Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Phương Anh
Xem chi tiết
Phong Thần
18 tháng 5 2021 lúc 20:04

- 6 thì

- Sự kết hợp giữa các thì

- Câu bị động

- Động từ khiếm khuyết

- Used to + V1

- To take sb to swh 

- Wish sentence

Ngọc
Xem chi tiết
Sunn
20 tháng 11 2021 lúc 8:38

Nhiều lắm, lên gg mà search :D

Nguyễn Minh Sơn
20 tháng 11 2021 lúc 8:41

Đi học tiếng Nhật ik rồi bít lên đây hỏi làm chi :)?

Good boy
20 tháng 11 2021 lúc 8:46
さようなら!sayounara (say ô na ra) : Tạm biệt! ...またね mata ne : Hẹn gặp bạn sau nhé ! ...また明日ね mata ashita ne : Hẹn gặp bạn mai nhéまた会いましょうね mata aimashou ne : mình lại gặp nhau nhé !じゃね jya ne : tạm biệt nhé !お先に osaki ni ! ...行ってきます itte kimasu : Tôi đi đây.Đây là mấy cách thông dụng nha !!!, chứ liệt kê hết ra thì nhiều lắm
Tiểu Thư Hiền Hòa
Xem chi tiết
Lê Nguyên Hạo
17 tháng 8 2016 lúc 18:01

x-mas x-tree x-mini xiangjiaojiao  xiashuangkeng  xiananshikeng  xiaozhongkeng  xinshanziliao  xiazhutoujiao xinnianzhuang  xibianzhuyuan  xiongjiaokeng  xirokastellon  xiajiuzuoliao  xiashuiweikou xiaozhuzhuang  xingjiagoumen  xiaokouzhuang  xiangshanqian  xianshengliao  xiaojiazhuang xiangcaojiang  xizhangjiazao  xiangyangzhai  xishanchengzi  xiaohuangyang  xiaoheiniugou xiwuchanggang  xiaohuangdong  xiangkouhujia  xixingjiayuan  xiguanmenshan  xiaolinglijia xinanmeikuang  xiangtangzhai  xiatantougang  xiacaijiazhou  xiaowangyutun  xigaolizhuang xingongdanian  xishuangbanna  xisanshilicun  xinzhadongwei  xuchengsanwei  xiwangbianwan xianiuyanggou  xiaodaliangou  xiazhuangqiao  xiaoshuhezhen  xiaokaizhuang  xishanggangzi xiajilongshan  xihangezhuang  xiaorongjiang  xianggenyidui  xiaoliuzhuang  xiaolouzhuang xialiujiazhai  xingjiazhuang  xiaosunjiatun  xiaogaojiatun  xiwenyangfang  xiaogangshang xiangyanhucun  xiaoxinzhuang  xianggangqiao  xiwanggangtai  xiangjingqiao  xinjidushujia xiawangzhuang  xianghuwancun  xiayanghuacun  xiaochengjing  xiaohuangkeng  xianrenjiaoji xiananningcun  xichengzhuang  xianglushicun  xuanjiadayuan xylophone

Lovers
17 tháng 8 2016 lúc 18:20

Hạo toàn đi Copy nhỉ ?

Gọi là copi-er được không

X-mas

X-ray

Xylophone

Xenophobia

Xerox

 

Lovers
17 tháng 8 2016 lúc 18:23

Tên khoa học có được không nhỉ?

_Hỳ Chimte
Xem chi tiết
Army_BangTan
7 tháng 11 2018 lúc 21:18

Đề 1:

Đọc kĩ phần văn bản được trích sau và trả lời các câu hỏi:

...”Cháo chín, chị Dậu bắc mang ra giữa nhà, ngả mâm bát múc ra la liệt. Rồi chị lấy quạt quạt cho chóng nguội.

Tiếng trống và tiếng tù và đã thủng thẳng đua nhau từ phía đầu làng đến đình.

Tiếng chó sủa vang các xóm.”...

(Trích Tức nước vỡ bờ của Ngô Tất Tố, SGK Ngữ Văn 8, tập một, trang 29)

1. Kể tên những văn bản đã học cùng thời kì và khuynh hướng sáng tác với văn bản có chứa phần trích trên? Em biết gì về xã hội Việt Nam thời kì ấy?                                                                      (2 điểm)

2. Phần trích này gồm mấy đoạn văn? Có nên gộp các đoạn văn ấy làm một không? Vì sao                                                          (2 điểm)

3. Ghi lại các từ cùng trường từ vựng tổ chức nông thôn theo địa bàn cư trú xuất hiện trong đoạn trích và giải nghĩa?                    (1 điểm)

4. Em hãy kể tóm tắt những sự việc tiếp theo trong văn bản chứa phần trích trên bằng một đoạn văn song hành có sử dụng trợ từ.(5 điểm)

Chú ý: Gạch chân và ghi chú dưới trợ từ trong đoạn văn đã viết.



