động từ, tính từ, quan hệ từ có nghĩa là gì
2/ Từ láy là gì? Có mấy loại từ láy nào? Mỗi loại cho 2 ví dụ.
3/ Thế nào là đại từ? Có mấy loại đại từ thường sử dụng?
4/ Quan hệ từ là gì? Chỉ ra các lỗi thường gặp khi sử dụng quan hệ từ, cho ví dụ.
5/ Thế nào là từ đồng nghĩa? Có mấy dạng đồng nghĩa của từ, cho ví dụ minh họa.
6/ Từ trái nghĩa là gì? Cho ví dụ.
7/ Đồng âm là gì? Cho 1 ví dụ. Cần chú ý điều gì khi sử dụng từ đồng âm?
8/ Em hiểu thế nào là thành ngữ? Cho 2 thành ngữ mà em biết và giải thích ý nghĩa của các thành ngữ đó.
9/ Thế nào là điệp ngữ? Điệp ngữ có mấy dạng? Mỗi dạng cho 1 ví dụ.
10/ Chơi chữ là gì? Có mấy cách chơi chữ thường gặp? Cho ví dụ minh họa (mỗi loại 1 ví dụ)
danh từ có nghĩa là gì?
động từ có nghĩa là gì?
tính từ có nghĩa là gì?
Danh từ là từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, đơn vị.
Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động, trạng thái. Trong ngôn ngữ, động từ gồm hai loại là nội động từ và ngoại động từ.
Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của hiện tượng, sự vật và con người. Thông qua tính từ, người đọc có thể dễ dàng hình dung được đặc điểm và hình dáng của đối tượng được đề cập đến.
Danh từ là từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng, đơn vị. Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động, trạng thái. Trong ngôn ngữ, động từ gồm hai loại là nội động từ và ngoại động từ. Tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của hiện tượng, sự vật và con người. Thông qua tính từ, người đọc có thể dễ dàng hình dung được đặc điểm và hình dáng của đối tượng được đề cập đến. bạn giải đúng rùi ý
Quan hệ từ là gì? *
Dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả… giữa các bộ phận của câu, hay giữa câu với câu trong đoạn văn
Từ dùng để bổ sung ý nghĩa cho động từ và tính từ
Cả A và B đều đúng
Cả A và B đều sai
1. Quan hệ từ là gì ? cho vd
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm là gì ? cho vd
3. Thành ngữ là gì ? cho vd
Quan hệ từ là những từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả,... giữa các bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn.
Ví dụ: Và, với, hay, hoặc, nhưng, mà, thì, của, ở, tại, bằng, như, để, về...
Từ đồng nghĩa được hiểu là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
Từ trái nghĩa là những từ, cặp từ có ý nghĩa trái ngược nhau, tuy nhiên lại có liên hệ tương liên nào đó.
Từ đồng âm là loại từ có cách phát âm và cấu tạo âm thanh giống nhau. Một số từ có thể trùng nhau về hình thức viết, cách nói, cách đọc, tuy nhiên lại mang ý nghĩa lại hoàn toàn khác biệt.
Quan hệ từ là những từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ giữa các bộ phận của câu hay giữa câu trong đoạn văn nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.
Ví dụ: Và, với, hay, hoặc, nhưng, mà, thì, của, ở, tại, bằng, như, để, về...
danh từ có nghĩa là gì ?
động từ có nghĩa là gì ?
tính từ có nghĩa là gì ?
Danh từ là những từ dùng để gọi tên các sự vật, hiện tượng, khái niệm. Danh từ là một bộ phận của ngôn ngữ nên nó biến đổi và phát triển không ngừng để đáp ứng nhu cầu sử dụng của con người.
Động từ là từ ( thành phần câu ) dùng để biểu thị hoạt động ( chạy, đi, đọc ), trạng thái ( tồn tại, ngồi )
Tính từ là những từ để miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hiện tượng, trạng thái, con người.
cảm ơn bạn nhiều nha
Từ "hồ" trong "hồ nước" và "đồng hồ" có quan hệ gì ?
từ đồng nghĩa
từ trái nghĩa
từ đồng âm
từ nhiều nghĩa
Câu 1: Từ đơn là gì ?
1 điểm
A. Là từ do một tiếng có nghĩa tạo nên
B. Là từ gồm hai hoặc hơn hai tiếng ghéplại với nhau có quan hệ về âm
C. Là từ gồm hai hoặc hơn hai tiếng ghéplại với nhau có quan hệ về nghĩa
D. Là từ được tạo ra từ từ ghép và từ láy.
Câu 2. Câu : “Người về nhớ cảnh ngẩn ngơ", có mấy từ đơn ?
