Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 16:32

The photo shows a group of students is playing traditional Vietnamese musical instruments on the hall.

(Bức ảnh cho thấy một nhóm học sinh đang chơi các nhạc cụ dân tộc trong hội trường.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 15:14

The boy is going to play a prank in a bathroom. He puts a fake spider on the floor to scare anyone going to the bath. (Cậu bé đang tính chơi khăm trong nhà tắm. Cậu đặt một con nhện giả trên sàn để hù những ai đi tắm.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 15:43

The photo (1) shows (Bức tranh cho thấy)

(2) in the foreground/ background (nền)

(3) In the top left corner/ bottom right corner (ở góc trên bên trái/ góc dưới bên phải)

(4) At the top/ bottom (Ở phía trên/ phía dưới)

(5) On the left/ right (Ở bên trái/ bên phải)

(6) In the centre (Ngay chính giữa)

It (7) looks like a … (Nó trông giống như là…)

It (8) seems as if they’re … (Nó trông như thể…)

It (9) seems to be…(Nó trông như…)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 15:27

They are in the top of a very high and steep mountain. They are going skydiving. (Họ đang ở trên một ngọn núi cao và dốc. Họ đang chơi nhảy dù.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 16:57

They’re on a plane. The passengers are sitting in their seats and taking meals from the flight attendant. She is offering them their meals. They are saying what kind of meal they want and thanking the flight attendant. The people at the front of the photo are talking about what they can see on the screen. 

(Họ đang ở trên máy bay. Các hành khách đang ngồi trên ghế của mình và nhận bữa ăn từ tiếp viên hàng không. Cô ấy đang đưa cho họ bữa ăn của họ. Họ nói về loại đồ ăn họ muốn và cám ơn cô tiếp viên. Những người ở phía trước bức ảnh đang nói về những gì họ có thể nhìn thấy trên màn hình.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
13 tháng 2 2023 lúc 11:04

I see them catching a shark

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 15:33

The man’s job is to operate the lift. He is pressing buttons to open and close the doors and move the lift to different floors.

(Công việc của người đàn ông là điều khiển thang máy. Ông ta nhấn nút để mở và đóng các cửa và di chuyển thang máy đến các tầng khác nhau.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 17:17

The gadget allows people to take a photo simply by blinking. You can also send messages and surf the internet.

(Tiện ích cho phép mọi người chụp ảnh chỉ bằng cách nháy mắt. Bạn cũng có thể gửi tin nhắn và lướt mạng nữa.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 11:39

1. She is a zoologist.

(Cô ấy là một nhà động vật học.)

2. She may specialize in observing animals’ behaviors. 

(Cô ấy chuyên về lĩnh vực quan sát hành vi của động vật.)

Bình luận (0)