Đề 2: 

I.Trắc nghiệm (2 điểm)

           Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất sau mỗi câu hỏi .

1.Thế nào là trường từ vựng?

a.Là tập hợp những từ có nghĩa với nhau ;   

b.Là tập hợp những từ có chung nguồn gốc ;

c.Là tập hợp những từ có nét chung về nghĩa ;

d.Là tập hợp những từ có nghĩa giống nhau ;

2.Từ nào không phải là từ tượng hình?                                                   

a.Lom khom          b.Xao xác               c.Chất ngất            d.Xộc xệch

3.Từ “thì” trong câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”thuộc loại từ nào?

a.Quan hệ từ         b.Trợ từ                  c.Thán từ         d.Tình thái từ

4.Từ “cơ mà’ trong câu văn: “Trưa nay các em được về nhà cơ mà.”thuộc loại từ nào?

a.Thán từ             b. Tình thái từ        c.Trợ từ            d.Phó từ

5.Từ nào sau đây không phải từ láy?

a.Chầm chậm       b.Thơm tho          c.Còm cõi         d.Máu mủ

6.Hai câu thơ “ Bủa tay ôm chặt bồ kinh tế. Mở miệng cười tan cuộc oán thù” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?

a.So sánh            b.Nhân hóa            c.Nói quá       d. Điệp ngữ

7.Từ nào là từ Hán Việt ?

a.Ruộng đất        b.Nhà cửa               c.Của cải         d.Gia tài

8.Từ nào sau đây viết không đúng chính tả?

a.Roi song          b.Sắp sửa              c.Xầm sập            d.Sầm sập

II. Tự luận (8 điểm)

         Câu 1(3,5 điểm). Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi

        “Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít. Lão hu hu khóc…”                                                                  

1. Đoạn văn trên trích trong văn bản nào? Của ai? Nêu nội dung chính của đoạn văn.

2. Hãy chỉ rõ những từ láy tượng hình, tượng thanh trong đoạn văn và phân tích tác dụng của chúng?

3. Trình bày cảm nhận của em về đoạn văn trên.

Câu 2 (4,5 điểm)

    Em hãy nhập vai Xiu trong truyện ngắn “ Chiếc lá cuối cùng” của nhà văn O.Hen-ri kể lại quá trình hồi sinh của nhân vật Giôn-xi có sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm.

nonk_Kakashi
7 tháng 11 2018 lúc 21:14

Ồ ! Đã Thi Rồi Sao ?

Cô bé đanh đá
7 tháng 11 2018 lúc 21:14

Mk ko có nhé, lên mạng tham khảo nha! Có ý

Thanh Trà
Xem chi tiết
Cấn Thị Vân Anh
8 tháng 5 2022 lúc 10:15

Sách là nguồn kiến thức vô tận của con người, sách luôn chứa đựng những điều kì diệu mà con người chúng ta chưa bao giờ biết đến. Sách mang nhiều kiến thức phong phú,giúp ta có những kiến thức làm những cột mốc xuất phát để ta có thêm nhiều kiến thức khác.Sách lưu giữ nhiều kiến thức  về nhiều lĩnh vực khác nhau:những cuộc khởi nghĩa của ông cha ta được ghi trong sử sách,những bài văn hay có trong sách Ngữ Văn,những bài Toán khó nhưng có nhiều cách giải hay trong sách Toán và Bài tập Toán... Không chỉ vậy, sách còn dạy chúng ta cách sống, đạo lí làm người. Sách ! là người bạn tri kỉ,cùng ta đi hết cuộc đời,sách luôn cần thiết đối với chúng ta cho dù khoa học,kĩ thuật phát triển thì sự phát triển của nó đều nhờ vào những kiến thức có trong sách.Chúng ta phải luôn nâng niu,bảo vệ sách,giữ gìn sách để chúng luôn luôn và mãi mãi là người bạn thân của chúng ta sau này.

~ Chúc cậu học tốt ~

 

ha thi thu trang
Xem chi tiết
...
17 tháng 2 2021 lúc 18:32

link: https://www.youtube.com/watch?v=ob_A9clvTso

Khách vãng lai đã xóa
Hà Phương Linh
17 tháng 2 2021 lúc 18:36

nhấn vào thông tin tài khoản rồi chọn đổi ảnh đại diện và tìm ảnh thôi

Khách vãng lai đã xóa
Phước Lộc
17 tháng 2 2021 lúc 18:42

B1: Bạn nhìn lên phía trên cùng, bên phải, sẽ thấy tên bạn.

B2: Nháy chuột vào tên bạn và sau đó chọn mục "Thông tin tài khoản".

B3: Ở ô màu xanh nhạt là phần thông tin chung của bạn. Sau đó bạn chọn "Đổi ảnh hiển thị"

B4: Bạn tìm ảnh muốn để avatar, nháy chuột vào nó rồi chọn "Open"

B5: Bạn nhấn tổ hợp phím Ctrl và F5 để lưu thông tin.

