Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Buddy
E. Ask a partner questions to fill out the information with his or her travel information. For some questions, you might have to make up information.(Hỏi bạn bên cạnh các câu hỏi để điền thông tin du lịch của bạn đó. Đối với một số câu hỏi, bạn có thể tự nghĩ ra thông tin.)1. First name ______________________________________2. Middle initial(s) __________________________________3. Last name ______________________________________4. Date of birth _____________________________________5. Nationality...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 21:00

A: What’s her full name?

B: Her full name’s Nguyen Khanh Linh.

A: What is her date of birth?

B: It’s the 26th of June, 2006.

A: What’s her nationality?

B: She’s Vietnamese.

A: What’s she country of residence?

B: It is Vietnam.

A: What’s her phone number?

B: It’s 5983567159.

A: When does she arrive?

B: She arrives on the 5th of August, 2022.

A: How long does she stay there?

B: She stays there for three nights.

A: Would she like a single room or a double room?

B: A double room.

A: Is her visit for business or vacation?

B: Her visit is for vacation.

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 20:11

A: What is your nationality? (Quốc tịch của bạn là gì?)

B: I’m English. (Tôi là người Anh.)

C: Are you a woman? (Bạn là phụ nữ phải không?)

B: No, I’m not. (Không phải.)

A: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)

B: I’m 31 years old. (Tôi 31 tuổi.)

C: Are you a singer? (Bạn là một ca sĩ phải không?)

B: Yes, I am. (Đúng vậy.)

A: Are you Ed Sheeran? (Bạn là Ed Sheeran phải không?)

B: Yes, I am. (Đúng rồi.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:11

 

Group 1: Fruits and vegetables

(Nhóm 1: Hoa quả và rau)

 

Group 2: Bread, pasta, etc

(Nhóm 2: Bánh mì, mì ống, v.v.)

Group 3: Meat, fish, etc

(Nhóm 3: Thịt, cá, v.v.)

Group 4: Fat

(Nhóm 4: Chất béo)

Group 5: Milk, cheese, yogurt, etc.

(Nhóm 5: Sữa, pho mát, sữa chua, v.v.)

Ly

an apple, some green  beans

(một quả táo,

một ít đậu xanh)

some bread,

some potatoes

(một ít bánh mì,

một số khoai tây)

 fish

(cá)

 butter

(bơ)

 yoghurt

(sữa chua)

Mai

 

 bananas, carrots

(chuối, cà rốt)

 noodles, rice

(mì, cơm)

pork, chicken, beef

(thịt lợn, thịt gà, thịt bò)

chips, burger

(khoai tây chiên, bánh burger)

milk, cheese 

(sữa, phô mai)

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:11

Student A: What’s your favourite food?

(Món ăn yêu thích của bạn là gì?)

Student B: I like apples and green beans.

(Tôi thích táo và đậu xanh.)

Student A: What do you eat everyday?

(Bạn ăn gì hàng ngày?)

Student B: I eat some bread and some potatoes every day.

(Tôi ăn một ít bánh mì và một ít khoai tây mỗi ngày.)

Student A: Are they delicious?

(Chúng có ngon không?)

Student B: Yes, they are really yummy.

(Vâng, chúng thực sự rất ngon.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 21:50

1. Three national football players are Luong Xuan Truong, Bui Tien Dung, Nguyen Cong Phuong.

(Ba tuyển thủ quốc gia là Lương Xuân Trường, Bùi Tiến Dũng, Nguyễn Công Phượng.)

2. The next match for the national football team will be at My Dinh stadium next month.

(Trận đấu tiếp theo của đội tuyển bóng đá quốc gia sẽ diễn ra tại sân vận động Mỹ Đình vào tháng tới.)

3. The national basketball team train in Vietnam Basketball Federation.

(Đội tuyển bóng rổ quốc gia huấn luyện tại Liên đoàn bóng rổ Việt Nam.)

4. No, I don't. (Không, tôi không.)

5. The skills I need to be good at football are ball control, body control, dribbing, passing...

(Những kỹ năng tôi cần để giỏi bóng đá là kiểm soát bóng, kiểm soát cơ thể, rê bóng, chuyền bóng, ...)

The skills I need to be good at basketball are are dribbling, running, passing, and jumping.

(Những kỹ năng tôi cần để giỏi bóng chuyền là lừa bóng, chạy, chuyền bóng và nhảy.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
7 tháng 9 2023 lúc 23:17

- Nodding your head in Vietnam means a greeting or sign of agreement.

(Gật đầu ở Việt Nam có nghĩa là một lời chào hoặc dấu hiệu đồng ý.)

- Common Vietnamese gestures and body language:

(Các cử chỉ và ngôn ngữ cơ thể thông dụng của người Việt Nam:)

+ Nodding: a greeting, affirmative reply or sign of agreement

(Gật đầu: một lời chào, một câu trả lời khẳng định hoặc một dấu hiệu đồng ý)

+ Shaking one’s head: negative reply, a sign of disagreement

(Lắc đầu: câu trả lời phủ định, dấu hiệu không đồng ý)

+ Bowing: greeting or a sign of great respect

(Cúi đầu: lời chào hoặc một dấu hiệu kính trọng)

+ Frowning: an expression of frustration, anger or worry

(Cau mày: biểu hiện của sự thất vọng, tức giận hoặc lo lắng)

+ Avoiding eye contact: shows respect to seniors in age or status or of the opposite sex

(Tránh giao tiếp bằng mắt: thể hiện sự tôn trọng với những người có tuổi tác và địa vị cao hơn hoặc khác giới)

Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 20:09

What’s your name?

My name is Mia

Where are you from?

I am from America

How old are you?

I am 16 years old.

What grade are you in?

I am in grade 10

What is your nationality?

I am American.

Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
16 tháng 10 2023 lúc 20:14

1-b         

2-f       

3-e       

4-a           

5-c         

6-d

Lê Thị Ngọc
16 tháng 10 2023 lúc 20:32

1.B
2.F
3.E
4.A
5.C
6.D
Chúc bạn học tốt mong bạn kết bạn vs mình

hello hello
Xem chi tiết
B.Trâm
29 tháng 8 2019 lúc 16:24

A: What time does he have Civic Education lesson on Monday?

B: (He has Civic Education) at 7:15.

A: What lesson does he have next?

B: (He has) Information Technology.

A: What day does he have Literature?

B: (He has Literature) on Tuesday, Wednesday and Saturday.

A: How many periods a week does he have?

B: (He has) three periods.

A: What class does he have the first period on Thursday?

B: (He has) English lesson.

A: How many English periods a week does he have?

B: (He has) three periods.

A: Does he have double or single periods?

B: (He has) only single periods.

datcoder
Xem chi tiết