giúp tui với liệt môn anh tr oii ;-;
Ai đó làm ơn liệt kê giúp mình vài công thức thông dụng, hay có trong đề thi môn tiếng anh với đc không!?
- 6 thì
- Sự kết hợp giữa các thì
- Câu bị động
- Động từ khiếm khuyết
- Used to + V1
- To take sb to swh
- Wish sentence
cho tui hỏi trong tiếng nhật có mấy cách để chào tạm biệt tại ko thấy môn tiếng nhật nên tui bấm zô anh văn đỡ ai bik giúp tui zới nhen
Đi học tiếng Nhật ik rồi bít lên đây hỏi làm chi :)?
Có ai liệt kê ra cho tui những từ Tiếng Anh có chữ "x"đằng trước ko?Ai giỏi TA giúp tui nha
x-mas x-tree x-mini xiangjiaojiao xiashuangkeng xiananshikeng xiaozhongkeng xinshanziliao xiazhutoujiao xinnianzhuang xibianzhuyuan xiongjiaokeng xirokastellon xiajiuzuoliao xiashuiweikou xiaozhuzhuang xingjiagoumen xiaokouzhuang xiangshanqian xianshengliao xiaojiazhuang xiangcaojiang xizhangjiazao xiangyangzhai xishanchengzi xiaohuangyang xiaoheiniugou xiwuchanggang xiaohuangdong xiangkouhujia xixingjiayuan xiguanmenshan xiaolinglijia xinanmeikuang xiangtangzhai xiatantougang xiacaijiazhou xiaowangyutun xigaolizhuang xingongdanian xishuangbanna xisanshilicun xinzhadongwei xuchengsanwei xiwangbianwan xianiuyanggou xiaodaliangou xiazhuangqiao xiaoshuhezhen xiaokaizhuang xishanggangzi xiajilongshan xihangezhuang xiaorongjiang xianggenyidui xiaoliuzhuang xiaolouzhuang xialiujiazhai xingjiazhuang xiaosunjiatun xiaogaojiatun xiwenyangfang xiaogangshang xiangyanhucun xiaoxinzhuang xianggangqiao xiwanggangtai xiangjingqiao xinjidushujia xiawangzhuang xianghuwancun xiayanghuacun xiaochengjing xiaohuangkeng xianrenjiaoji xiananningcun xichengzhuang xianglushicun xuanjiadayuan xylophone
Hạo toàn đi Copy nhỉ ?
Gọi là copi-er được không
X-mas
X-ray
Xylophone
Xenophobia
Xerox
-Mng oii :) Phán cho vài bài ktr môn Văn đi :(
Đề 1:
Đọc kĩ phần văn bản được trích sau và trả lời các câu hỏi:
...”Cháo chín, chị Dậu bắc mang ra giữa nhà, ngả mâm bát múc ra la liệt. Rồi chị lấy quạt quạt cho chóng nguội.
Tiếng trống và tiếng tù và đã thủng thẳng đua nhau từ phía đầu làng đến đình.
Tiếng chó sủa vang các xóm.”...
(Trích Tức nước vỡ bờ của Ngô Tất Tố, SGK Ngữ Văn 8, tập một, trang 29)
1. Kể tên những văn bản đã học cùng thời kì và khuynh hướng sáng tác với văn bản có chứa phần trích trên? Em biết gì về xã hội Việt Nam thời kì ấy? (2 điểm)
2. Phần trích này gồm mấy đoạn văn? Có nên gộp các đoạn văn ấy làm một không? Vì sao (2 điểm)
3. Ghi lại các từ cùng trường từ vựng tổ chức nông thôn theo địa bàn cư trú xuất hiện trong đoạn trích và giải nghĩa? (1 điểm)
4. Em hãy kể tóm tắt những sự việc tiếp theo trong văn bản chứa phần trích trên bằng một đoạn văn song hành có sử dụng trợ từ.(5 điểm)
Chú ý: Gạch chân và ghi chú dưới trợ từ trong đoạn văn đã viết.
Đề 2:
I.Trắc nghiệm (2 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất sau mỗi câu hỏi .
