Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
3 tháng 2 2023 lúc 21:40

to swim

play

jogging

to meet

watch

to join

learning

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:46

1. Joe is the most intelligent boy in the school.

(Joe là cậu bé thông minh nhất trường.)

2. Friday is the best day of the week.

(Thứ 6 là ngày tuyệt nhất trong tuần.)

3. This is the worst restaurant in London.

(Đây là nhà hàng tệ nhất Luân Đôn.)

4. Lake Superior is the biggest of the five Great Lakes.

(Hồ Superior là hồ lớn nhất trong Ngũ Đại Hồ.)

5. 21 December is the shortest day of the year.

(21 tháng 12 là ngày ngắn nhất trong năm.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
8 tháng 2 2023 lúc 21:12

1.have to wear

2.must eat

3.have to drive

4.must stop

5.must phone

6.have to take

7.must get up

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Bagel
8 tháng 2 2023 lúc 21:48

The cars will be built in the new factory by robots

Desktop computers won't probably be needed ten years from now

Celluloid film cameras have been replaced by digital cameras

Passengers can be helped with the check-in at the airports by robots now

 Your vocabulary may be enriched by using this electronic dictionary

Computers that can think like humans haven't been invented 

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:25

1. learn

2. travel

3. become

4. winning, competing

5. do

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:28

1. What sports do you want to learn?

(Bạn muốn học môn thể thao nào?)

2. Where do you want to travel?

(Bạn muốn đi du lịch ở đâu?)

3. Do you want to become a star? Why / Why not?

(Bạn có muốn trở thành một ngôi sao? Tại sao tại sao không?)

4. Do you prefer winning or competing in competitions? Why?

(Bạn thích chiến thắng hay cạnh tranh trong các cuộc thi hơn? Tại sao?)

5. Can you do any dangerous sports?

(Bạn có thể chơi bất kỳ môn thể thao nguy hiểm nào không?)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 20:25

1. and

2. but

3. or

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:01

(1): Can you help me with something, please?

(2): How do you say?

(3): Can you say that again, please?

(4): How do you spell that?

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 18:02

Jasmine: Hi, Zac. What are you doing?

( Chào Zac. Bạn đang làm gì đấy?)

Zac: Oh, I'm revising. We've got a French exam tomorrow. Remember?

(Ồ, tôi đang ôn bài. Ngày mai chúng ta có bài kiểm tra tiếng Pháp. Nhớ không?)

Jasmine: Oh yes.

(Ồ mình có nhớ.)

Zac: You're good at French, Jasmine. Can you help me with something, please?

( Bạn giỏi tiếng Pháp mà, Jasmine. Bạn có thể giúp mình một chút được không?)

Jasmine: Yeah, sure.

(Vâng, chắc chắn rồi.)

Zac: How do you say 'tomorrow' in French?

(Bạn nói “ngày mai” bằng tiếng Pháp như thế nào?)

Jasmine: Erm ... it's 'demain'.

(Ừm… “demain”.)

Zac: Sorry? Can you say that again, please?

(Xin lỗi? Bạn làm ơn nói lại được không?)

Jasmine: Yes, it's 'demain.'

(Vâng, “demain”.)

Zac: How do you spell that?

(Bạn đánh vần từ đó như thế nào?)

Jasmine: D-E-M-A-I-N.

(D-E-M-A-I-N.)

Zac: Great. Thanks, Jasmine.

(Tuyệt. Cảm ơn, Jasmine.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:00

1. I eat some hamburgers.

(Tôi ăn một chút bánh mì kẹp thịt.)

2. I never eat any pasta.

(Tôi không bao giờ ăn một chút mì ống nào.)

3. I don't eat much rice.

(Tôi không ăn nhiều cơm.)

4. I drink a lot of water.

(Tôi uống nhiều nước.)

5. I don't drink much soda.

(Tôi không uống nhiều soda.)

6. I never drink any coffee.

(Tôi không bao giờ uống cà phê.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
8 tháng 2 2023 lúc 20:08

1.have been taken

2.have been sold

3.have been uploaded

4.have been shared

5.have been watched

Bình luận (0)