Thông tin đến bạn :)

Khách vãng lai đã xóa
@havy
Xem chi tiết
Trương Khánh Chi
24 tháng 2 2019 lúc 14:29

Hi,my name is Chi. Now, I tell you about my favourie sport. I badminton best! It is an individual sport. It has two players. I play it in my free time. I play it with my friend in my yard. It needs two rackets and a shutlecock. I love it best because it is good for my health and I feel happy when I play it!

Nhật Minh
Xem chi tiết
Khánh Vy
Xem chi tiết
Vương Hy
26 tháng 5 2018 lúc 17:32

Badminton , football , tennis, tabletennis , chess

Lãng Quân
26 tháng 5 2018 lúc 17:32

aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm mỹ / thể dục nhịp điệu

American football: bóng bầu dục

archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung

athles [æθ’les]: điền kinh

badminton [‘bædmintən]: cầu lông

baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày

basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ

beach volleyball: bóng chuyền bãi biển

bowls [boul]: trò ném bóng gỗ

boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc

canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô

climbing [‘klaimiη]: leo núi

cricket [‘krikit]: crikê

cycling [‘saikliη]: đua xe đạp

darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu

diving [‘daiviη]: lặn

fishing [‘fi∫iη]: câu cá

từ vựng tiếng anh thể thao gee

football [‘futbɔ:l]: bóng đá

karting [ka:tiη]: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)

golf [gɔlf]: đánh gôn

Vương Hy
26 tháng 5 2018 lúc 17:33

aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu

American football: bóng bầu dục

archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung

athles [æθ’les]: điền kinh

badminton [‘bædmintən]: cầu lông

baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày

basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ

beach volleyball: bóng chuyền bãi biển

bowls [boul]: trò ném bóng gỗ

boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc

canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô

climbing [‘klaimiη]: leo núi

cricket [‘krikit]: crikê

cycling [‘saikliη]: đua xe đạp

darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu

diving [‘daiviη]: lặn

fishing [‘fi∫iη]: câu cá

từ vựng tiếng anh thể thao gee

football [‘futbɔ:l]: bóng đá

karting [ka:tiη]: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)

golf [gɔlf]: đánh gôn

gymnass [,dʒim’næss]: tập thể hình

handball [‘hændbɔ:l]: bóng ném

hiking [haik]: đi bộ đường dài

hockey [‘hɔki]: khúc côn cầu

horse racing: đua ngựa

horse riding: cưỡi ngựa

hunting [‘hʌntiη]: đi săn

ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng

ice skating: trượt băng

inline skating hoặc rollerblading: trượt pa-tanh

jogging [‘dʒɔgiη]: chạy bộ

judo [‘dʒu:dou]: võ judo

karate [kə’rɑ:ti]: võ karate

kick boxing: võ đối kháng

lacrosse [lə’krɔs]: bóng vợt

martial arts: võ thuật

motor racing: đua ô tô

mountaineering [,maunti’niəriη: leo núi

netball [‘netbɔ:l]: bóng rổ nữ

pool [pu:l]: bi-a

rowing [‘rauiη]: chèo thuyền

rugby [‘rʌgbi]: bóng bầu dục

running [‘rʌniη]: chạy đua

sailing [‘seiliη]: chèo thuyền

scuba diving [‘sku:bə] [‘daiviη]: lặn có bình khí

shooting [‘∫u:tiη]: bắn súng

skateboarding [skeit] [‘bɔ:diη]: trượt ván

skiing [‘ski:iη]: trượt tuyết

snooker [‘snu:kə]: bi-a

snowboarding [snou] [‘bɔ:diη]: trượt tuyết ván

squash [skwɔ∫]: bóng quần

surfing [‘sɜ:fiη]: lướt sóng

swimming [‘swimiη]: bơi lội

table tennis: bóng bàn

ten-pin bowling: bowling

volleyball [‘vɔlibɔ:l]: bóng chuyền

walking: đi bộ

water polo [‘poulou]: bóng nước

water skiing: lướt ván nước do tàu kéo

weightlifting [‘weit’liftiη]: cử tạ

windsurfing [‘windsə:fiη]: lướt ván buồm

wrestling [‘resliη]: môn đấu vật

23 Bùi Hải Long TC6
Xem chi tiết
LạiPhongVũ
18 tháng 4 2022 lúc 20:40

 gg ý hoặc sách

☞Tᖇì  ᑎGâᗰ ☜
18 tháng 4 2022 lúc 20:41

2 loại :

Cấu tạo:

-Liệt kê theo cặp

-Liệt kê không theo cặp

ý nghĩa:

-Liệt kê tăng tiến

-Liệt kê không tăng tiến