Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:25

1. learn

2. travel

3. become

4. winning, competing

5. do

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:28

1. What sports do you want to learn?

(Bạn muốn học môn thể thao nào?)

2. Where do you want to travel?

(Bạn muốn đi du lịch ở đâu?)

3. Do you want to become a star? Why / Why not?

(Bạn có muốn trở thành một ngôi sao? Tại sao tại sao không?)

4. Do you prefer winning or competing in competitions? Why?

(Bạn thích chiến thắng hay cạnh tranh trong các cuộc thi hơn? Tại sao?)

5. Can you do any dangerous sports?

(Bạn có thể chơi bất kỳ môn thể thao nguy hiểm nào không?)

Buddy
Xem chi tiết
Khinh Yên
5 tháng 2 2023 lúc 13:15

had

use

change

spend

carry

Buddy
Xem chi tiết
Mẫn Nhi
18 tháng 2 2023 lúc 20:20

1 Where did you live when you were younger?

- I lived in Ha Noi when I was younger

2. What did you do last week?

- I played badminton with my friends

3. When did you last go to the cinema?

- I went to the cinema yesterday

4. What film did you see?

- I saw film RED

5. Who did you go with?

- I went with my sister

6. Did you do any sports last week?

- No, I didn’t

7. Did you play any video games yesterday?

- No, I didn’t

8. Did you have fun on your last holiday?

- Yes, I did

Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:09

A: Did you live here when you were younger?

(Bạn đã sống ở đây khi bạn còn nhỏ?)

B: No, I didn’t.

(Không.)

A: What did you do last weekend?

(Bạn đã làm gì vào cuối tuần trước?)

B: I went to a restaurant.

(Tôi đã đến một nhà hàng.)

A: When did you last go to the cinema?

(Lần cuối cùng bạn đến rạp chiếu phim là khi nào?)

B: I last went to the cinema one year ago.

(Lần cuối tôi đến rạp chiếu phim là một năm trước.)

A: What film did you see?

(Bạn đã xem phim gì?)

B: I saw the film “ Fast and Furious”.

(Tôi đã xem bộ phim “Fast and Furious”.)

A: Who did you go with?

(Bạn đã đi với ai?)

B: I went with my friends.

(Tôi đã đi với bạn bè của tôi.)

A: Did you do any sports last weekend?

(Bạn có chơi môn thể thao nào cuối tuần trước không?)

B: No, I didn’t.

(Không, tôi không chơi.)

A: Did you play any video games yesterday?

(Hôm qua bạn có chơi trò chơi điện tử nào không?)

B: No, I didn’t.

(Không, tôi không có.)

A: Did you have fun on your last holiday?

(Bạn có vui trong ngày nghỉ lễ vừa rồi không?)

B: Yes, I did.

(Vâng, tôi có.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
7 tháng 9 2023 lúc 23:13

1. taste

2. touch

3. ears

4. nose

5. look

6. smell

7. feel

Buddy
Xem chi tiết
Ng Ngọc
17 tháng 2 2023 lúc 22:36

loading...

Bacon Family
17 tháng 2 2023 lúc 22:35

1B 

2C

3E

4D

5A

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 11:51

1. They’re casual, stylish, trendy, and formal.

(Đó là những từ ”tầm thường, hợp thời trang, sành điệu và trang trọng”.)

2. Today I’m wearing a T-shirt and casual pants. They’re quite comfortable.

(Hôm nay tôi mặc một chiếc áo thun và một cái quần bình thường. Chúng khá là thoải mái.)

3. On special occasions, for example, a job interview, I will wear formal clothes such as a suit. 

(Vào những dịp đặc biệt, ví dụ như là một buổi phỏng vấn, tôi sẽ mặc quần áo trang trọng như là một bộ vest.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:49

1. What would you do if you were outside in a thunderstorm? 

(Bạn sẽ làm gì nếu bạn ở bên ngoài trong một trận bão?)

2. If you could meet one film star, who would you choose?

 (Nếu bạn có thể gặp một ngôi sao điện ảnh, bạn sẽ chọn ai?)

3. Would you behave well on holiday if your parents weren’t there? 

(Cậu sẽ cư xử tốt nếu bố mẹ cậu không ở đó chứ?)

