vui:
+ từ ghép: vui lòng
+ từ láy: vui vẻ (chắc thé)
thẳng:
+ ghép: thẳng dây
+ láy: thẳng thiu
chắc thế
HT
a. vui vui, vui vẻ
b. ngồi thẳng, thẳng thắn
Vui:Từ láy:Vui vẻ.Từ ghép:vui tươi
Thẳng:Từ láy:thẳng thắn.Từ ghép:thẳng đứng
vui:
+ từ ghép: vui lòng
+ từ láy: vui vẻ (chắc thé)
thẳng:
+ ghép: thẳng dây
+ láy: thẳng thiu
chắc thế
HT
a. vui vui, vui vẻ
b. ngồi thẳng, thẳng thắn
Vui:Từ láy:Vui vẻ.Từ ghép:vui tươi
Thẳng:Từ láy:thẳng thắn.Từ ghép:thẳng đứng
Tìm 2 từ ghép, 2 từ láy có tiếng: nhỏ, mềm, lạnh, buồn,vui, mới, trắng, nhẹ, đẹp, đỏ.
Hãy tìm các từ láy và từ ghép có tiếng vui ( đứng trước hoặc đứng sau ).
இ௰இ
Dòng nào nêu đúng 5 từ láy?
A .buồn bã, vui vẻ, mừng rỡ, im lặng, vuốt ve.
B. khẩn khoản, buồn bã, vui vẻ, lặng lẽ, im lặng.
C.buồn bã, vui vẻ, mừng rỡ, lặng lẽ, vuốt ve.
Trong các câu sau, câu nào là câu kể?
A. Bạn đang làm gì thế?
B. Ôi, chú thỏ thật là dễ thương quá!
C. Hôm nay, trời trong xanh và rất đẹp.
D. Bạn làm bài nhanh lên!
D. khẩn khoản, buồn bã, vui vẻ, lặng lẽ, vuốt ve.
. Từ tiếng “đen”, hãy tạo một từ láy và một từ ghép.
- Từ láy:
……………………………………………………………………
- Từ ghép:
…………………………………………………………………………
Tạo ra các từ láy và từ ghép từ tiếng đỏ,giỏi
Chia các từ phức dưới đâythành 2 nhóm: Từ ghép và từ láy: ( Vui vẻ, vui lầy, vui chân, vui mắt, vui vui, vui sướng, đẹp đẽ, đẹp lão, đẹp đôi, xinh đẹp, xinh xắn)
Từ ghép | Từ láy |
Bài 1:Xác định từ loại của những từ sau:
sách vở, kiên nhẫn , sự nghi ngờ, cái đẹp, cuộc vui, cơn giận giữ, nỗi buồn, xúc động, lo lắng, tâm sự, buồn, vui, thân thương, suy nghĩ, trìu mến, lễ phép, yêu mến, nhớ, thương.
Danh từ:
Động từ:
Tính từ:
Bài 10*: Xác định từ loại của các từ: "niềm vui, nỗi buồn, cái đẹp, sự đau khổ" và tìm thêm 7 từ tương tự.
|
|
|
|
a.Tạo 2 từ ghép có nghĩa phần loại,2 từ ghép có nghĩa tổng hợp,1 từ láy từ mỗi tiếng sau:nhỏ,sáng,lạnh
b.Tạo 1 từ ghép,1 từ láy chỉ màu sắc từ mỗi tiếng sau:xanh,đỏ,trắng,vàng,đen.