Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
trần nữ yến nhi
Xem chi tiết
_silverlining
9 tháng 1 2017 lúc 9:54

1)You go along the road,cross the bridge,and there is a big park on your left

2)It's two pounds fifty for a cup of tea in the opposite café

miin_04
Xem chi tiết
minhdn302
17 tháng 1 2021 lúc 15:22

Complete the instruction on how to make a nice cup of tea, using the verbs in the box.

Put. add. use. warm. empty. allow. heat. take

First(1)...put....water in a kettle. Then(2)......heat......the teapot for a while and(3)..empty.... the hot water.(4)..Take......two spoonfuls of tea in the teapot. Next(5)...warm.....the teapot to the kettle and(6)...add......boiling water to the teapot.(7)...Allow......the tea to brew for 3 minutes. Finally,add some lemon juice and sugar and(8)...use.......it with some biscuits.

Hquynh
17 tháng 1 2021 lúc 15:32

1-put

2-heat

3-empty

4-take

5-warm

6- add

7-allow

8-use   ☺

Mọt Sách
Xem chi tiết
Xuân Dinh
10 tháng 3 2018 lúc 21:01

She has the habbit of drinking(cup of tea/ a cup for tea /a teacup / a cup of tea) after every meal

Trịnh Ngọc Quỳnh Anh
10 tháng 3 2018 lúc 21:16

She has the habbit of drinking(cup of tea/ a cup for tea /a teacup / a cup of tea) after every meal.

Chúc bạn học tốt!!

LÊ HUỲNH BẢO NGỌC
4 tháng 4 2018 lúc 21:26

a cup of tea

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 1 2018 lúc 7:44

Đáp án là A.

Not the youth‟s cup of tea (không phải là sở thích của giới trẻ) >< the young‟s interest (sở thích của giới trẻ). 

Nguyễn Anh Tùng
Xem chi tiết
Hương Vy
9 tháng 11 2021 lúc 22:25

1. After they ___had had____ (have) a cup of tea, they ____had___ (have) some cake.

2. They ___bought____ (buy) this flat two years ago.

3. When I _____was watching__ (watch) TV, the lights ___went____ (go) out.

4. He _____told__ (tell) me that he _had seen______ (see) a lion.

5. He ___went____ (go) to France last year.

6. After he _had called______ (call) the police, he ___called____ (call) the ambulance.

7. She _____was washing__ (wash) her hair when her baby _____started__ (start) to cry.

8. After he ____had worked___ (work) hard, he _____felt__ (feel) ill.

9. He ___left ____ (leave) the room after I ___had explained____ (explain) all the facts.

10. After he __had found_____ (find) the key, he ___opened____ (open) the door.

11. While he ___was playing____ (play) computer games, she ___was reading____ (read).

12. They ____had sold___ (sell) everything before they ___moved____ (move) to Glasgow.

13. He __visited_____ (visit) me yesterday evening.

14. When I ___was cleaning____ (clean) the room, Mary __came_____ (come) home.

15. After he _____had finished__ (finish) school, he ____started___ (start) to work in a factory.

Lung Linh
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 6 2017 lúc 6:12

Đáp án A

- come over: ghé qua đâu

- come off st: ngã (xe, ngựa); tách khỏi cái gì

- come on: tiếp tục theo cách ai đó muốn, thay ai chơi trong 1 trận đấu

- come to: đến đâu
Tạm dịch: Người đàn ông sống đối diện chúng tôi thi thoảng ghé qua để uống 1 cốc cà phê.

Trần Trường Giang
Xem chi tiết
Đinh Minh Đức
16 tháng 3 2022 lúc 14:42

thì bạn đọc đi

Hà Trang Nhung
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Ngọc Thơ
21 tháng 9 2018 lúc 22:40

how much butter do you want they have=> to have for a cup of tea at the moment?

can you to go=> go to the market for me

my son is so good on=> at mathematics

we don't have homeworks=> homework today

they have=> are having a cup of tea at the moment

i would like buying=> to buy a packet of tea and a tube of toothpaste

Mai always helps her mother in=> with the housework

He is listen=> listening to music now