Bạn nào có thể giúp tổng hợp lại kiến thức ngữ pháp anh văn lớp 8 chương trình mới
(Từ Unit 1:Leisure activities đến Unit 6: Folk tales)
Mik sắp thi rồi nên rất cần sự giúp đỡ của mọi người nha!
tổng hợp tất cả các kiến thức unit 10,11 SGK lớp 6 hộ mình với
liệt kê các kiến thức ngữ pháp lớp 7 từ unit 1 => unit 5
cảm ơm nhiều =))
Làm bài tập tiếng anh từ unit 8 đến hết unit 10 phần A1,2,3,4
Ai nhanh mình tích
tiếng anh 6 tập 1 trang 93
mk mới hc unit7 thôi mong bạn thông cảm
mình làm hết r nhưng ko nhớ, chiều mai mik xem lại đã ok hông?
tổng hợp các từ vựng unit 9,10,11
Bạn tham khảo nha: https://vndoc.com/tu-vung-tieng-anh-lop-8-unit-9-10-11/download
Các bạn giúp mình giải toàn bộ từ unit 2 đến unit 6 sách bài tập tiếng anh 7 với. Mình đang cần rất gấp. Thanks các bạn nhiều!!!
Lý thuyết từ unit 9 đến unit 15 ?
1/ Simple present tense : (Thì hiện tại đơn)
@ Đối với động từ Tobe:
(+) S + is/am/are + ......
(-) S + is/am/are + not + ......
(?) Is/Am/Are + S + ...... ?
@ Đối với động từ thường:
(+) S + V(s-es) + ......
(-) S + donot/doesnot + V + ......
(?) Do/Does + S + V + ...... ?
@ Một số từ đi kèm : often, usually, always, sometimes, never, every (day)
2/ Present progressive tense : (Thì hiện tại tiếp diễn):
(+) S + is/am/are + V-ing + ......
(-) S + is/am/are + not + V-ing + ......
(?) Is/Am/Are + S + V-ing + ...... ?
Một số từ đi kèm: now, at the moment, at present, look !, be careful ! listen !
3/ Simple past tense: (Thì quá khứ đơn :
@ Đổi với động từ Tobe:
(+) S + was/were + ......
(-) S + was/were + not + ......
(?) Was/Were + S + ...... ?
@ Đối với động từ thường:
(+) S + V2 + ......
(-) S + didnot + V + ......
(?) Did + S + V + ...... ?
Một số từ đi kèm: last, ago, yesterday
4/ Near future tense: (Thì tương lai gần):
(+) S + is/am/are + going to + V...
(-) S + is/am/are + not + going to + V...
(?) Is/Am/Are + S + going to + V ...?
Một số từ đi kèm: at a moment, tonight.
5/ Simple future tense: (Thì tương lai đơn)
(+) S + will/shall + V ...
(-) S + will/shall + not + V...
(?) Will/Shall + S + V ...?
Một số từ đi kèm: tomorrow, next, soon
6/ Present Perfect tense: (Thì hiện tại hoàn thành)
(+) S + have/has + V3 + ...
(-) S + have/has + not + V3 + ...
(?) Has/Have + S + V3 + ... ?
Một số từ đi kèm: ever, never, just, already, yet, recently,recently, since, for, several times.
7/ Past continuous: (Thì quá khứ tiếp diễn)
(+) S + was/were + V-ing + ...
(-) S + was/were + not + V-ing + ...
(?) Was/Were + S + V-ing + ...?
Một số từ đi kèm: at that time, at this time, at time, between time and time.
8/ Mối quan hệ giữa thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn thông qua liên từ since:
Nếu hai mệnh đề được nối với nhau bởi liên từ since thì mệnh đề since thường chia ở thì quá khứ đơn, còn mệnh đề chính thường chia ở thì hiện tại hoàn thành.
Ex: Lan (learn) English since she (be) 3 years old.
=> Lan has learnt English since she was 3 years old.
9/ Mối quan hệ giữa thì quá khứ tiếp diễn và thì quá khứ đơn thông qua liên từ when:
Nếu hai mệnh đề được nối với nhau bởi liên từ when thì mệnh đề when thường chia ở thì quá khứ đơn, còn mệnh đề chính thường chia ở thì quá khứ tiếp diễn.
Ex: Lan (do) her homework when the phone (ring)
=> Lan was doing her homework when the phone rang
B . PASSIVE FORM:
ACTIVE | PASSIVE | |
Simple Present Tense | S + V(s,es) + O | S + is/am/are + V3 + (by O) |
Simple Past Tense | S + V2 + O | S + was/were + V3 + (by O) |
Present Continuous Tense | S + is/am/are + V-ing + O | S + is/am/are + being + V3 + (by O) |
Past Continuous Tense | S + was/were + V-ing + O | S + was/were + being + V3 + (by O) |
Present Perfect Tense | S + have/has + V3 + O | S + have/has + been + V3 + (by O) |
Near Future Tense | S + is/am/are + going to + V + O | S + is/am/are + going to + be + V3 + (by O) |
Simple Future Tense | S + will/shall + V + O | S + will/shall + be + V3 + (by O) |
Modal Verbs | S + MV + V + O | S + MV + be + V3 + (by O) |
C . REPORTED SPEECH:
1/ Commands – requests: (câu mệnh lệnh - yêu cầu)
S + asked/told + O + (not) to-infinitive + ...