1.Thế nào là trường từ vựng?
a.Là tập hợp những từ có nghĩa với nhau ;
b.Là tập hợp những từ có chung nguồn gốc ;
c.Là tập hợp những từ có nét chung về nghĩa ;
d.Là tập hợp những từ có nghĩa giống nhau ;
2.Từ nào không phải là từ tượng hình?
a.Lom khom b.Xao xác c.Chất ngất d.Xộc xệch
3.Từ “thì” trong câu thơ: “Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi”thuộc loại từ nào?
a.Quan hệ từ b.Trợ từ c.Thán từ d.Tình thái từ
4.Từ “cơ mà’ trong câu văn: “Trưa nay các em được về nhà cơ mà.”thuộc loại từ nào?
a.Thán từ b. Tình thái từ c.Trợ từ d.Phó từ
5.Từ nào sau đây không phải từ láy?
a.Chầm chậm b.Thơm tho c.Còm cõi d.Máu mủ
6.Hai câu thơ “ Bủa tay ôm chặt bồ kinh tế. Mở miệng cười tan cuộc oán thù” sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
a.So sánh b.Nhân hóa c.Nói quá d. Điệp ngữ
7.Từ nào là từ Hán Việt ?
a.Ruộng đất b.Nhà cửa c.Của cải d.Gia tài
8.Từ nào sau đây viết không đúng chính tả?
a.Roi song b.Sắp sửa c.Xầm sập d.Sầm sập
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1(3,5 điểm). Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi
“Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít. Lão hu hu khóc…”
1. Đoạn văn trên trích trong văn bản nào? Của ai? Nêu nội dung chính của đoạn văn.
2. Hãy chỉ rõ những từ láy tượng hình, tượng thanh trong đoạn văn và phân tích tác dụng của chúng?
3. Trình bày cảm nhận của em về đoạn văn trên.
Câu 2 (4,5 điểm)
Em hãy nhập vai Xiu trong truyện ngắn “ Chiếc lá cuối cùng” của nhà văn O.Hen-ri kể lại quá trình hồi sinh của nhân vật Giôn-xi có sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm.
Mk ko có nhé, lên mạng tham khảo nha! Có ý
viết đoạn văn với chủ đề tự chọn (8-10 câu ) trong đó có sử dụng phép liệt kê (hãy chú thích rõ)
Giúp tui với ạ tui đang cần gấp
Sách là nguồn kiến thức vô tận của con người, sách luôn chứa đựng những điều kì diệu mà con người chúng ta chưa bao giờ biết đến. Sách mang nhiều kiến thức phong phú,giúp ta có những kiến thức làm những cột mốc xuất phát để ta có thêm nhiều kiến thức khác.Sách lưu giữ nhiều kiến thức về nhiều lĩnh vực khác nhau:những cuộc khởi nghĩa của ông cha ta được ghi trong sử sách,những bài văn hay có trong sách Ngữ Văn,những bài Toán khó nhưng có nhiều cách giải hay trong sách Toán và Bài tập Toán... Không chỉ vậy, sách còn dạy chúng ta cách sống, đạo lí làm người. Sách ! là người bạn tri kỉ,cùng ta đi hết cuộc đời,sách luôn cần thiết đối với chúng ta cho dù khoa học,kĩ thuật phát triển thì sự phát triển của nó đều nhờ vào những kiến thức có trong sách.Chúng ta phải luôn nâng niu,bảo vệ sách,giữ gìn sách để chúng luôn luôn và mãi mãi là người bạn thân của chúng ta sau này.
~ Chúc cậu học tốt ~
CÁI NÀY RẤT DỄ . AI CHỈ TUI CÁCH THAY HÌNH ĐẠI DIỆN IK! MÀ SAO MẤY CẬU KHÁC ĐƯỢC TRẢ LỜI MÀ TUI THÌ KO ! GIÚP TUI VỚI VÌ TUI LÀ NEWBIE HUHU. MÔN THÌ CHỌN ĐẠI
link: https://www.youtube.com/watch?v=ob_A9clvTso
nhấn vào thông tin tài khoản rồi chọn đổi ảnh đại diện và tìm ảnh thôi
B1: Bạn nhìn lên phía trên cùng, bên phải, sẽ thấy tên bạn.
B2: Nháy chuột vào tên bạn và sau đó chọn mục "Thông tin tài khoản".
B3: Ở ô màu xanh nhạt là phần thông tin chung của bạn. Sau đó bạn chọn "Đổi ảnh hiển thị"
B4: Bạn tìm ảnh muốn để avatar, nháy chuột vào nó rồi chọn "Open"
B5: Bạn nhấn tổ hợp phím Ctrl và F5 để lưu thông tin.
