Những câu hỏi liên quan
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
8 tháng 9 2023 lúc 21:14

- I always clean my room and wash the dishes. I never walk the dog because my brother does it.

(Tôi luôn dọn phòng và rửa bát. Tôi không bao giờ dắt chó đi dạo vì anh trai tôi làm rồi.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
YangSu
4 tháng 2 2023 lúc 21:59

I often search for information about my favorite paintings.I use an app called Pinterest. I refer to the strokes, coloring and sketching methods on them.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
7 tháng 9 2023 lúc 23:17

- Nodding your head in Vietnam means a greeting or sign of agreement.

(Gật đầu ở Việt Nam có nghĩa là một lời chào hoặc dấu hiệu đồng ý.)

- Common Vietnamese gestures and body language:

(Các cử chỉ và ngôn ngữ cơ thể thông dụng của người Việt Nam:)

+ Nodding: a greeting, affirmative reply or sign of agreement

(Gật đầu: một lời chào, một câu trả lời khẳng định hoặc một dấu hiệu đồng ý)

+ Shaking one’s head: negative reply, a sign of disagreement

(Lắc đầu: câu trả lời phủ định, dấu hiệu không đồng ý)

+ Bowing: greeting or a sign of great respect

(Cúi đầu: lời chào hoặc một dấu hiệu kính trọng)

+ Frowning: an expression of frustration, anger or worry

(Cau mày: biểu hiện của sự thất vọng, tức giận hoặc lo lắng)

+ Avoiding eye contact: shows respect to seniors in age or status or of the opposite sex

(Tránh giao tiếp bằng mắt: thể hiện sự tôn trọng với những người có tuổi tác và địa vị cao hơn hoặc khác giới)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 20:18

A: I think being a pilot is the best job. How about you?

B: I don’t think so. For me, being a chef is the best. It is an easy job with a high salary.

A: Oh, I dislike cooking. It is boring when you have to cook in the kitchen every day. The job is interesting with a high salary. It is also difficult and stressful, but you have a chance to travel around the world.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 23:12

1C

2A
3C

4B

5B

6B

7B

8B

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
13 tháng 10 2023 lúc 16:18

1 - c: If you cross a channel or a river, which means do you choose? => c. a ferry

(Nếu qua kênh, sông em chọn phương tiện nào? => c. phà)

2 - a: If you travel between hills and mountains, which means do you choose? => a. cable car

(Nếu đi giữa đồi núi, bạn chọn phương tiện nào? => a. cáp treo)

3 - c: Trolleybuses and trams cannot move without electricity

(Xe buýt 2 tầng, xe điện không thể di chuyển nếu không có điện.)

4 - b: You cannot see a subway train on a street.

(Bạn không thể nhìn thấy tàu điện ngầm trên đường phố.)

5 - b: A plane can travel between continents.

(Một chiếc máy bay có thể đi giữa các lục địa.)

6 - b: A boat can travel in a small river.

(Một chiếc thuyền đi được trên sông nhỏ.)

7 - b: The first subway system in the world is The London Underground.

(Hệ thống tàu điện ngầm đầu tiên trên thế giới là The London Underground.)

8 - b: A trolleybus travels on streets while a tram travels on railways.

(Xe điện chạy trên đường còn xe điện chạy trên đường ray.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:02

1. I went to London last summer

→ She/He said that she / he had gone to London the summer before.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy đã đến thủ đô Luân Đôn hè năm trước đó.)

2. I am going to watch a new film tonight.

→ She/He said that she / he was going to watch a new film that night.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy sẽ xem một bộ phim mới vào tối nay.)

3. I can’t write with both hands.

→ She/He said that she / he couldn’t write with both hands.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy không thể viết bằng cả hai tay.)

4. I could walk before I could talk.

→ She/He said that she / he could walk before she / he could talk.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy biết đi trước khi biết nói.)

5. I am going to go for a picnic with my family this weekend. 

→. She/He said that she / he was going to go for a picnic with her / his family that weekend.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy sẽ đi dã ngoại với cả nhà cuối tuần đó.)

6. I haven’t been to Italy.

→ She/He said that she / he hadn’t been to Italy.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy chưa bao giờ đến Ý.)

7. I usually get to school at half past seven (7:30).

→ She/He said that she / he usually got to school at half past seven.

(Cô ấy / Anh ấy nói rằng cô ấy / anh ấy thường đến trường lúc 7 rưỡi.)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
Xem chi tiết
Gia Linh
7 tháng 9 2023 lúc 23:35

Tham khảo:

Bình luận (0)