Cho m gam Fe tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch HCl 0,25M. Tính giá trị của m ?
Câu 4: Cho m gam Fe vào 500 ml dung dịch HCl, phản ứng xảy ra vừa đủ thu được 3,36 lit khí H2 (Đktc). Tính m g Fe? Và CM của HCl
Câu 5: cho 8,3 gam hỗn hợp kim loại Fe, Al tác dụng với 500ml dung dịch HCl vừa đủ thu được 5,6 lit khí Hidro (Đktc). Xác định thành phần % mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
\(4.\)
\(n_{H_2}=\dfrac{3.36}{22.4}=0.15\left(mol\right)\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(0.15.....0.3....................0.15\)
\(m_{Fe}=0.15\cdot56=8.4\left(g\right)\)
\(C_{M_{HCl}}=\dfrac{0.3}{0.5}=0.6\left(M\right)\)
\(5.\)
\(Đặt:n_{Fe}=a\left(mol\right),n_{Al}=b\left(mol\right)\)
\(m_{hh}=56a+27b=8.3\left(g\right)\left(1\right)\)
\(n_{H_2}=\dfrac{5.6}{22.4}=0.25\left(mol\right)\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(\Rightarrow a+1.5b=0.25\left(2\right)\)
\(\left(1\right),\left(2\right):a=b=0.1\)
\(\%Fe=\dfrac{5.6}{8.3}\cdot100\%=67.47\%\)
\(\%Al=32.53\%\)
Cho m gam Fe tác dụng vừa đủ 500ml dung dịch HCL 0,2 M a) tính m b) tính thể tích khí thu được (đktc)
Theo gt ta có: $n_{HCl}=0,1(mol)$
$Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2$
a, Ta có: $n_{Fe}=0,05(mol)\Rightarrow m_{Fe}=2,8(g)$
b, Ta có: $n_{H_2}=0,05(mol)\Rightarrow V_{H_2}=1,12(l)$
\(n_{HCl}=C_M.V=0,1mol\)
a, \(PTHH:Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
- Theo PTHH : nFe = 0,05mol
=> m = 2,8g
b, - Theo PTHH : nH2 = 0,05mol
=> V = 1,12l
Cho m gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với 73 gam dung dịch HCl 10%. Cô cạn dung dịch thu được 13,15 g muối. Giá trị m là
A. 7,05
B. 5,3
C. 4,3
D. 6,05
cho 100g dung dịch KOH 11,2% tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch HCl 20%
tính giá trị m ?
Cho m gam Fe tác dụng vừa đủ 500ml dung dịch HCl 0,2M. a. Tinh r b. Tinh thể tích khí thu được(đktc)
a)
n HCl = 0,5.0,2 = 0,1(mol)
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
Theo PTHH :
n Fe = 1/2 n HCl = 0,05(mol)
=> m = 0,05.56 = 2,8(gam)
b) Theo PTHH :
n H2 = n Fe = 0,05(mol)
=> V H2 = 0,05.22,4 = 1,12(lít)
Cho 7,5 gam H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 10,57.
B. 11,15.
C. 14,80.
D. 11,05.
Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm phenol (C6H5OH) và axit axetic tác dụng vừa đủ với nước brom, thu được dung dịch X và 33,1 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Trung hòa hoàn toàn X cần vừa đủ 500ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:
A. 21,4
B. 24,8
C. 33,4
D. 39,4
Cho m gam Fe3O4 , tác dụng với H2 đun nóng , thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe và FeO. X tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch H2SO4 1M . Tính giá trị của m .
\(n_{H_2SO_4}=0.6\left(mol\right)\)
\(4Fe^{\dfrac{+3}{4}}\rightarrow4Fe^{3+}+9e\)
\(x...................\dfrac{9}{4}x\)
\(S^{+6}+2e\rightarrow S^{+4}\)
\(0.6......1.2\)
Bảo toàn e :
\(\dfrac{9}{4}x=1.2\Rightarrow x=\dfrac{8}{15}\)
\(m=\dfrac{8}{15}\cdot232=123.7\left(g\right)\)
Cho 19,5 gam hỗn hợp X gồm glyxin và etylamin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1,0M. Mặt khác, nếu cho 19,5 gam X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,0M, thu được m gam muối. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 300 và 23,90.
B. 200 và 26,80.
C. 200 và 23,15.
D. 300 và 30,45.