bài 1 giải các phương trình sau
b,3x+1=5x+2
d,6x-4=7-5x
f,x-12+4x=25+2x-1
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 3x ^ 2 - 5x + 2 = 0
d) - 4x ^ 2 + 25 = 0
b) 11x - 2x ^ 2 = 0
e) sqrt(x ^ 2 - x + 9) = 2x + 1
c) x ^ 2 + 5x + 7 = 0
f) 6x ^ 4 - 7x ^ 2 + 1 = 0
a: =>3x^2-3x-2x+2=0
=>(x-1)(3x-2)=0
=>x=2/3 hoặc x=1
b: =>2x^2=11
=>x^2=11/2
=>\(x=\pm\dfrac{\sqrt{22}}{2}\)
c: Δ=5^2-4*1*7=25-28=-3<0
=>PTVN
f: =>6x^4-6x^2-x^2+1=0
=>(x^2-1)(6x^2-1)=0
=>x^2=1 hoặc x^2=1/6
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=\pm1\\x=\pm\dfrac{\sqrt{6}}{6}\end{matrix}\right.\)
d: =>(5-2x)(5+2x)=0
=>x=5/2 hoặc x=-5/2
e: =>4x^2+4x+1=x^2-x+9 và x>=-1/2
=>3x^2+5x-8=0 và x>=-1/2
=>3x^2+8x-3x-8=0 và x>=-1/2
=>(3x+8)(x-1)=0 và x>=-1/2
=>x=1
Bài 3.giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích.
a) (3x+1)(7x+3)=(5x-7)(3x+1)
b) x^2+10x+25-4x(x+5)=0
c) (4x-5)^2(16x^2-25)=0
d) (4x+3)^2=4(x^2-2x+1)
e) x^2-11x=28=0
f) 3x^3-3x^2-6x=0
bài 3giải các phương trình sau
b,\(\dfrac{2x}{3}=8\)
d,\(\dfrac{6}{5}x=-9\)
f,\(\dfrac{2-3x}{4}=\dfrac{4x-5}{5}\)
h,\(\dfrac{10-3x}{2}=\dfrac{6x+1}{3}\)
Lời giải:
b.
$\frac{2x}{3}=8$
$\Leftrightarrow 2x=3.8=24$
$\Leftrightarrow x=24:2=12$
d.
$\frac{6}{5}x=-9$
$\Leftrightarrow x=-9: \frac{6}{5}=\frac{-15}{2}$
f.
$\frac{2-3x}{4}=\frac{4x-5}{5}$
$\Leftrightarrow 5(2-3x)=4(4x-5)$
$\Leftrightarrow 10-15x=16x-20$
$\Leftrightarrow 30=31x$
$\Leftrightarrow x=\frac{30}{31}$
h.
$\frac{10-3x}{2}=\frac{6x+1}{3}$
$\Leftrightarrow 3(10-3x)=2(6x+1)$
$\Leftrightarrow 30-9x=12x+2$
$\Leftrightarrow 28=21x$
$\Leftrightarrow x=\frac{28}{21}=\frac{4}{3}$
Bài 1 giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích
a) (3x+1)(7x+3)=(5x-7)(3x+1)
b) x^2+10x+25-4x(x+5)=0
c) (4x-5)^2-2(16x^2-25)=0
d) (4x+3)^2=4(x^2-2x+1)
e) x^2-11x+28=0
f) 3x^3-3x^2-6x=0
Mọi người giải hộ mình với mình cảm ơn
a, (3x+1)(7x+3)=(5x-7)(3x+1)
<=> (3x+1)(7x+3)-(5x-7)(3x+1)=0
<=> (3x+1)(7x+3-5x+7)=0
<=> (3x+1)(2x+10)=0
<=> 2(3x+1)(x+5)=0
=> 3x+1=0 hoặc x+5=0
=> x= -1/3 hoặc x=-5
Vậy...
