bai 3:từ mỗi tiếng dưới day, hay taọ ra từ ghép từ lay:nhỏ, lanh, vui
Từ các tiếng dưới đây, hãy tạo ra 1 từ ghép và 1 từ láy từ mỗi tiếng đó:
Mẫu: buồn: buồn vui/ buồn buồn
a. vui :...........................................................................
b. thẳng: .......................................................................
vui:
+ từ ghép: vui lòng
+ từ láy: vui vẻ (chắc thé)
thẳng:
+ ghép: thẳng dây
+ láy: thẳng thiu
chắc thế
HT
a. vui vui, vui vẻ
b. ngồi thẳng, thẳng thắn
Vui:Từ láy:Vui vẻ.Từ ghép:vui tươi
Thẳng:Từ láy:thẳng thắn.Từ ghép:thẳng đứng
Từu mỗi tiếng dưới đây hãy tạo ra 2 từ láy , 2 từ ghép:
a)nhỏ b)lạnh c)vui
a, Nhỏ
- từ láy : Nho nhỏ, nhỏ nhắn
- từ ghép : nhỏ bé, nhỏ xíu
b, lạnh
- từ láy : lành lạnh, lạnh lẽo
- từ ghép : lạnh giá, lạnh buốt
c, vui
- từ láy : vui vẻ, vui vầy
- từ ghép : vui sướng, vui mừng
a, nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, b, lạnh lẽo, lạnh lùng c, vui vẻ , vui vui nhỏ bé , nhỏ xinh lạnh giá, giá lạnh vui tươi, vui sướng
a) Nhỏ:
Từ láy: nhỏ nhắn, nhỏ nhen.
Từ ghép: nhỏ nhẹ, nhỏ bé.
b) Lạnh:
Từ láy: lạnh lẽo, lạnh lùng.
Từ ghép: lạnh ngắt, lạnh cóng.
c) Vui:
Từ láy: vui vẻ, vui vui.
Từ ghép: vui lòng, vui mắt.
từ mỗi tiếng dưới đây , hãy tìm tiếng thích hợp thêm vào để tạo thành : Các từ ghép , Các từ láy
mang , lo , vui , buồn
- Từ Láy : mang máng ; lo lắng ; vui vui ; buồn bã .
- Từ Ghép : mang lại ; lo âu ; vui tai ; buồn chán .
Chúc bạn hok tốt !!
từ mỗi tiếng dưới đây , hãy tìm tiếng thích hợp thêm vào để tạo thành : Các từ ghép , Các từ láy
mang , lo , vui , buồn
Từ láy:mang máng;vui vẻ
Từ ghép:buồn tẻ, mang thai
- Từ ghép: mang ơn, mang tiếng, lo sợ,lo âu, vui chơi, vui cười, vui mừng, vui ca, buồn tủi, buồn phiền
- Từ láy: mang máng, lo lắng, vui vẻ, buồn bã
#
: Hãy tạo ra 2 từ ghép có nghĩa phân loại, 2 từ ghép có nghĩa tổng hợp và 1 từ láy từ mỗi tiếng sau:vui, lạnh, nhỏ. (mỗi từ vui, lạnh, nhỏ viết thành 2 từ nha) ai nhanh mình tick cho
Bài 3: Tạo các từ ghép tổng hợp, từ ghép phân loại, từ láy ( nếu có) từ mỗi tiếng sau, sáng, vui,làng,ăn,trắng,đỏ.
Tham khảo:
- Từ ghép tổng hợp : Nhỏ bé , vui đùa , quê làng , ăn nhiều , trắng tuyết , đỏ rực.
- Từ ghép phân loại: nhỏ tí, buổi sáng, vui tươi , làng tre , trắng xoá, đỏ đậm.
- Từ láy: nhỏ nhắn , vui vẻ, đo đỏ
3 từ láy có tiếng vui
3 từ ghép tổng hợp có tiếng vui
3 từ ghép phân loại có tiếng vui
trả lời:
ba từ láy có tiếng vui: vui vui, vui vẻ, vui vầy
học tốt!!!
3 từ láy có tiếng vui là :vui vẻ , vui vui , vui vầy
3 từ ghép tổng hợp có tiếng vui là : vui buồn , buồn vui , vui khóc
3 từ ghép phân loại có tiếng vui : vui sướng , vui tươi , vui mừng
Trả lời
3 từ lấy là : vui vẻ, vui vui, vui vầy
Hok tốt
3. Tạo ra từ ghép từ các tiếng dưới đây:
a. ngựa
b. sắt
c. thi
d. áo
Cho biết nghĩa của từ ghép mới tạo ra có gì khác với nghĩa của tiếng gốc.
a, ngựa sắt, ngựa vằn, ngựa ô, con ngựa (nghĩa hẹp hơn so với nghĩa gốc)
b, Sắt đá, sắt vụn, sắt thép (nghĩa hẹp hơn so với nghĩa gốc)
c, thi sĩ, thi ca, thi thố, thi đấu, thi nhân (nghĩa hẹp hơn nghĩa gốc)
d, áo mới, áo trắng, áo choàng, áo dài (nghĩa hẹp hơn nghĩa gốc)
Viết các từ ghép (được in đậm) trong những câu dưới đây vào nhóm thích hợp :
a) Từ ngoài vọng vào tiếng chuông xe điện lẫn tiếng chuông xe đạp lanh canh không ngớt, tiếng còi tàu hoả thét lên, tiếng bành xe đập trên đường ray và tiếng máy bay gầm rít trên bầu trời.
b) Dưới ô cửa máy bay hiện ra ruộng đồng, làng xóm, núi non. Những gò đống, bãi bờ với những mảng màu xanh, nâu, vàng, trắng và nhiều hình dạng khác nhau gợi những bức tranh giàu màu sắc.
Từ ghép có nghĩa tổng hợp : M: ruộng đồng,............................... .
Từ ghép có nghĩa phân loại : M: đường ray,................................
Từ ghép có nghĩa tổng hợp : M: ruộng đồng, làng xóm, núi non, gò đống, bãi bờ, hình dạng, màu sắc.
Từ ghép có nghĩa phân loại : M: đường ray, xe điện, xe đạp, tàu hoả, máy bay.
tìm 2 từ ghép tổng hợp , 2 ừ ghép phân loại , 1 từ láy từ mỗi tiếng sau : vui, nong, trong
từ láy : vui vẻ ,
tổng hợp:vui sướng vui tươi
phân loại vui tai
Tạo ra từ ghép từ các tiếng dưới đây:
a. Ngựa b. Sắt c. Thi d. Áo
Cho biết nghĩa của từ ghép tạo ra có gì khác so với nghĩa của tiếng gốc.
Tạo ra từ ghép:
a. Ngựa vằn
b. Sắt thép
c. Thi tài
d. Áo vải
Nghĩa của các từ ghép tạo ra ở trên đều có phạm vi hẹp hơn so với nghĩa của tiếng gốc.