4. How would you feel if you won the lottery? 

(Bạn sẽ cảm thấy như thế nào nếu bạn thắng xổ số?)

5. If you could visit any country, where would you go

(Nếu bạn có thể đến thăm bất cứ quốc gia nào, bạn sẽ đi đâu?)

6. If you had to spend a month alone on a desert island, what would you take with you? 

(Nếu bạn phải dành một tháng một mình trên đảo hoang, bạn sẽ mang gì theo?)

Buddy
Xem chi tiết
Khinh Yên
5 tháng 2 2023 lúc 13:27

4. D. Underline the correct verbs in these sentences. 

(Gạch chân những động từ đúng trong những câu sau.)

1. I want become / to become a successful businessperson.

2. Don’t make him study / to study so hard!

3. He suggests to go / going to the stadium together.

4. Are you watching Jenny perform / to perform her tricks on TV?

5. What games do you suggest to play / playing now?

6. Should we expect them arrive / to arrive on time?

7. I heard him call / to call another teacher.

8. He is learning drive / to drive.

 

Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
16 tháng 10 2023 lúc 20:16

1. How far can you run and swim?

(Bạn có thể chạy và bơi bao xa?)

I can run two kilometers and swim five hundred meters.

(Tôi có thể chạy hai km và bơi năm trăm mét.)

2. How many words can you say in ten seconds?

(Bạn có thể nói bao nhiêu từ trong 10 giây?)

I can say about thirty words in ten seconds.

(Tôi có thể nói khoảng ba mươi từ trong mười giây.)

3. How strict is your teacher?

(Giáo viên của bạn nghiêm khắc như thế nào?)

She’s so strict that we daren’t never be late for school.

(Cô ấy nghiêm khắc đến nỗi chúng tôi không bao giờ dám đi học muộn.)

4. How tall are you?

(Bạn cao bao nhiêu?)

I’m just 1,5 metres tall.

(Tôi chỉ cao 1,5 mét.)

5. How often are you late for school?

(Bạn có thường xuyên đi học muộn không?)

I’m never late for school.

(Tôi không bao giờ đi học muộn.)

6. How cold is your town in winter?

(Thị trấn của bạn lạnh như thế nào vào mùa đông?)

It’s about 15 °C in winter.

(Nhiệt độ khoảng 15 ° C vào mùa đông.)

7. How much does a burger cost?

(Một chiếc bánh mì burger giá bao nhiêu?)

It costs fifty Vietnam dong.

(Nó có giá năm mươi đồng Việt Nam.)

8. How long can you keep your eyes open?

(Bạn có thể mở mắt trong bao lâu?)

Just 5 seconds, I think.

(Tôi nghĩ chỉ 5 giây thôi.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
7 tháng 9 2023 lúc 23:15

- look: beautiful, expensive, polluted, tired, cold

- sound: loud, noisy

- smell: sweet

- taste: sweet

- feel: cold, hard, smooth

 

- The building looks beautiful.

(Tòa nhà trông thật đẹp.)

- These earrings look expensive.

(Đôi bông tai này trông đắt tiền.)

- This lake looks polluted.

(Hồ này có vẻ ô nhiễm.)

- My mother looks tired after hardworking days.

(Mẹ tôi trông mệt mỏi sau những ngày làm việc chăm chỉ.)

- The music my brother plays every day sounds loud. 

(Thứ âm nhạc mà anh trai tôi chơi hàng ngày nghe rất ồn ào.)

- The city centre sounds noisy at weekends.

(Trung tâm thành phố ồn ào vào cuối tuần.)

- The roses in the garden smell sweet.

(Hoa hồng trong vườn có mùi rất thơm.)

- The cakes taste very sweet.

(Bánh có vị rất ngọt.)

- I feel cold. Could you close the window, please?

(Tôi thấy lạnh. Cậu làm ơn đóng cửa sổ lại được không?)

- The shoes feel hard.

(Giày có cảm giác cứng.)

- Our lotion makes your skin feel soft and smooth.

(Kem dưỡng da của chúng tôi làm cho làn da của bạn mềm mại và mịn màng.)