Nêu các tiền tố tiếp tục ngữ để chỉ số nguyên tử từ 1 đến 20
1. Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố (có số hiệu nguyên tử từ 1 đến 20).
\(Z=1\Rightarrow1s^1\)
\(Z=2\Rightarrow1s^2\)
\(Z=3\Rightarrow1s^22s^1\)
\(Z=4\Rightarrow2s^22s^2\)
\(Z=5\Rightarrow1s^22s^22p^1\)
\(Z=6\Rightarrow1s^22s^22p^2\)
\(Z=7\Rightarrow1s^22s^22p^3\)
\(Z=8\Rightarrow1s^22s^22p^4\)
\(Z=8\Rightarrow1s^22s^22p^4\)
\(Z=9\Rightarrow1s^22s^22p^5\)
\(Z=10\Rightarrow1s^22s^22p^6\)
\(Z=11\Rightarrow1s^22s^22p^63s^1\)
Viết cấu hình electron của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử từ 1 đến 20.
Z = 1: 1s1
Z = 2: 1s2
Z = 3: 1s22s1
Z = 4: 1s22s2
Z = 5: 1s22s22p1
Z = 6: 1s22s22p2
Z = 7: 1s22s22p3
Z = 8: 1s22s22p4
Z = 9: 1s22s22p5
Z = 10: 1s22s22p6
Z = 11: 1s22s22p63s1
Z = 12: 1s22s22p63s2
Z = 13: 1s22s22p63s23p1
Z = 14: 1s22s22p63s23p2
Z = 15: 1s22s22p63s23p3
Z = 16: 1s22s22p63s23p4
Z = 17: 1s22s22p63s23p5
Z = 18: 1s22s22p63s23p6
Z = 19: 1s22s22p63s23p64s1
Z = 20: 1s22s22p63s23p64s2
Vt sơ đồ cấu tạo nguyên tử của 20 nguyên tố có số proton từ 1 đến 20
Biểu diễn cấu hình theo ô orbital (chỉ với lớp ngoài cùng) các nguyên tử có Z từ 1 đến 20. Xác định số electron độc thân của mỗi nguyên tử.
Số hiệu nguyên tử Z | Orbital | Số electron độc thân |
1 | 1 | |
2 | 0 | |
3 | 1 | |
4 | 0 | |
5 | 1 | |
6 | 2 | |
7 | 3 | |
8 | 2 | |
9 | 1 | |
10 | 0 | |
11 | 1 | |
12 | 0 | |
13 | 1 | |
14 | 2 | |
15 | 3 | |
16 | 2 | |
17 | 1 | |
18 | 0 | |
19 | 1 | |
20 | 0 |
Nêu 1 câu ca dao, tục ngữ, thành ngữ mà em biết liên quan đến việc tiết kiệm tiền của?
Muốn giàu có thì phải “ăn chắc mặc bền”, chứ cứ tiêu xài phung phí như thế này thì biết đến bao giờ mới giàu nổi.
Kevin và Evan có 10 bộ tem mới, mỗi cái một cho mỗi chữ số từ 0 đến 9. Khi đóng dấu mới, mỗi con tem có chính xác 20 lần hiển thị. Kevin và Evan sẽ đóng các số nguyên liên tiếp bắt đầu bằng 1 và tiếp tục cho đến khi không đủ mực để đóng dấu số liên tiếp tiếp theo. Số cuối cùng của Kevin và Evan sẽ có thể đóng dấu?
Tổng số hạt proton, notron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 58
a, Xác định nguyên tử khối
b, Viết cấu hình electron nguyên tử của một nguyên tố đó
( Cho biết : Các nguyên tố có số hiệu nguyên tử từ 2 đến 82 trong bảng tuần hoàn thì 1 ≤ N/Z ≤ 1,5 )
Viết chương trình C++ mỗi công thức hoá học đều được biểu diễn bởi một dãy từng nhóm kí hiệu hoá học các nguyên tố ( mỗi nguyên tố là một kí tự) tiếp theo là một số nguyên mô tả số lượng của các nguyên tử của nguyên tố đó. Số 1 được bỏ qua khi chỉ có một nguyên tử của nguyên tố hiện diện trong công thức. Hãy tính các nguyên tử trong công thức hoá học.
Viết cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố có số electron từ 1 đến 10