Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Bacon Family
17 tháng 2 2023 lúc 22:23

1C

2C

3A

4C

5D

Bình luận (1)
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 0:24

 1. c

Phần được in đậm ở phương án c được phát âm /z/, các phương án còn lại được phát âm /ɪz/.

2. c

Phần được in đậm ở phương án c được phát âm /ɪz/, các phương án còn lại được phát âm /z/.

3. a

Phần được in đậm ở phương án a được phát âm /z/, các phương án còn lại được phát âm /ɪz/.

4. c

Phần được in đậm ở phương án c được phát âm /s/, các phương án còn lại được phát âm /ɪz/.

5. d

Phần được in đậm ở phương án d được phát âm /ɪz/, các phương án còn lại được phát âm /s/.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Sunn
9 tháng 2 2023 lúc 21:12

food poisoning

stole

delayed

fire alarm

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 22:02

Last year, we went to Mexico for our vacation. We flew to Mexico City from Chicago and stayed at a hotel in the center. One day, we took the subway to Chapultepec Park and visited the zoo. In the middle of the week, we flew to Cancun and spent lot of time on the beach. We also took a tour to Merida and saw the old city. It was beautiful and I bought a lot of souvenirs! Finally, we rented a car and visited Uxmal. The pyramids were amazing!

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
8 tháng 2 2023 lúc 21:37

visited

asked

taken

met

used

seen

done

reached

stopped

put 

been

spent

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:42

1. The train to Birmingham stopped at Oxford.

(Chuyến tàu đến Birmingham dừng tại Oxford.)

2. My friends worked very hard for their exams.

(Bạn của tôi đã học hành chăm chỉ cho bài kiểm tra.)

3. We tried some interesting dishes at the Lebanese restaurant.

(Chúng tôi đã thử vài món ngon thú vị tại một nhà hàng Li-băng.)

4. Last night, I planned my summer holiday.

(Tôi lên kế hoạch cho kì nghỉ hè vào tối qua.)

5. You seemed very upset yesterday.

(Hôm qua bạn trông có vẻ rất buồn.)

6. I chatted with my cousin for hours last night.

(Tôi nói chuyện với đứa cháu hàng giờ đồng hồ tối qua.)

7. My uncle married his next-door neighbour.

(Chú tôi đã cưới hàng xóm kế bên.)

8. Theo moved house three times last year.

(Theo chuyển nhà ba lần một năm)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:52

1. started (đã bắt đầu)

2. went (đã đi)

3. travelled (đã đi du lịch)

4. became (đã trở nên)

5. learned (đã học)

6. watched (đã xem)

7. did (đã làm)

8. competed (đã thi đấu)

9. decided (đã quyết định)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:14

1. What do you think it is?

(Bạn nghĩ nó là cái gì?)

2. It looks like a camel.

(Nó có vẻ như là con lạc đà.)

3. It sounds like a cat.

(Nó nghe giống như con mèo.)

4. Is it a dog?

(Nó là con chó à?)

5. Maybe it's a giraffe.

(Có lẽ nó là hươu cao cổ.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:51

1920 The first radio broadcast (1) was transmitted by KDKA in the USA.

1925 The first soap opera, The Smith Family, (2) was broadcast on the radio.

1928 A television image (3) was sent from England to the USA for the first time.

1928 The first television set (4) was sold.

1936 The first BBC TV programmes (5) were made in the UK.

1940 Colour TV sets (6) were demonstrated by CBS in New York.

1947 Baseball games (7) were televised for the first time.

1954 More money (8) was earned by TV broadcasters than by radio broadcasters.

1964 Colour TV sets (9) were bought by families across the USA.

1983 The final episode of the comedy series M*A*S*H (10) was watched by more than 125 million viewers.

1990 The first episode of The Simpsons (11) was shown on Fox.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:22

1. You are going to visit your grandparents tomorrow. 

(Bạn sẽ về thăm ông bà vào ngày mai.)

2. They aren't going to travel by train. 

(Họ sẽ không đi du lịch bằng tàu hỏa.)

3. Lily is going to buy a guidebook for Hà Nội. 

(Lily sẽ mua một cuốn sách hướng dẫn về Hà Nội.)

4. I am not taking my phone or my tablet. 

(Tôi sẽ không lấy điện thoại hoặc máy tính bảng của mình.)

5. We are going to stay in a modern hotel. 

(Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn hiện đại.)

6. Pavel isn't going to study Vietnamese next year.

(Pavel sẽ không học tiếng Việt vào năm tới.)

Bình luận (0)