất béo trong thực phẩm như bơ, sô cô la, khoai tây chiên, bánh mì kẹp thịt và khoai tây chiên chiên thì không tốt cho sức khỏe, nhưng chất béo trong thực phẩm như dầu ô liu, các loại hạt và một số loại cá có lợi cho sức khỏe.

Nước cũng là một chất dinh dưỡng rất quan trọng. Bạn không thể sống quá một hoặc hai ngày mà không có nó. Có rất nhiều chất này trong trái cây, rau và nước trái cây.

Bình luận (0)