1 điểm
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
Câu 3. Từ ghép là gì?
1 điểm
A. Là từ gồm hai hoặc hơn hai tiếng ghéplại với nhau có quan hệ về âm
B. Là từ gồm hai hoặc hơn hai tiếng ghéplại với nhau có quan hệ về nghĩa.
C. Là hai từ ghép lại với nhau
D. Là hai từ ghép lại với nhau, trong đó có một từ chính và một từ phụ.
Câu 4. Câu : “Tôi đi đứng oai vệ", có mấy từ ghép?
1 điểm
A. Một
B. Hai
C. Ba
D.Bốn
Câu 5. Chọn tiếng nào trong các tiếng dưới đây để tạo ra từ láy từ tiếng “gầy” ?
1 điểm
A. gặt
B. guộc
C. gầm
D. gạt
Câu 6. Dòng nào sau đây chỉ chứa toàn từ ghép ?
1 điểm
A.Mặt mũi, tốt tươi, nhỏ nhẹ, ngon ngọt
B.Mặt mũi, mênh mông, rì rào, xinh xắn
C.Mặt mũi, xinh xắn, nhỏ nhẹ, mênh mông
D.Mặt mũi, rì rào, mênh mông, ngon ngọt
Câu 7. Dòng nào sau đâychỉ chứa toàn từ láy ?
1 điểm
A.Rì rầm, phương hướng, xa lạ, xa xăm
B. Rì rầm, long lanh, liêu xiêu, xanh xanh
C.Rì rầm, xa lạ, liêu xiêu, xanh xanh
D. Rì rầm, Phương hướng ,liêu xiêu, xanh xanh
Câu 8: Từ “ngẩn ngơ” trong câu “Người về nhớ cảnh ngẩn ngơ", được hiểu là:
1 điểm
A. Trạng thái bị cuốn hút bởi dòng người mặc toàn quần áo đẹp
B. Trạng thái bị cuốn hút trước những món ăn ngon và lạ
C.Trạng thái bị cuốn hút đến ngỡ ngàng trước vẻ xa hoa, sầm uất của phố phường.
D.Trạng thái thiếu sức sống, không thể nhớ tên nổi một con phố
Câu 9: Câu “Người về nhớ cảnh ngẩn ngơ", có mấy từ láy ?
1 điểm
A. Bốn
B. Ba
C. Hai
D. Một
Câu 10 : Chọn từ thích hợp để điền vào câu sau : “Một bài văn………cần có ba phần: mở bài, thân bài và kết bài.”
1 điểm
A.Hoàn thành
B. Hoàn hảo
C. Hoàn chỉnh
D. Hoàn trả
Câu 1: Từ đơn là gì ?
1 điểm
A. Là từ do một tiếng có nghĩa tạo nên
B. Là từ gồm hai hoặc hơn hai tiếng ghéplại với nhau có quan hệ về âm
C. Là từ gồm hai hoặc hơn hai tiếng ghéplại với nhau có quan hệ về nghĩa
D. Là từ được tạo ra từ từ ghép và từ láy.
Câu 2. Câu : “Người về nhớ cảnh ngẩn ngơ", có mấy từ đơn ?
1 điểm
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
Câu 3. Từ ghép là gì?
1 điểm
A. Là từ gồm hai hoặc hơn hai tiếng ghéplại với nhau có quan hệ về âm
B. Là từ gồm hai hoặc hơn hai tiếng ghéplại với nhau có quan hệ về nghĩa.
C. Là hai từ ghép lại với nhau
D. Là hai từ ghép lại với nhau, trong đó có một từ chính và một từ phụ.
Câu 4. Câu : “Tôi đi đứng oai vệ", có mấy từ ghép?
1 điểm
A. Một
B. Hai
C. Ba
D.Bốn
Câu 5. Chọn tiếng nào trong các tiếng dưới đây để tạo ra từ láy từ tiếng “gầy” ?
1 điểm
A. gặt
B. guộc
C. gầm
D. gạt
Câu 6. Dòng nào sau đây chỉ chứa toàn từ ghép ?
1 điểm
A.Mặt mũi, tốt tươi, nhỏ nhẹ, ngon ngọt
B.Mặt mũi, mênh mông, rì rào, xinh xắn
C.Mặt mũi, xinh xắn, nhỏ nhẹ, mênh mông
D.Mặt mũi, rì rào, mênh mông, ngon ngọt
Câu 7. Dòng nào sau đâychỉ chứa toàn từ láy ?
