Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 3 2018 lúc 16:32

1. Minh's my classmate.

2. She likes reading fairy tales in her free time.

3. Her favourite story about two girls.

4. Their names are Tam and Cam.

Hướng dẫn dịch:

1. Minh là bạn cùng lớp của mình.

2. Cô ấy thích đọc truyện cổ tích trong thời gian rảnh.

3. Câu chuyện ưa thích của cô ấy về hai cô gái.

4. Tên của họ là Tấm và Cám.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 22:06

1 - c: Waitress: Hi there. Can I help you?

(Chào bạn. Tôi có thể giúp bạn không?)

2 - h: Ellen: Yes, can I have a lamb burger, please?

(Vâng, cho tôi một cái bánh mì kẹp thịt cừu được không?)

3 - a: Waitress: Would you like chips or salad with your burger?

(Bạn có muốn ăn khoai tây chiên hay sa-lát với bánh mì kẹp thịt không?)

4 - d: Ellen: Erm ... salad, please.       

(Ừm... làm ơn cho tôi sa-lát.)

5 - i: Waitress: Anything else?

(Còn gì nữa không?)

6 - f: Ellen: Yes, I'll have a cola, please. 

(Vâng, làm ơn cho tôi một lon cola.)

7 - e: Waitress: OK. That's seven pounds, please.

(Vâng. Vui lòng thanh toán 7 bảng Anh.)

8 - b: Ellen: Here you are.

(Của bạn đây.)

9 – g: Waitress: Thank you.

(Cảm ơn bạn.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:33

Photo A: This was an electronic musical instrument.

(Ảnh A: Đây là một nhạc cụ điện tử.)

Photo B: This was a machine for typing onto paper.

(Ảnh B: Đây là một chiếc máy để đánh máy trên giấy.)

Photo C: This was an ancient computer to predict the movements of the sun, the moon and the planets.

(Ảnh C: (Đây là một máy tính cổ đại để dự đoán chuyển động của mặt trời, mặt trăng và các hành tinh.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 10 2023 lúc 10:07

a – 5 => b – 4 => c – 1 => d – 6 => e – 3 => f – 2

(Hoặc: 1.c – 2.f – 3.e – 4.b – 5.a – 6.d)

c. Man: Excuse me. Are we near the library here?

(Xin lỗi. Chúng ta có gần thư viện ở đây không?)

f. Tom: Have you got a map? Yes, look, we're here and the library is in East Street.

(Ông có bản đồ chưa? Vâng, nhìn này, chúng ta đang ở đây và thư viện ở Phố Đông.)

e. Man: How far is it from here?

(Nó cách đây bao xa?)

b. Tom: It's about ten minutes on foot and about two minutes by bus.

(Khoảng mười phút đi bộ và khoảng hai phút đi xe buýt.)

a. Man: That's great. Thanks for your help.

(Điều đó thật tuyệt. Cảm ơn bạn đã giúp đỡ.)

d. Tom: You're welcome.

(Không có gì đâu.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 11:38

1. study abroad: đi du học

2. go to college: học đại học 

3. learn another language: học một ngôn ngữ khác 

4. do volunteer work: làm công việc tình nguyện

5. start a new hobby: bắt đầu một sở thích mới

6. practice singing: tập hát

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết

1A

2F

3B

4C

5E

6D

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Luong Nguyen
13 tháng 3 2023 lúc 19:45

2) D

3) E

4) F

5) C

6) B

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 15:45

- pool: hồ bơi

- balcony: ban công

- garage: nhà để xe

- yard: sân

- gym: phòng tập thể hình

- apartment: căn hộ

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 16:24

1 - C

2 - H

3 - G

4 - B

5 - D

6 - E

7 - F

8 - A

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
9 tháng 10 2023 lúc 16:24

-  history (n): lịch sử

- P.E (physical education): giáo dục thể chất, thể dục

- I.T (information techonology): công nghệ thông tin

- music (n): âm nhạc

- geography (n): địa lý

- literature (n): ngữ văn

- physics (n): vật lý

- biology (n): sinh học

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 20:32

- get up (thức dậy)

- brush your teeth (đánh răng)

- eat breakfast (ăn sáng)

- go to class/ a meeting (đi tới lớp / cuộc họp)

- have lunch (ăn trưa)

- leave school (tan học)

- take a break (nghỉ ngơi)

- take a shower (đi tắm)

- go to bed (đi ngủ)

Bình luận (0)