3. Match the words to make meaningful phrases in 1.
(Ghép các từ để tạo thành các cụm từ có nghĩa trong bài 1.)
1. treated | a. school |
2. medical | b. opportunities |
3. job | c. equally |
3. Match the words to make meaningful phrases in 1.
(Ghép các từ để tạo thành các cụm từ có nghĩa trong bài 1.)
1. treated | a. school |
2. medical | b. opportunities |
3. job | c. equally |
C. Match the words and phrases from the advertisement to the definitions.
(Ghép các từ và cụm từ trong quảng cáo với các định nghĩa.)
1. destination _____ a. where someone is going
2. habitat _____ b. to feel amazed by something
3. trek _____ c. the natural home of an animal or a plant
4. to be awed _____ d. active at night
5. nocturnal _____ e. a journey made on foot, sometimes difficult
1. Check the meanings of the words in the box. What words can you match to photos 1-4? Listen and check.
(Kiểm tra nghĩa của các từ trong bảng từ. Bạn có thể ghép những từ nào với ảnh 1-4? Nghe và kiểm tra.)
sunny cold foggy windy icy snowy hot rainy cloudy stormy |
1. rainy, cloudy (mưa, nhiều mây)
2. hot, sunny (nóng, có nắng)
3. cold, snowy, icy (lạnh, có tuyết, có băng)
4. foggy, cloudy, cold (sương mù, nhiều mây, lạnh)
XIII. Rearrange these words or phrases to make complete sentences. (1.0 point)
(Sắp xếp các từ hoặc cụm từ sau thành câu có nghĩa.)
1. I/ it/ go/ when/ some/ swimming/ hot/ is/ often/ friends/ of/ with.//
…………………………………………………………………………...………………….
2. small / thin/ sister/ white/ and/ his/ lips/ teeth /has//.
………………………………………………………………………………………………
3. lifter/ heavy/ so/ is/ and/ he/ a/ strong/ weight/ very/ he/ is/.//
…………………………………………………………………………………….............
4. like/ isn't/ because/ his/ fish/ food/ he/ favorite/ it/ doesn't/.//
……………………………………………………………………………………..………
5. burn/ should/ and/ the/ not/ cut/ we/ down/ trees/ forest/.//
…………………………………………………………………………….…………...……
1 I often go swimming with some friends when it is hot
2 His sister has thin lips and small white teeth
3 He is a weight lifter so he is very strong
4 He doesn't like fish because it isn't his favorite food
5 We should not cut down trees and burn the forest
Put the following words and phrases in correct order to make sentences (Sắp xếp các từ và cụm từ sau theo đúng thứ tự để tạo thành câu )
26: lunch / I / have / my friend, / Jenny / with/
A. I have lunch with my Jenny friend.
B. I have lunch with my friend, Jenny.
C. I have lunch Jenny with my friend.
D. I lunch have with my friend, Jenny.
27: would /drink / now?/ like / What/ you / to /
A. What you would like to drink now?
B. What like you would drink to now?
C. What would you like to drink now?
D. What would you like drink to now? .
28: relaxed/ when/ happy/ to/ music/ I feel/ listening/ and/
A. I feel happy and relaxed when listening to music.
B. I happy and feel relaxed when listening to music
C. I listening to music when I feel happy and relaxed.
D. I listening to music when I feel relax and happy.
Reorder the following words to make meaningful sentences. (Em hãy sắp xếp lại những từ sau để tạo thành câu có nghĩa)
Cấu trúc sẽ là gì trong tương lai: S+will+V_infi
Đáp án: I will learn one more foreign language next year
Tạm dịch: Tôi sẽ học thêm một ngoại ngữ vào năm tới
Reorder the following words to make meaningful sentences. (Em hãy sắp xếp lại những từ sau để tạo thành câu có nghĩa)
Cấu trúc sẽ là gì trong tương lai: S + will + V_infi
Đáp án: I will tell you something interesting when I see you tomorrow.
Tạm dịch: Tôi sẽ nói với bạn một điều thú vị khi tôi gặp bạn vào ngày mai.
Reorder the following words to make meaningful sentences. (Em hãy sắp xếp lại những từ sau để tạo thành câu có nghĩa)
Cấu trúc muốn làm gì: S+want to+V_infi
to + V: chỉ mục đích làm gì
Đáp án: I want to have a new bicycle to go to school next year
Tạm dịch: Tôi muốn có một chiếc xe đạp mới để đi học vào năm tới.
Exercise 3. Look at the dialogue again. Match phrases a-d with 1-4 in the dialogue to create a new situation. Then practise the dialogue.
(Nhìn lại bài hội thoại. Nối các cụm a-d với 1-4 trong bài hội thoại để tạo nên tình huống mới. Sau đó thực hành bài hội thoại.)
a. I think you've got homework
b. go to the cinema with Hana
c. go at the weekend
d. There's a really good film
Lottie: Dad.
Dad: Yes?
Lottie: Is it OK if I go to the cinema with Hana?
Dad: No, I'm afraid you can't.
Lottie: But Dad, why not? There's a really good film.
Dad: I'm sorry, but I think you've got homework.
Lottie: Oh, OK. Can I go at the weekend, then?
Dad: Yes, of course you can.
Lottie: Great. Thanks, Dad.
Tạm dịch bài hội thoại:
Lottie: Bố ơi.
Bố: Sao thế con?
Lottie: Con có thể đi xem phim với Hana được không ạ?
Bố: Không, bố e là con không thể.
Lottie: Nhưng bố ơi, tại sao không ạ? Có một bộ phim thực sự hay.
Bố: Bố rất tiếc, nhưng bố nghĩ con có bài tập về nhà.
Lottie: Vâng ạ. Vậy con có thể đi vào cuối tuần được không ạ?
Bố: Ừm, tất nhiên là con có thể.
Lottie: Tuyệt vời. Cảm ơn bố.
2. Use the adjectives in the box to complete the sentences. Pay attention to the highlighted words / phrases.
(Sử dụng các tính từ trong khung để hoàn thành các câu. Chú ý đến các từ / cụm từ được làm nổi bật.)
careful creative shy
kind clever friendly
1. Mina is very___________. She likes drawing pictures. She always has lots of new ideas.
2. Nam is___________. He likes helping his friends.
3. Minh Dục is___________. He likes meeting new people.
4. Kim is very___________. She pays attention to what she's doing.
5. Mai is___________. She learns things quickly and easily.
1. creative
2. kind
3. friendly
4. careful
5. clever
1. Mina is very creative. She likes drawing pictures. She always has lots of new ideas.
2. Nam is kind. He likes helping his friends.
3. Minh Dục is friendly. He likes meeting new people.
4. Kim is very_careful . She pays attention to what she's doing.
5. Mai isclever . She learns things quickly and easily.