Tìm GTNN của 𝐶 = 3^2 - x + 5
Cho các tập hợp sau: 𝐴 = [−2; 4); 𝐵 = (3; 5); 𝐶 = [−2; 𝑎], 𝑎 ∈ R
a) Tìm 𝐴 ∩ 𝐵; 𝐴 ∪ 𝐵; 𝐴\𝐵; 𝐶\(_R\)𝐴
b) Tìm 𝑎 để 𝐴 ⊂ C
Giải giúp em với ạ.
1. tìm GTNN của A= x(x+2)(x+4)(x+6)+8
2. tìm GTLN của B=5+(1-x)(x+2)(x+3)(x+6)3
3.tìm GTNN của C=(x+3)4 + (x-7)4
4. Cho x>0. Tìm GTNN của P=\(\dfrac{4x^2+1}{2x}\)
1.
$x(x+2)(x+4)(x+6)+8$
$=x(x+6)(x+2)(x+4)+8=(x^2+6x)(x^2+6x+8)+8$
$=a(a+8)+8$ (đặt $x^2+6x=a$)
$=a^2+8a+8=(a+4)^2-8=(x^2+6x+4)^2-8\geq -8$
Vậy $A_{\min}=-8$ khi $x^2+6x+4=0\Leftrightarrow x=-3\pm \sqrt{5}$
2.
$B=5+(1-x)(x+2)(x+3)(x+6)=5-(x-1)(x+6)(x+2)(x+3)$
$=5-(x^2+5x-6)(x^2+5x+6)$
$=5-[(x^2+5x)^2-6^2]$
$=41-(x^2+5x)^2\leq 41$
Vậy $B_{\max}=41$. Giá trị này đạt tại $x^2+5x=0\Leftrightarrow x=0$ hoặc $x=-5$
3.
Đặt $x+3=a; 7-x=b$ thì $a+b=10$
$C=a^4+b^4$
Áp dụng BĐT Bunhiacopxky:
$(a^4+b^4)(1+1)\geq (a^2+b^2)^2$
$\Rightarrow C\geq \frac{(a^2+b^2)^2}{2}$
$(a^2+b^2)(1+1)\geq (a+b)^2=100$
$\Rightarrow a^2+b^2\geq 50$
$\Rightarrow C\geq \frac{50^2}{2}=1250$
Vậy $C_{\min}=1250$
Giá trị này đạt tại $a=b=5\Leftrightarrow x=2$
Chỉ mình cách tìm GTLN hay GTNN của biểu thức được không?
VD: Tìm GTLN của A = 1 - x^2 + 3*x
Tìm GTNN của B = x^2 - 5*x + 1
Tìm GTNN của C = |x - 2/5 | + | x - 3/5|
Ta có : \(\left|x-\frac{2}{5}\right|\ge0;\left|x-\frac{3}{5}\right|\ge0\forall x\in R\)
=> \(\left|x-\frac{2}{5}\right|+\left|x-\frac{3}{5}\right|\ge0\)
Vì x ko thể đồng thời nhận hai giá trị
Nên GTNN của biểu thức là : \(\frac{1}{5}\) khi x = \(\frac{2}{5},\frac{3}{5}\)
a Cho x + y = 5 tìm GTNN của
A = |x+1| + |y-2|
b Cho x - y = 2 Tìm GTNN của
B = |2x+1| + |2y+1|
c Cho 2x+y = 3 Tìm GTNN của
C = |2x+3| + |y+2| +2
GIÚP MÌNH NHA MAI NỘP RỒI!!!!!!!!!!
a) Ta có : \(A=\left|x+1\right|+\left|y-2\right|\)
\(\ge\left|x+1+y-2\right|\)
\(=\left|x+y-1\right|=\left|5-1\right|=\left|4\right|=4\)
Dấu "=" xảy ra <=> (x + 1)(y - 2) \(\ge\)0
Vậy Min A = 4 <=> (x + 1)(y - 2) \(\ge\)0
a) Tìm GTNN của biểu thức A = x2 - 2x +5
b) Tìm GTNN của biểu thức B = 2x2 - 6x
c) Tìm GTNN của biểu thức C = 4x - x2 = 3
a) x2 - 2x + 5 = (x - 1)2 + 4 >= 4
Min là 4 khi x = 1
1. Tìm GTNN của \(y=x+\dfrac{1}{x}-5\) trên \(\left(0,+\infty\right)\)
2. Tìm GTNN của \(y=4x^2+\dfrac{1}{x}-4\) trên \(\left(0,+\infty\right)\)
3. Tìm GTLN của \(y=\dfrac{x^2+4}{x}\) trên \(\left(-\infty,0\right)\)
\(y=x+\dfrac{1}{x}-5\ge2\sqrt{\dfrac{x}{x}}-5=-3\)
\(y_{min}=-3\) khi \(x=1\)
\(y=4x^2+\dfrac{1}{2x}+\dfrac{1}{2x}-4\ge3\sqrt[3]{\dfrac{4x^2}{2x.2x}}-4=-1\)
\(y_{min}=-1\) khi \(x=\dfrac{1}{2}\)
\(y=x+\dfrac{4}{x}\Rightarrow y'=1-\dfrac{4}{x^2}=0\Rightarrow x=-2\)
\(y\left(-2\right)=-4\Rightarrow\max\limits_{x>0}y=-4\) khi \(x=-2\)
. Tìm GTLN, GTNN của biểu thức:
1) Tìm GTNN của biểu thức:
a) A = x2 - 7x +11. | b) D = x - 2 + x - 3 . |
c) C = 3 - 4x . x2 +1 | d) B = -5 . x2 - 4x + 7 |
e) x2 - x +1 . M = + x +1 x2 | f) P x 1 x 2 x 3 x 6 . |
2) Tìm GTLN của biểu thức
|
| 2x 2 + 4x + 9 |
|
b) | A = x 2 + 2x + 4 . |
|
| ||||||||||||||||||||
c) C = (x2 - 3x +1)(21+ 3x - x2 ) . | d) D = 6x - 8 . x2 +1 |
1:
a: =x^2-7x+49/4-5/4
=(x-7/2)^2-5/4>=-5/4
Dấu = xảy ra khi x=7/2
b: =x^2+x+1/4-13/4
=(x+1/2)^2-13/4>=-13/4
Dấu = xảy ra khi x=-1/2
e: =x^2-x+1/4+3/4=(x-1/2)^2+3/4>=3/4
Dấu = xảy ra khi x=1/2
f: x^2-4x+7
=x^2-4x+4+3
=(x-2)^2+3>=3
Dấu = xảy ra khi x=2
2:
a: A=2x^2+4x+9
=2x^2+4x+2+7
=2(x^2+2x+1)+7
=2(x+1)^2+7>=7
Dấu = xảy ra khi x=-1
b: x^2+2x+4
=x^2+2x+1+3
=(x+1)^2+3>=3
Dấu = xảy ra khi x=-1
1.Tìm GTLN của 7/ 5 +|x -1|
2.Tìm GTNN của A = 9/ 3 - |x - 5|
câu 1 sai đề
2. =9/3 vì căn x-5 lớn hơn hoặc bằng 0
Tìm GTNN của P = |x+3| + |x-2| + |x-5|