s= 13 + 13^1+13^2+...+13^99
rut gon
Rut Gon B=\(\frac{5^{13}\cdot7^{18}+5^{14}\cdot7^{17}}{5^{13}\cdot7^{17}}\)
\(B=\frac{5^{13}.7^{18}+5^{14}.7^{17}}{5^{13}.7^{17}}=\frac{5^{13}.7^{17}.\left(7+5\right)}{5^{13}.7^{17}}=12\)
rut gon 2 phan so sau : 13/125 , 201201/202202
Phân số đầu tiên không thể rút gọn , phân số thứ 2 : 201201 201201 : 1001 201
_______ = __________ = ____
202202 202202 : 1001 202
______ ___
abcabc : abc = 1001 em sẽ được học ở lớp 6 .
phan so thu nhat rut gon thanh phan so thap phan
So sánh 2 phân số sau:A bằng 13 mũ 19 + 1 phần 13 mũ 18+ 1 và B bằng 13 mũ 20 +1phần 13 mũ 19
Câu 1 Mã: 78331
Giải bất phương trình 2x+1x+2≤12x+1x+2≤1
−2≤x≤−1−2≤x≤−1
−2≤x<1−2≤x<1
−2<x≤1−2<x≤1
Vô nghiệm
Câu 2 Mã: 78319
Bất phương trình (3x+1)(6-5x)(3x-7)<0, tập nghiệm của bất phương trình là:
S={x |−13<x<65−13<x<65}
S={x| x>73x>73 }
S={x| −13≤x≤65−13≤x≤65 hoặc x>73x>73 }
S={x| −13<x<65−13<x<65 hoặc x>73x>73 }
Câu 3 Mã: 78314
Tập nghiệm của bất phương trình tích (x+3)(x-7)
S={x\-3 < x hoặc x < 7}
S={x\-3 < x < 7}
S={x\-3 > x > 7}
S={-3;7}
Câu 4 Mã: 78328
Giải bất phương trình: 3xx−3>3x−1x−33xx−3>3x−1x−3
x>−3x>−3
x≥−3x≥−3
x>3x>3
x≥3x≥3
Câu 5 Mã: 78330
Giải bất phương trình: 1x+4≤1x−21x+4≤1x−2
x≥2x≥2
x≤−4x≤−4
x≥2x≥2 hoặc x≤−4x≤−4
x≥2x≥2 vàx≤−4x≤−4
Câu 6 Mã: 78316
Bất phương trình (2x-3)(x22+1)≤0≤0. Tập nghiệm của bất phương trình là:
S={x\x≤32≤32}
S={x\x≥32≥32}
S={x\x<32<32}
Đáp án khác
Câu 7 Mã: 78332
Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình (x+5)(7−2x)>0(x+5)(7−2x)>0
8
7
9
10
Câu 8 Mã: 78321
Tìm x sao cho (x-2)(x-5)>0
x>5 và x<2
x>2
x>5 hoặc x<2
x>5
Câu 9 Mã: 78327
Có bao nhiêu giá trị x nguyên thỏa mãn bất phương trình: x−3x+5+x+5x−3<2x−3x+5+x+5x−3<2
4
5
3
6
Câu 10 Mã: 78315
Cho bất phương trình -2x22+11x-15>0. Giá trị x nguyên thỏa mãn bất phương trình là:
x=3
x=2
x=-2
không có giá trị x nào thỏa mãn
Câu 11 Mã: 78318
Cho bất phương trình: (2x+3)(x+1)(3x+5)≥≥ 0, tập nghiệm của bất phương trình là:
S={x | −53≤x≤−32−53≤x≤−32}
S={x | x≥−1x≥−1}
S={x| −53≤x≤−32−53≤x≤−32 hoặc x≥−1x≥−1}
S={x| −53<x<−32−53<x<−32 hoặc x>−1x>−1}
Câu 12 Mã: 78322
Tìm x sao cho x+2x−5<0x+2x−5<0
−2<x<4−2<x<4
−2<x<5−2<x<5
x<5x<5
x>−2x>−2
Câu 13 Mã: 78326
Giải bất phương trình: 4x+32x+1<24x+32x+1<2
x=−12x=−12
x≠−12x≠−12
x>−12x>−12
x<−12x<−12
Câu 14 Mã: 78313
Tập nghiệm của bất phương trình (x-1)(x+2)>0 là:
S={x/x<1 hoặc x>-2}
S={x/x<-2 hoặc x>1}
S={x/x>1 hoặc x<-2}
S={x/x>-2 hoặc x<1}
Câu 15 Mã: 78320
Bất phương trình (2x+1)(x2−4)>0(2x+1)(x2−4)>0 có tập nghiệm là:
S={x| -2 < x < −12−12 hoặc x>2}
S={x | -2 < x < −12−12 hoặc x≥≥ 2}
S={x | -2≤≤ x < −12−12 hoặc x>2}
