Cho sơ đồ phản ứng sau: FeCl3 + Ba(OH)2 BaCl2 + Fe(OH)3
Hệ số của các chất trong phương trình hóa học lần lượt là
А. 2 : 3 : 3 : 2
С. 1 : 2 : 3 : 2
В. 2 : 2 : 3 : 3
D. 2 : 3 : 3 : 5
a. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau có sơ đồ sau:
(1) Fe2O3 + H2 --- Fe + H2O
(2) Mg + HCl --- MgCl2 + H2
(3) FeCl3 + Ca(OH)2 --- Fe(OH)3 +CaCl2
(4) K2CO3 + HCl --- KCl + H2O +CO2
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng trên
b. Đốt cháy hoàn toàn 25,6 gam kim loại đồng trong oxi vừa đủ thu được 32 gam chất rắn là đồng (II) oxit có công thức hóa học là CuO. Tính khối lượng khí oxi cần dùng .
\(a,\left(1\right)Fe_2O_3+3H_2\rightarrow2Fe+3H_2O\left(1:3:2:3\right)\)
\(\left(2\right)Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\left(1:2:1:1\right)\\ \left(3\right)2FeCl_3+3Ca\left(OH\right)_2\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3CaCl_2\left(2:3:2:3\right)\)
\(\left(4\right)K_2CO_3+2HCl\rightarrow2KCl+H_2O+CO_2\left(1:2:2:1:1\right)\)
\(b,PTHH:2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ Áp.dụng.ĐLBTKL,ta.có:\\ m_{Cu}+m_{O_2}=m_{CuO}\\ m_{O_2}=m_{CuO}-m_{Cu}=32-25,6=6,4\left(g\right)\)
Hoàn thiện phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa và ghi rõ điều kiện Fe=>Fe3O4;Fe=>Fe(NO3)3;Fe=>FeO=>FeCl2=>FeCl3=>Fe(OH)3;Fe=>Fe2(SO4)3=>FeSO4=>Fe(OH)2=>Fe(OH)3
\(3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ Fe + 4HNO_3 \to Fe(NO_3)_3 + NO + 2H_2O\\ 2Fe + O_2 \xrightarrow{t^o} 2FeO\\ FeO + 2HCl \to FeCl_2 + H_2O\\ 2FeCl_2 +Cl_2 \to 2FeCl_3\\ FeCl_3 + 3KOH \to Fe(OH)_3 + 3KCl\\ 2Fe + 6H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3SO_2 +6 H_2O\)
Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau
1) Al(OH)3---->Al2O3 + H2O
2) C2H2 + O2----->CO2+H2O
3) Ba + H2O-----> Ba(OH)2 + H2
4) CH4 + O2----->CO2+H2O
a) Hãy lập phương trình hóa học
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong các phản ứng trên
\(2Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al_2O_3+3H_2O\left(2:1:3\right)\)
\(2C_2H_2+5O_2\rightarrow4CO_2+2H_2O\left(2:5:4:2\right)\)
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\left(1:2:1:1\right)\)
\(CH_4+2O_2\rightarrow CO_2+2H_2O\left(1:2:1:2\right)\)
Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau
1) Al(OH)3---->Al2O3+H2O
2) C2H2+O2----->CO2+H2O
3) Ba+H2O-----> Ba(OH)2+H2
4) CH4+O2----->CO2+H2O
a) Hãy lập phương trình hóa học
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử các chất trong các phản ứng trên
\(3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ Fe_3O_4 + 8HCl \to 2FeCl_3 + FeCl_2 + 4H_2O\\ FeCl_2 + 2KOH \to Fe(OH)_2 + 2KCl\\ 2Fe(OH)_2 + \dfrac{1}{2}O_2 + H_2O \to 2Fe(OH)_3\\ 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\)
\(Fe+O_2-->Fe_3O_4\\ Fe_3O_4+HCl-->FeCl_2+FeCl_3+H_2O\\ FeCl_2+NaOH-->Fe\left(OH\right)_2+NaCl\\ Fe\left(OH\right)_2+O_2+H_2O-->Fe\left(OH\right)_3\\ Fe\left(OH\right)_3-t^o->Fe_2O_3+H_2O\)
Bài 1: Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a) HgO → Hg + O 2 .
b) Fe(OH) 3 → Fe 2 O 3 + H 2 O
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các
chất trong mỗi phản ứng.