1 điểm
A.Rì rầm, phương hướng, xa lạ, xa xăm
B. Rì rầm, long lanh, liêu xiêu, xanh xanh
C.Rì rầm, xa lạ, liêu xiêu, xanh xanh
D. Rì rầm, Phương hướng ,liêu xiêu, xanh xanh
Câu 8: Từ “ngẩn ngơ” trong câu “Người về nhớ cảnh ngẩn ngơ", được hiểu là:
1 điểm
A. Trạng thái bị cuốn hút bởi dòng người mặc toàn quần áo đẹp
B. Trạng thái bị cuốn hút trước những món ăn ngon và lạ
C.Trạng thái bị cuốn hút đến ngỡ ngàng trước vẻ xa hoa, sầm uất của phố phường.
D.Trạng thái thiếu sức sống, không thể nhớ tên nổi một con phố
Câu 9: Câu “Người về nhớ cảnh ngẩn ngơ", có mấy từ láy ?
1 điểm
A. Bốn
B. Ba
C. Hai
D. Một
Câu 10 : Chọn từ thích hợp để điền vào câu sau : “Một bài văn………cần có ba phần: mở bài, thân bài và kết bài.”
1 điểm
A.Hoàn thành
B. Hoàn hảo
C. Hoàn chỉnh
D. Hoàn trả
Cho đoạn trích
''....Gần đến ngày giỗ đầu.....như dạo trước đâu''
1)Giải nghĩa từ ''tha hương,cầu thực''
2) Phương thức biểu đạt trong đoạn văn?
3) Nội dung đoạn trích?
4) Tìm ít nhất 3 từ ngữ trong đoạn trích thuộc ''trường từ vựng chỉ thái độ''
5) Từ ''ruồng rẫy là từ ghép hay từ láy
6) Tìm 2 quan hệ từ diễn tả ý đối lập trong đoạn văn.Hai quan hệ từ có biểu hiện ý nghĩa gì?
7) Em hiểu hành động ''cười hỏi'' ở đây có nghĩa là gì?Từ ''rất kịch ''có nghĩa là gì? Chỉ rõ và phân tích những biểu hiện này trong đoạn trích.Từ này cho thấy nét tính cách nào của nhân vật''cô tôi''?
8) Thân phận người phụ nữ trong tác phẩm của Nguyên Hồng gợi cho em liên tưởng đến tác phẩm nào mà em đã được học?Vì sao?
1) tha hương câu thực là đi xa quê kiếm ăn
2) Phương thức biểu đạt trong đoạn văn là tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm
3) Nội dung: Gần đến ngày giỗ cha, mẹ cậu bé Hồng vẫn chưa về. Người cô rót vào tai cậu những lời cay độc để cậu ghét bỏ mẹ, một người phụ nữ bị tội góa chồng, nợ nần, bỏ con đi tha phương cầu thực
4) 3 trường từ vựng chỉ thái độ: rất kịch ( giả dối), khinh miệt, ruồng rẫy
5) là từ láy
7) rất kịch có nghĩa là rất giống đóng kịch; ở đây nghĩa là giả dối
tính cách nhân vật người cô:
- Là một người giả tạo, độc ác
- Là hiện thân của xã hội phong kiến xưa
=> Là một người gian ác, tâm địa đầy những toan tính. Muốn gieo vào đầu Hồng những lời cay độc để cậu ghét mẹ.
Tiếng "quan" trong các từ "quan tâm, quan hệ" có nghĩa là gì?
quan lại
niềm vui
nhìn, xem
liên hệ, gắn bó
Bài 1. Xác định danh từ, động từ, tính từ trong những từ sau: niềm vui, yêu thương, tình yêu, vui chơi, vui tươi, đáng yêu.
- Danh từ
- Động từ
- Tính từ
Bài 2. Đặt câu:
có từ "của" là danh từ
..........................................................................................................................................
có từ "của" là quan hệ từ
..........................................................................................................................................
có từ “hay” là tính từ
..........................................................................................................................................
có từ “hay” là quan hệ từ
..........................................................................................................................................
Bài 1. Xác định danh từ, động từ, tính từ trong những từ sau: niềm vui, yêu thương, tình yêu, vui chơi, vui tươi, đáng yêu.
- Danh từ: tình yêu, niềm vui
- Động từ: yêu thương, cui chơi
- Tính từ: vui tươi , đáng yêu
Bài 2. Đặt câu:
có từ "của" là danh từ
.....Nhà bà Lan rất nhiều của cải.....................................................................................................................................
có từ "của" là quan hệ từ
............Cây bút của bạn Mai thật đẹp..............................................................................................................................
có từ “hay” là tính từ
.....Bạn Huyền hát rất hay.....................................................................................................................................
có từ “hay” là quan hệ từ
..............Mọi người thích học hay chơi hơn............................................................................................................................
học tốt