a) (3x - 2)(4x + 5) = 0
⇔ 3x - 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0
1) 3x - 2 = 0 ⇔ 3x = 2 ⇔ x = 2/3
2) 4x + 5 = 0 ⇔ 4x = -5 ⇔ x = -5/4
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {2/3;−5/4}
b) (2,3x - 6,9)(0,1x + 2) = 0
⇔ 2,3x - 6,9 = 0 hoặc 0,1x + 2 = 0
1) 2,3x - 6,9 = 0 ⇔ 2,3x = 6,9 ⇔ x = 3
2) 0,1x + 2 = 0 ⇔ 0,1x = -2 ⇔ x = -20.
Vậy phương trình có tập hợp nghiệm S = {3;-20}
c) (4x + 2)(x2 + 1) = 0 ⇔ 4x + 2 = 0 hoặc x2 + 1 = 0
1) 4x + 2 = 0 ⇔ 4x = -2 ⇔ x = −1/2
2) x2 + 1 = 0 ⇔ x2 = -1 (vô lí vì x2 ≥ 0)
Vậy phương trình có tập hợp nghiệm S = {−1/2}
d) (2x + 7)(x - 5)(5x + 1) = 0
⇔ 2x + 7 = 0 hoặc x - 5 = 0 hoặc 5x + 1 = 0
1) 2x + 7 = 0 ⇔ 2x = -7 ⇔ x = −7/2
2) x - 5 = 0 ⇔ x = 5
3) 5x + 1 = 0 ⇔ 5x = -1 ⇔ x = −1/5
Vậy phương trình có tập nghiệm là S = {−7/2;5;−1/5}
Phần a,b,c,d,e các bạn kia giải rồi nha anh !
f,Ta có \(3.x^3-3.x^2-6.x=0\)
\(\Leftrightarrow3.x.\left(x+1\right).\left(x-2\right)\)
\(\Leftrightarrow x.\left(x+1\right).\left(x-2\right)=0:3\)(anh không cần phải viết dòng này cũng được ạ )
\(\Leftrightarrow x.\left(x+1\right).\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x-2=0\end{cases}}x+1=0\)( 3 trường hợp nhé anh )
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=2\end{cases}}x=-1\)
Vậy \(x_1=0;x_2=-1;x_3=2\)
STUDY WELL !
bài 2 giải các phương trình sau
b,\(\dfrac{2\left(3-7x\right)}{1+x}=\dfrac{1}{2}\) m,\(\dfrac{3x-1}{x+1}=\dfrac{2x+1}{x-1}\)
d,\(\dfrac{3x-14}{x+5}=\dfrac{2}{3}\) p,\(\dfrac{4x+7}{x-1}=\dfrac{12x+5}{3x+4}\)
f,\(\dfrac{6}{x}-1=\dfrac{2x-3}{3}\) r,\(\dfrac{1}{x+3}+\dfrac{1}{x-1}=\dfrac{10}{\left(x+3\right)\left(x-1\right)}\)
h,\(\dfrac{1}{x-2}+3=\dfrac{x-3}{2-x}\) t,\(\dfrac{3x}{x-2}-\dfrac{x}{x-5}=\dfrac{3x}{\left(x-2\right)\left(5-x\right)}\)
j,\(\dfrac{5}{3x+2}=2x-1\) u,\(\dfrac{x+3}{x+1}+\dfrac{x-2}{x}=\dfrac{2\left(x^2+x-1\right)}{x\left(x+1\right)}\)
w,\(\dfrac{5x}{2x+2}+1=-\dfrac{6}{x+1}\) s, \(\dfrac{6}{x-1}-\dfrac{4}{x-3}=\dfrac{2x}{\left(x-1\right)\left(x-3\right)}\)
ơ,\(\dfrac{1}{x-1}+\dfrac{2}{x+1}=\dfrac{x}{x^2-1}\) v,\(\dfrac{x}{2\left(x-3\right)}+\dfrac{x}{2\left(x+1\right)}=\dfrac{2x}{\left(x+1\right)\left(x-3\right)}\)