Thông tin đến bạn :)
Viết 1 bài văn bằng tiếng anh về môn thể thao mà em thik hoặc biết
Lưu ý :ko chép mạng nha
Giúp mik vs mai nộp rùi !!!! Ai nhanh tui tick cho (^-^)
Hi,my name is Chi. Now, I tell you about my favourie sport. I badminton best! It is an individual sport. It has two players. I play it in my free time. I play it with my friend in my yard. It needs two rackets and a shutlecock. I love it best because it is good for my health and I feel happy when I play it!
giúp mình với mn oii mai mình thi ạ:(((
Hãy liệt kê các từ chỉ các môn thê thao bằng tiếng anh
(nhiều hơn 5 từ)
Badminton , football , tennis, tabletennis , chess
aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm mỹ / thể dục nhịp điệu
American football: bóng bầu dục
archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung
athles [æθ’les]: điền kinh
badminton [‘bædmintən]: cầu lông
baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày
basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ
beach volleyball: bóng chuyền bãi biển
bowls [boul]: trò ném bóng gỗ
boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc
canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô
climbing [‘klaimiη]: leo núi
cricket [‘krikit]: crikê
cycling [‘saikliη]: đua xe đạp
darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu
diving [‘daiviη]: lặn
fishing [‘fi∫iη]: câu cá
từ vựng tiếng anh thể thao gee
football [‘futbɔ:l]: bóng đá
karting [ka:tiη]: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)
golf [gɔlf]: đánh gôn
aerobics [eə’roubiks]: thể dục thẩm mỹ/thể dục nhịp điệu
American football: bóng bầu dục
archery [‘ɑ:t∫əri]: bắn cung
athles [æθ’les]: điền kinh
badminton [‘bædmintən]: cầu lông
baseball [‘beisbɔ:l]: bóng chày
basketball [‘bɑ:skitbɔ:l]: bóng rổ
beach volleyball: bóng chuyền bãi biển
bowls [boul]: trò ném bóng gỗ
boxing [‘bɔksiη]: đấm bốc
canoeing [kə’nu:]: chèo thuyền ca-nô
climbing [‘klaimiη]: leo núi
cricket [‘krikit]: crikê
cycling [‘saikliη]: đua xe đạp
darts [dɑ:t]: trò ném phi tiêu
diving [‘daiviη]: lặn
fishing [‘fi∫iη]: câu cá
từ vựng tiếng anh thể thao gee
football [‘futbɔ:l]: bóng đá
karting [ka:tiη]: đua xe kart (ô tô nhỏ không mui)
golf [gɔlf]: đánh gôn
gymnass [,dʒim’næss]: tập thể hình
handball [‘hændbɔ:l]: bóng ném
hiking [haik]: đi bộ đường dài
hockey [‘hɔki]: khúc côn cầu
horse racing: đua ngựa
horse riding: cưỡi ngựa
hunting [‘hʌntiη]: đi săn
ice hockey: khúc côn cầu trên sân băng
ice skating: trượt băng
inline skating hoặc rollerblading: trượt pa-tanh
jogging [‘dʒɔgiη]: chạy bộ
judo [‘dʒu:dou]: võ judo
karate [kə’rɑ:ti]: võ karate
kick boxing: võ đối kháng
lacrosse [lə’krɔs]: bóng vợt
martial arts: võ thuật
motor racing: đua ô tô
mountaineering [,maunti’niəriη: leo núi
netball [‘netbɔ:l]: bóng rổ nữ
pool [pu:l]: bi-a
rowing [‘rauiη]: chèo thuyền
rugby [‘rʌgbi]: bóng bầu dục
running [‘rʌniη]: chạy đua
sailing [‘seiliη]: chèo thuyền
scuba diving [‘sku:bə] [‘daiviη]: lặn có bình khí
shooting [‘∫u:tiη]: bắn súng
skateboarding [skeit] [‘bɔ:diη]: trượt ván
skiing [‘ski:iη]: trượt tuyết
snooker [‘snu:kə]: bi-a
snowboarding [snou] [‘bɔ:diη]: trượt tuyết ván
squash [skwɔ∫]: bóng quần
surfing [‘sɜ:fiη]: lướt sóng
swimming [‘swimiη]: bơi lội
table tennis: bóng bàn
ten-pin bowling: bowling
volleyball [‘vɔlibɔ:l]: bóng chuyền
walking: đi bộ
water polo [‘poulou]: bóng nước
water skiing: lướt ván nước do tàu kéo
weightlifting [‘weit’liftiη]: cử tạ
windsurfing [‘windsə:fiη]: lướt ván buồm
wrestling [‘resliη]: môn đấu vật
có mấy loại phép liệt kê trong môn Ngữ văn hãy kể tên từng loại???
giúp mình với tự nhiên quên rồi mà ko nhớ đc
2 loại :
Cấu tạo:
-Liệt kê theo cặp
-Liệt kê không theo cặp
ý nghĩa:
-Liệt kê tăng tiến
-Liệt kê không tăng tiến