2/ Advices : (lời khuyên)
S1 + said/told + S2 + should + bare-infinitive + ...
3/ Yes – No questions : (câu hỏi có-không)
S + asked + if/whether + S + V + ...
4/ Statements : (câu trần thuật)
@ Một số thay đổi:
TRỰC TIẾP | GIÁN TIẾP |
Simple present | Simple past |
Present continuous | Past continuous |
Will/shall | Would/should |
May | Might |
Can | Could |
Must | Had to |
Mustn't | Was not to /were not to |
This | That |
These | Those |
Here | There |
Now | Then |
Today | That day |
Yesterday | The day before (the previous day) |
Tomorrow | The day after (the next day) |
Ago | Before |
Next week | The following week (the week after) |
D. THE PARTICIPLES:
1/ Present participle: V – ing
2/ Past participle: V3
E. Request with WOULD YOU MIND... ?:
@ Yêu cầu người khác làm việc gì : Would you mind + V-ing ... ?
@ Xin phép một cách lịch sự: Would you mind + if clause (past tense) ... ?
Do you mind + if clause (present tense) ... ?
F. CAUSATIVE FORM: (Thể sai khiến)
S + have/has + O + bare-infinitive
Ai có đề thi tiếng anh lớp 8 từ unit 1 đến unit 3 ko cho với
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
1. a. pan b. match c. lamp d. save
2. a. cover b. folder c. send d. answer
3. a. injure b. knife c. kill d. sink
4. a. steamer b. reach c. breakfast d. bead
5. a. reach b. such c. chemical d. chore
II. Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below or substitutes for the underlined word or phrase.
6. She felt and hurt_______.
a. her b. herself c. himself d. myself
7. They bought ______ a new car.
a. theyseif b. theyselves c. themselves d.themself
8. They _____ talk in the library.
a. mustn't b. don't have to c. shouldn't to d.needn't to
9. He ______ wear a suit to work but he usually does.
a. doesn't have to b. mustn't c. have to d.must
10. _____ not ask Kate to go with you?
a. When b. Why c. What d. Who
11. I asked Sara ______ me to the station.
a. drive b. drives c. to drive d.driving
12. Her parents won't let her_______ with her friends.
a. go out b. goes out c. to go out d.going out
13. It takes a long time ______ a language.
a. learn b. to learn c.learning d.learns
14. From the tower, they looked down on the city________ .
a. above b. beneath c.over d.next
15. Our lives depend on _____ .
a. electric b. electricity c.electrically d.electrical
III. Choose the words or phrases that are not correct in Standard English.
16. I usually go to work with a friend, but yesterday I drove to work by himself because he was ill. A B C D
17. Alex doesn't have to take his medicine yesterday because he was better. A B C D
18. It is not safe leaving small objects around the house. A B C D
19. Please try being quiet when you come home because everyone will be asleep. A B C D
20. He said that my sister is a good cooker. A B C D
IV. Choose the word (a, b, c, or d) that best fits each of the blank spaces.
I'm a student (21) _____ Bristol University. I share a house with three other students. It's quite a (22) _____ house. We all have our own (23)_____ There (24) _______ a bed, a desk, a chair, and a wardrobe in the room. It has a washbasin and a mirror in the corner, too. We all share the kitchen, the living room, and the bathroom. We sometimes have arguments about things, like when someone spends too long (25)______ the bathroom, but we have a lot of fun, (26)_______ .
21. a. in |
b. at |
c. on |
d. inside |
22. a. tall |
b. big |
c. heavy |
d. old |
23. a. rooms |
b. flats |
c. houses |
d. apartments |
24. a. has |
b. have |
c. is |
d. are |
25. a. on |
b. in |
c. at |
d. over |
26. a. too |
b. either |
c. neither |
d. a & b |
V. Read the following passage and choose the item (a, b, c, or d) that best answers each of the questions about it.
I live in a house near the sea. It's an old house, about 100 years old, and it's very small. There are two bedrooms upstairs but no bathroom. The bathroom is downstairs next to the kitchen and there's a living room where there is a lovely old fireplace. There's a garden in front of the house. The garden goes down to the beach and in spring and summer there are flowers everywhere. So, I have a lot of visitors. My city friends often stay with me.
I love my house for many reasons: the garden, the flowers in summer, the fire in winter, but the best thing is the view from my bedroom window.
27. Where does the author live?
a. near the sea b. in the country c. in the city d. a & b
28. How many rooms are there in his/ her house?
a. two b. three c. four d. five
29. There's a garden _____ the house.
a. before b. behind c. beside d. beneath
30. The author loves the house because of _____
a. the garden b. the flowers in summer
c. the fire in winter d. all are correct
31. What does the author like best?
a. the lovely old fireplace b. the garden
c. the flowers in spring and summer d. the viewfrom his/ her bedroom window.
Làm 1 topic nói 2 đến 3p unit 1: home life or unit 2: cultural diversity or unit 3: ways of socialising or unit 4: school education system.
Ai chỉ với vẽ sơ đồ tư duy tiếng anh 7 ( Mới ) từ unit 1 đến unit 3 . Mong mọi người chỉ mai nộp rồi ..