các từ "thật thà,lỏng lẻo,mềm nhũn"đều là .... từ.giúp mik ik mngừi.
các từ ''thật thà, lỏng lẻo, mềm nhũn . đều là ? từ
Viết các tính từ sau vào từng cột cho phù hợp: xanh biếc, chắc chắn, tròn xoe, lỏng lẻo, mềm nhũn, xám xịt, vàng hoe, đen kịt, cao lớn, mênh mông, trong suốt, chót vót, tí xíu, kiên cường, thật thà.
A Tính từ chỉ màu sắc | B Tính từ chỉ hình dáng | C Tính từ chỉ tính chất phẩm chất |
A Tính từ chỉ màu sắc | B Tính từ chỉ hình dáng | C Tính từ chỉ tính chất phẩm chất |
xanh biếc, xám xịt, vàng hoe, đen kịt, trong suốt | tròn xoe, cao lớn, chót vót, tí xíu, chắc chắn, lỏng lẻo, mềm nhũn, mênh mông | kiên cường, thật thà |
A tính từ chỉ màu sắc | B tính từ chỉ hình dáng là | C tính từ chỉ tính chất phẩm chất là |
Xanh biếc; vàng hoe; đen kịt ; trong suốt ; xám xịt | chắc chắn; lỏng lẻo mềm nhũn ; cao lớn ,chót vót; tí xíu ; tròn xoe ; | kiên cường ; thật thà |
A tính từ chỉ màu sắc B tính từ chỉ hình dáng là C tính từ chỉ tính chất phẩm chất là
Xanh biếc; vàng hoe; đen kịt ; trong suốt ; xám xịt chắc chắn; lỏng lẻo mềm nhũn ; cao lớn ,chót vót; tí xíu ; tròn xoe ; kiên cường ; thật thà
bài 10: viết các tính từ sau vào từng cột cho phù hợp: xanh biếc, chắc chắn, tròn xoe, lỏng lẻo, mềm nhũn, xám xịt, vàng hoe, đen kịt, cao lớn, mênh mông, chót vót, tí xíu, kiên cường, thật thà. tính từ chỉ màu sắc_________________ tính từ chỉ hình dáng_________________ tính từ chỉ tính chất,phẩm chất___________________________
Viết các tính từ sau vào từng cột cho phù hợp : xanh biếc, chắc chắn,tròn xoe,lỏng lẻo, mềm nhũn, xám xịt, vàng hoe, đen kịt, cao lớn,mênh mông, trong suốt, chót vót,tí xíu,kiên cường, thiệt thà.
A tính từ chỉ sắc màu B. tình từ chỉ hình dáng C. tính từ chỉ tính chất phẩm chất
ae giúp mik nha
A. Tính từ chỉ màu sắc:xanh biếc,xám xịt,vàng hoe,đen kịt,trong suốt
B. Tính từ chỉ hình dáng: tròn xoe,lỏng lẻo,mềm nhũn,cao lớn,mênh mông,chót vót,tíu xíu
C. Tính từ chỉ phẩm chất, tính chất:chắc chắn,kiên cường,thật thà
A: xanh biếc, xám xịt, vàng hoe, đen kịt, trong suốt
B: tròn xoe, cao lớn, chót vót, tí xíu, chắc chắn, lỏng lẻo, mềm nhũn, mênh mông
C: kiên cường, thật thà
Tìm bộ phận trạng ngữ , chủ ngữ , vị ngữ :
a, Từ trên một bụi tre cuối nẻo của làng , vọng lại tiếng mấy con chim cu gáy .
b,ở phía Tây sông Hồng , những cây bàng xanh biếc xòe tán rộng , soi bóng mặt nước .
2. Em hãy phân các từ sau thang 2 nhóm : Từ ghép và từ láy .
Chật chội , xem xét , miệt mài , mệt mỏi , mềm mỏng , lung linh , lỏng lẻo, thong thả , giặt giũ , mong muốn .
3. Tìm chủ ngữ , vị ngữ trong mỗi câu sau :
a, Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến .
b, - Chị Loan rất thật thà
c, - Thật thà là phẩm chất đáng quý của chị Loan .
d, -Tôi rất thích những sự thật thà của chị Loan .
Giup mk với nha
Bài 1 :
a, Từ trên một bụi tre cuối nẻo của làng , vọng lại tiếngmấy con chim cu gáy .
Trạng ngữ CN VN
b,ở phía Tây sông Hồng , những cây bàng xanh biếc xòe tán rộng , soi bóng mặt nước .
Trạng ngữ CN VN
Bài 2 :
Từ ghép : xem xét , mệt mỏi , mềm mỏng , giặt giũ , mong muốn
từ láy : chật chội , miệt mài , lung linh , lỏng lẻo , thong thả
Bài 3 :
a, Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến .
CN VN
b, - Chị Loan / rất thật thà
CN VN
c, - Thật thà/ là phẩm chất đáng quý của chị Loan .
CN VN
d, -Tôi / rất thích những sự thật thà của chị Loan .
CN VN
p/s >.... dễ mừ
Cho các tính từ sau :
xanh biếc; chắc chắn ; tròn xoe ; lỏng lẻo ; mềm nhũn ; xám xịt ; vàng hoe ; đen kịt ; cao lớn ; mênh mông ; trong suốt ; chót vót ; tí xíu ; kiên cường ; thật thà
Hãy phân loại các tính từ đó theo nhóm
Từ láy : chắc chắn , lỏng lẻo, xám xịt,mênh mông, chót vót, thật thà
Từ ghép : Những từ còn lại
Điền"r"hoặc"d"thích hợp vàochỗtrống:
"Giócònlượntrên cao
Vượtsôngàibiểnộng
Cõngnướclàmmưaào
Cho xanh tươi đồng ruộng."
(Theo Đoàn Thị Lam Luyến)
giúp mik ik mngừi !
Từ "thật thà" trong các câu dưới đây là danh từ, động từ hay tính từ?. Hãy chỉ rõ từ "thật thà" là bộ phận gì (định ngữ, bổ ngữ, vị ngữ,...) trong mỗi câu sau:
a)Chị Loan rất thật thà.
b)Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến
c)Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe.
Từ thật thà là tính từ:
a)Chị Loan rất thật thà. ==> Thật thà là vị ngữ
b)Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến ==> Thật thà là định ngữ
c)Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe. ==> Thật thà là bổ ngữ
Chúc bạn học tốt! Anh Huy :)
Từ "thật thà" trong các câu là tính từ .
a)Chị Loan rất thật thà.=> Từ thật thà là vị ngữ
b)Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến. => Từ thật thà là định ngữ
c)Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe.=> Từ thật thà là bổ ngữ
Từ "thật thà" trong các câu là tính từ .
a)Chị Loan rất thật thà.=>Từ thật thà là vị ngữ
b)Tính thật thà của chị Loan khiến ai cũng mến.=> Từ thật thà là định ngữ
c)Chị Loan ăn nói thật thà, dễ nghe.=> Từ thật thà là bổ ngữ
từ nào dưới đây là từ ghép tổng hợp
A mềm nhũn
B mềm dẻo
C mềm oặt
mềm lòng