A. When you go on vacation, which activities do you like to do? Tell the class.
(Khi đi nghỉ, bạn thích làm những hoạt động nào? Nói với cả lớp.)
b. In pairs: Talk about what you like to do when you visit places in the country.(Theo cặp: Nói về những gì bạn thích làm khi đến thăm các địa điểm ở nông thôn.)
A: When I go to my hometown, like to play soccer with my friends.(Khi tôi về quê, tôi thích chơi bóng đá với bạn bè.)
B: I prefer to play folk games with my family.(Tôi thích chơi các trò chơi dân gian với gia đình hơn.)
B. Write the activities you do before and during your vacation in A in the correct column.
(Viết các hoạt động bạn làm “trước” và “trong” kỳ nghỉ ở bài A vào cột đúng.)
Before | During |
Before
pack a suitcase
change money
rent a car
After
go on a tour
buy souvenirs
eat local food
see a famous place
stay at a hotel
Before | During |
Complete the exam at school. Make a plan for vacation and buy furniture for that plan. | Buy sourvenirs . See a famous place |
b. In pairs: Talk about which activities you would like to do more and say why.
(Theo cặp: Nói về hoạt động nào em muốn làm hơn và đưa ra lý do.)
I would like to hang out with friends more because I rarely see them. I'm too busy studying.
(Tôi muốn đi chơi với bạn bè nhiều hơn vì tôi hiếm khi gặp họ. Tôi quá bận rộn với việc học.)
I would like to go running because I want to improve my health.
(Tôi muốn chạy bộ vì tôi muốn cải thiện sức khỏe của mình.)
help me pls
Topic 3. Talk about some ways that you do to stay healthy. ( Nói 1 số cách mà bạn làm để giữ gìn sức khoẻ)
You should say:
-What activity is it? ( Hoạt động gì?)
-When do you do it? ( Khi nào bạn làm nó?)
- How often do you do it? (Bạn làm nó bao lâu 1 lần?)
- What food and drink are good for your health? ( Thực phẩm và đồ uống nào tốt cho sức khoẻ của bạn?)
4. Work in groups. Which holiday do you prefer, Ciara's, Martin' s or Jason's? Why? Where did you go on your last holiday? What did you do?
(Làm việc nhóm. Bạn thích kỳ nghỉ nào hơn, của Ciara, của Martin hay của Jason? Tại sao? Bạn đã đi đâu vào kỳ nghỉ cuối cùng của bạn? Bạn đã làm gì?)
1. T
Thông tin: I'm going to spend a week in Paris! I'm so excited!
2. F
Thông tin: Some of my friends are going to learn how to play tennis with the new sports techer.
3. T
Thông tin: It is magnificent inside the caves, and we can take awesome photos together.
A. Look at the different types of vacations. Which can you see in the photo?Which types of vacations do you like? Why?
(Nhìn vào các kiểu kỳ nghỉ khác nhau. Bạn có thể nhìn thấy cái nào trong bức ảnh? Bạn thích những kiểu kỳ nghỉ nào? Tại sao?)
- The photo shows an adventure and safari vacation.
(Bức ảnh cho thấy một kỳ nghỉ theo kiểu phiêu lưu khám phá động vật hoang dã.)
- I like a beach vacation. Because I love swimming and surfing.
(Tôi thích một kỳ nghỉ ở bãi biển. Bởi vì tôi thích bơi lội và lướt sóng.)
d. In pairs: Tell your partner about what you did on your last vacation. (Theo cặp: Nói với đối tác của bạn về những gì em đã làm trong kỳ nghỉ trước.)
On my last vacation, I went to… (Vào kỳ nghỉ vừa qua của tôi, tôi đã đến …)
The last vacation was a lot of fun and had a lot of funny activities that I enjoyed. I also made some fun new friends, and got to hang out with them a few times, where we could go to the beach and enjoy the sunshine and swim. We enjoyed camping and sitting by the fires, eating some snacks while talking and having fun.
(Kỳ nghỉ vừa qua rất vui và có rất nhiều hoạt động vui nhộn mà tôi rất thích. Tôi cũng có một vài người bạn mới vui vẻ, và đi chơi với họ một vài lần, nơi chúng tôi có thể đi đến bãi biển, tận hưởng ánh nắng mặt trời và bơi lội. Chúng tôi rất thích cắm trại và ngồi bên đống lửa, ăn một vài món ăn nhẹ trong khi nói chuyện và vui vẻ.)
C. In groups, write other things you do before and during a vacation. Then share your ideas with the class.
(Thực hành theo nhóm, hãy viết những việc khác mà bạn làm trước và trong kỳ nghỉ. Sau đó, chia sẻ ý tưởng của bạn với cả lớp.)
2. Answer the questions about the activities in exercise 1.
(Trả lời các câu hỏi về các hoạt động trong bài tập 1.)
1. Which outdoor activities from the list would you like to do? Why?
2. Which would you dislike? Why?
1. Which outdoor activities from the list would you like to do? Why? (Hoạt động ngoài trời nào trong danh sách mà bạn muốn thực hiện? Tại sao?)
I like kite surfing and jet-skiing because I love the feeling of flying in the wind. (Tôi thích lướt ván diều và mô tô nước vì tôi yêu cảm giác được bay với gió.)
2. Which would you dislike? Why? (Cái nào bạn không thích? Tại sao?)
I hate kayaking and mountain biking because they require a good physical health and doing these activities is really tired. (Tôi không thích chèo thuyền kayak và đạp xe leo núi vì chúng cần sức khỏe thể chất tốt và thực hiện các hoạt động này rất mệt mỏi.)