z,\(\dfrac{1}{x-1}-\dfrac{3x^2}{x^3-1}=\dfrac{2x}{x^2+x+1}\) ư,\(\dfrac{x+2}{x-2}-\dfrac{-2}{x^2-2x}=\dfrac{1}{x}\)
o,\(x+\dfrac{1}{x}=x^2+\dfrac{1}{x^2}\) ô,\(1-\dfrac{1}{1-x}=\dfrac{x^2}{x^2-1}\) zz,\(\dfrac{12}{8+x^3}=1+\dfrac{1}{x+2}\)
b: =>\(4\left(3-7x\right)=x+1\)
=>12-28x=x+1
=>-29x=-11
=>x=11/29
m:=>(3x-1)(x-1)=(2x+1)(x+1)
=>3x^2-4x+1=2x^2+3x+1
=>x^2-7x=0
=>x=0 hoặcx=7
d: =>9x-42=2x+10
=>7x=52
=>x=52/7
p: \(\Leftrightarrow\left(4x+7\right)\left(3x+4\right)=\left(12x+5\right)\left(x-1\right)\)
=>12x^2+16x+21x+28=12x^2-12x+5x-5
=>37x+28=7x-5
=>30x=-33
=>x=-11/10
j: =>(2x-1)(3x+2)=5
=>6x^2+4x-3x-2-5=0
=>6x^2-x-7=0
=>6x^2-7x+6x-7=0
=>(6x-7)(x+1)=0
=>x=7/6 hoặc x=-1
bài 1. giải các phương trình sau
a / \(x =(4x+1) (\frac{3x+7}{3-5x}+1)=(x+4)(\frac{3x+7}{5x-3}-1)\)
b/ \(\left(x^2+3x+1\right)\left(\frac{4x-3}{3x+1}+2\right)=\left(4x+7\right)\left(\frac{4x-3}{3x+1}+2\right)\)1)
bài 2. giải phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích
a/\(\left(4x-5\right)^2-2\left(16x^2-25\right)=0\)
b/ \(\left(4x+3\right)^2=4\left(x^2-2x+1\right)\)
c. \(3x^3-3x^2-6x=0\)
cảm ơn mọi người nhiều lắm !
Bài 3: Giải các phương trình sau:
a, 2x3 - 50x = 0
b, 2x (3x - 5) - (5 - 3x)
c, 9(3x - 2) = x(2 - 3x)
d, (2x - 1)2 - 25 = 0
e, 25x2 - 2 = 0
f, x2 - 25 = 6x - 9
g, 5x(x - 3) - 2x + 6 = 0
h, 3x(x - 7) - 2(x - 7) = 0
i, 7x2 - 28 = 0
j, (2x + 1) + x(2x + 1) = 0
k, (x + 2)2 - (x - 2)(x + 2) = 0
l, x3 + 5x2 - 4x - 20 = 0
m, x2 - 25 + 2(x + 5) = 0
n, x3 - 3x + 2 = 0
o, x2 - 6x + 8 = 0
p, x2 - 5x - 14 = 0
q, (x - 2)2 - (x - 3)(x + 3) = 6
r, (2x - 1)2 - (2x + 5)(2x - 5) = 18
Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích:
a) (3x+1)(7x+3)=(5x-7)(3x+1)
b) x^2+10x+25-4x(x+5)=0
c) (4x-5)^2-2(16x^2-25)=0
d) (4x+3)^2=4(x^2-2x+1)
e) x^2-11x+28=0
f) 3x^3-3x^2-6x=0
a) ( 3.x + 1 ) . ( 7.x + 3 ) = (5.x-7 ) . ( 3.x + 1 )
<=> ( 3.x + 1 ) . ( 7.x + 3 ) - ( 5.x - 7) . ( 3.x + 1 ) = 0
<=> ( 3.x + 1 ) . ( 7.x + 3 - 5.x + 7 ) = 0
<=> ( 3.x + 1 ) . ( 2.x + 10 ) = 0