Bài 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Na 2 CO 3 + CaCl 2 → CaCO 3 + NaCl.
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng (tùy chọn).
Bài 3: Biết rằng kim loại magie Mg tác dụng với axit sunfuric H 2 SO 4 tạo ra khí
hiđro H 2 và chất magie sunfat MgSO 4 .
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử magie lần lượt với số phân tử của ba chất khác
trong phản ứng.
Bài 4: Biết rằng photpho đỏ P tác dụng với khí oxi tạo hợp chất P 2 O 5 .
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử P lần lượt với số phân tử của hai chất khác
trong phản ứng.
Bài 5: Lập PTHH:
1/ Al + O 2 = Al2O3
2 / Al(0H)3 = Al2O3 + H2O
3/ Al203 + HCl = AlCl3 + H20
4/ Al + HCl → AlCl3 + H2
5/ CH4 + O2 = CO2 + H2O
6/ Fe + HCl → FeCl 2 + H 2
7/ K 2 O + H 2 O → KOH
8/ Na + H 2 O → NaOH + H 2
9/ Fe + Cl2 -> FeCl3
10/ CaCl 2 + Na 2 CO 3 -> NaCl + CaCO 3
Bài 5:
\(1:4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
2: \(2Al\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+3H_2O\)
\(3:Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)
4: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\uparrow\)
5: \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
6: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
7: \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
8: \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\uparrow\)
9: \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
10: \(CaCl_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaCl\)
Câu 2. Hãy lập phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng:
1/ P2O5 + H2O → H3PO4
2/ C2H2 + O2 → CO2 + H2O
3/ Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
4/ Na + O2 → Na2O
5/ Mg + O2 MgO
6/ Fe + Cl2 FeCl3
7/ Mg + HCl MgCl2 + H2
8/ C4H10 + O2 CO2 + H2O
9/ NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + NaCl
10/ Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\) (1:3:2)
\(2C_2H_2+5O_2\xrightarrow[]{t^o}4CO_2+2H_2O\) (2:5:4:2)
\(2Fe\left(OH\right)_3\xrightarrow[]{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\) (2:1:3)
\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\) (4:1:2)
\(2Mg+O_2\xrightarrow[]{t^o}2MgO\) (2:1:2)
\(2Fe+3Cl_2\xrightarrow[]{t^o}2FeCl_3\) (2:3:2)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\) (1:2:1:1)
\(2C_4H_{10}+13O_2\xrightarrow[]{t^o}8CO_2+10H_2O\) (2:13:8:10)
\(3NaOH+AlCl_3\rightarrow3NaCl+Al\left(OH\right)_3\) (3:1:3:1)
\(3Cu+8HNO_3\rightarrow3Cu\left(NO_3\right)_2+2NO+4H_2O\) (3:8:3:2:4)
Cho các phản ứng hóa học sau
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2
(2) CuSO4 + Ba(NO3)2
(3) Na2SO4 + BaCl2
(4) H2SO4 + BaSO3
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2
(6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2
(7) FeSO4 + Ba(OH)2
(8) Na2SO4 + Ba(OH)2
Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn:
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Đáp án D
Phản ứng có phương trình ion rút gon là: (1); (2); (3); (6); (8).
(4) BaSO3 + 2H+ + SO42- → BaSO4 + CO2 + H2O.
(5) 2NH4+ + SO42- + Ba2+ + 2OH- → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O.
(7) Fe2+ + SO42- + Ba2+ + 2OH- → Fe(OH)2 + BaSO4.
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2
(3) Na2SO4 + BaCl2 (4) H2SO4 + BaSO3
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2
(7) FeSO4 + Ba(OH)2 (8) Na2SO4 + Ba(OH)2
Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn:
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Đáp án D
Phản ứng có phương trình ion rút gon S O 4 2 - + B a 2 + → B a S O 4 là: (1); (2); (3); (6); (8).
(4) BaSO3 + 2H+ + SO42- → BaSO4 + CO2 + H2O.
(5) 2NH4+ + SO42- + Ba2+ + 2OH- → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O.
(7) Fe2+ + SO42- + Ba2+ + 2OH- → Fe(OH)2 + BaSO4.