S={x | -2 < x < −12−12 hoặc x=2}
Câu 16 Mã: 78329
Giải bất phương trình sau: 3x−4x+2≥03x−4x+2≥0
2<x<122<x<12
−12≤x≤−2−12≤x≤−2
x≤−2x≤−2
2≤x≤122≤x≤12
Câu 17 Mã: 78317
Cho bất phương trình:x2−4x+4≤0x2−4x+4≤0 , tập nghiệm của bất phương trình là:
S={x\x≤≤ 2}
S={2}
S={x\x< 2}
Đáp án khác
Câu 18 Mã: 78325
Tìm nghiệm nguyên dương của bất phương trình:
x2−2x−4(x+1)(x−3)>1x2−2x−4(x+1)(x−3)>1 (1)
x∈{1}x∈{1}
x∈{2}x∈{2}
x∈{1;2}x∈{1;2}
Vô nghiệm
Câu 19 Mã: 78324
Giải bất phương trình: (x−4)(9−x)≥0(x−4)(9−x)≥0
x≥4x≥4
x<9x<9
4≤x≤94≤x≤9
Vô nghiệm
Câu 20 Mã: 78323
Bất phương trình x2−2x+1<9x2−2x+1<9
−2<x<4−2<x<4
−2≤x<4−2≤x<4
−2<x<6−2<x<6
−2<x≤6
Hãy so sánh A=13^2011+69/13^2013+69 và B=13^2009 +1/13^2011+1
Bài 1:Tính các tổng sau
VD:1-2+3-4+...+25-26
=(-1)+(-1)+...+(-1)
=(-1).13(có 13 cặp số có tổng=-1)
=-13
2,S=2-5+8-11+...-29+32
3,S=-1+5-9+13-...-41+45
4,1-5+9-13+...+89-93
5,S=2-4+6-8+...+202-204
6,S=1-6+11-16+21-26+...+171-176
Bài 2: Tính các tổng sau
1,S1=1+(-2)+3+(-4)+...+2001+(-2002)
Các bạn ơi giúp mình vs ạ,mình đang cần gấp !!1
Bài 2:
S1= 1 + (-2) + 3 + (-4) +...+ 2001 + (-2002)
S1= (1-2) + (3-4) +...+ (2001 - 2002)
S1= -1 + (-1) +...+ (-1) (SL cặp số: (2002 - 1 + 1) : 2 = 1001)
S1 = -1 x 1001 = -1001
2, S = 2 - 5 + 8 - 11 + ... - 29 + 32
S = (2-5) + (8-11) +...+ (26-29) + 32 (SL cặp hiệu: [(29-2):3+1]:2 = 5)
S = -3 + (-3) + ...+ (-3) + 32
S= -3 x 5 + 32
S= 32 - 15 = 17
----
3,
S = -1 + 5 - 9 + 13 - ... - 41 + 45 (SL số hạng: (45 - 1):4+1=12)
S=(5-1) + (13-9) +...+ (45-41) (SL cặp số hạng: 12:2=6)
S= 4 + 4 + ...+ 4
S= 4 x 6 = 24
RUT GON PHAN THUC
RUT GON PHAN THUC .
1+13^4+13^8+...+13^96+13^100/1+13^2+13^4+...+13^98+13^100+13^102
So sánh \(A=\dfrac{13^{19}+1}{13^{18}+1}\) và \(B=\dfrac{13^{20}+1}{13^{19}+1}\)
\(\dfrac{1}{13}A=\dfrac{13^{19}+1}{13^{19}+\dfrac{1}{13}}=1+\dfrac{\dfrac{12}{13}}{13^{19}+\dfrac{1}{13}}\)
\(\dfrac{1}{13}B=\dfrac{13^{20}+1}{13^{20}+\dfrac{1}{13}}=1+\dfrac{\dfrac{12}{13}}{13^{20}+\dfrac{1}{13}}\)
Vì \(\dfrac{\dfrac{12}{13}}{13^{20}+\dfrac{1}{13}}< \dfrac{\dfrac{12}{13}}{13^{20}+\dfrac{1}{13}}\Rightarrow1+\dfrac{\dfrac{12}{13}}{13^{20}+\dfrac{1}{13}}< 1+\dfrac{\dfrac{12}{13}}{13^{20}+\dfrac{1}{13}}\)
\(\Rightarrow\dfrac{1}{13}A>\dfrac{1}{13}B\Rightarrow A>B\)
Vậy...
Ta xét hiệu:
\(A-1=\dfrac{3^{19}+1}{3^{18}+1}-1=\dfrac{3^{19}-3^{18}}{3^{18}+1}=\dfrac{3^{18}.2}{3^{18}+1}\)
\(B-1=\dfrac{3^{20}+1}{3^{19}+1}-1=\dfrac{3^{20}-3^{19}}{3^{19}+1}=\dfrac{3^{19}.2}{3^{19}+1}\)
Xét: \(\dfrac{A-1}{B-1}=\dfrac{3^{18}.2}{3^{18}+1}\cdot\dfrac{3^{19}+1}{3^{19}.2}=\dfrac{3^{19}+1}{\left(3^{18}+1\right).3}=\dfrac{3^{19}+1}{3^{19}+3}< 1\)
=> A-1<B-1
=>A<B