<=> \(\orbr{\begin{cases}3.x+1=0\\2.x+10=0\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=\frac{-1}{3}\\x=-5\end{cases}}}\)
Vậy x = { \(\frac{-1}{3};-5\)}
b) x2 + 10.x + 25 - 4.x . ( x + 5 ) = 0
<=> ( x + 5 )2 -4.x . (x + 5 ) = 0
<=> ( x+ 5 ) . ( x + 5 - 4.x ) = 0
<=> ( x + 5 ) . ( 5 - 3.x ) = 0
<=> \(\orbr{\begin{cases}x+5=0\\5-3.x\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=-5\\x=\frac{5}{3}\end{cases}}}\)
Vậy x = \(\left\{\frac{5}{3};-5\right\}\)
c) (4.x - 5 )2 - 2. ( 16.x2 -25 ) = 0
<=> ( 4.x-5)2 -2 .( 4.x-5) .( 4.x + 5 ) = 0
<=> ( 4.x -5 )2 - ( 8.x+ 10 ) . ( 4.x -5 ) = 0
<=> ( 4.x -5 ) . ( 4.x-5 - 8.x - 10 ) = 0
<=> ( 4.x - 5 ) . ( -4.x - 15 ) = 0
<=> \(\orbr{\begin{cases}4.x-5=0\\-4.x-15=0\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=\frac{5}{4}\\x=\frac{-15}{4}\end{cases}}}\)
Vậy x = \(\left\{\frac{5}{4};\frac{-15}{4}\right\}\)
d) ( 4.x + 3 )2 = 4. ( x2 - 2.x + 1 )
<=> 16.x2 + 24.x + 9 - 4.x2 + 8.x - 4 = 0
<=> 12.x2 + 32.x + 5 =0
<=> 12. ( x +\(\frac{1}{8}\) ) . ( x + \(\frac{5}{2}\)) = 0
<=> \(\orbr{\begin{cases}x+\frac{1}{6}=0\\x+\frac{5}{2}=0\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=\frac{-1}{6}\\x=\frac{-5}{2}\end{cases}}}\)
Vậy x = \(\left\{\frac{-1}{6};\frac{-5}{2}\right\}\)
e) x2 -11.x + 28 = 0
<=> x2 -4.x - 7.x + 28 = 0
<=> ( x - 7 ) . ( x - 4 ) = 0
<=> \(\orbr{\begin{cases}x-7=0\\x-4=0\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=7\\x=4\end{cases}}}\)
Vậy x = { 4 ; 7 }
f ) 3.x.3 - 3.x2 - 6.x = 0
<=> 3.x. ( x2 -x - 2 ) = 0
<=> 3.x. ( x - 2 ) . ( x + 1 ) = 0
<=> \(\orbr{\begin{cases}x-2=0\\x+1=0\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=2\\x=-1\end{cases}}}\)
\([x=0\) \([x=0\)
( Lưu ý :Lưu ý này không cần ghi vào vở : Chị nối 2 ý đó làm 1 nha cj ! )
Vậy x = { 2 ; -1 ; 0 }
bài 2 giải các phương trình sau
b,2(x+3)-4=0
d,5(x-3)=3x-5
f,7(5-x)=11-5x
h,2(3x-1)-3x=10
j,3-2x=3.(x+1)-x-2
m,4(2x-3)-5=6(3-x)-7
b)x+3=4:2
=> x=-1
d)5x-15=3x-5
<=> 5x-3x=15-5
<=> 2x=10
<=> x=5
f) 35-7x=11-5x
<=> 35-11=-5x+7x
<=> 24=2x
<=> x=12
h) 6x-2-3x=10
<=> 3x=10+2
<=> x=4
j)3-2x=3x+3-x-2
<=> 3-2x=2x+1
<=>-4x=-2
<=> x=1/2