Cho 100ml dung dịch A chứa HCl 0,5M và H2SO4 0,5M tác dụng với 100ml dung dịch B chứa KOH 0,6M, Ba(OH)2 0,1M. Thu được dung dịch C và m(g) kết tủa. Tính pH của C và tính m.
Trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M và 100ml dung dịch KOH 0,5M thu dung dịch X. Cho X tác dụng với 100ml dung dịch H2SO4 1M. Khối lượng kết tủa và giá trị pH của dung dịch thu được sau phản ứng:
$n_{Ba^{2+}} = 0,1.0,5 = 0,05 < n_{SO_4^{2-}} = 0,1$ nên $SO_4^{2-}$ dư
$n_{BaSO_4} = n_{Ba^{2+}} = 0,05(mol)$
$m_{BaSO_4} = 0,05.233 = 11,65(gam)$
$n_{OH^-} = 0,1.0,5.2 + 0,1.0,5 = 0,15(mol)$
$n_{H^+} = 0,1.2 = 0,2(mol)$
$H^+ + OH^- \to H_2O$
$n_{H^+\ dư} = 0,2 - 0,15 = 0,05(mol)$
$V_{dd} = 0,1 + 0,1 + 0,1 = 0,3(lít)$
$[H^+] = \dfrac{0,05}{0,3} = \dfrac{1}{6}M$
$pH = -log( \dfrac{1}{6} ) = 0,778$
\(n_{Ba^{2+}}=0.1\cdot0.5=0.05\left(mol\right)\)
\(n_{OH^-}=0.1\cdot0.5\cdot2+0.1\cdot0.5=0.15\left(mol\right)\)
\(n_{H^+}=2\cdot0.1\cdot1=0.2\left(mol\right)\)
\(n_{SO_4^{2-}}=0.1\left(mol\right)\)
\(Ba^{2+}+SO_4^{2-}\rightarrow BaSO_4\)
\(0.05.........0.05.............0.05\)
\(SO_4^{2-}dư\)
\(m_{\downarrow}=0.05\cdot233=11.65\left(g\right)\)
\(H^++OH^-\rightarrow H_2O\)
\(0.15.......0.15\)
\(n_{H^+\left(dư\right)}=0.2-0.15=0.05\left(mol\right)\)
\(\left[H^+\right]=\dfrac{0.05}{0.1+0.1+0.1}=\dfrac{1}{6}\)
\(pH=-log\left(\dfrac{1}{6}\right)=0.77\)
Cho từ từ 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaHCO3 2M, Na2CO3 1M vào 100 ml dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 2M và NaOH 0,75M vào dung dịch X thu được m (g) kết tủa. Giá trị của m, V là:
A. 45 gam và 2,24 lít
B. 43 gam và 2,24 lít
C. 41,2 gam và 3,36 lít
D. 43 gam và 3,36 lít
Đáp án C
n Ba ( OH ) 2 = 0 , 2 ; n NaOH = 0 , 075
Trộn 100ml dung dịch X chứa Ba(OH)2 0,2M và NaOOH 0,1M với 100ml dung dịch Y chứa H2SO4 và HCl 0,1M thu được dung dịch Z và 2,33 g kết tủa . Tìm pH của dung dịch Z ?
Trộn 100ml dung dịch chứa H2SO4 0,1M và HNO3 0,3M với 100ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,3M và KOH 0,1M thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho quỳ tím vào dung dịch Y, hiện tượng gì xảy ra ?
A. tím chuyển sang đỏ
B. quỳ tím chuyển sang xanh
C. quỳ tím không chuyển màu
D. quỳ tím mất màu
Đáp án B
nH+ = 0,05 mol; nOH- = 0,07 mol
H+ + OH- → H2O
Ta thấy H+ hết, OH- dư nên nhúng quỳ tím vào Y thì quỳ tím chuyển thành màu xanh.
Cho 100ml dung dịch X chứa KOH 0,13M và Ba ( OH ) 2 0,1M tác dụng với 200ml dung dịch H 2 SO 4 x mol/lít. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị của x là
A. 0,03
B. 0,09
C. 0,06
D. 0,045
Chọn B
Dung dịch sau phản ứng có pH = 2 < 7 nên dung dịch sau phản ứng có H + dư
→ 0,4x – 0,033 = 10 - 2 .0,3 → x = 0,09
Dung dịch A chứa H2SO4 aM và HCl 0,2M ; dung dịch B chứa NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,25M. Biết trộn 100ml dung dịch A với 120ml dung dịch B thì thu được dung dịch có pH =7. Giá trị của a là:
A. 1,00M
B. 0,50M
C. 0,75M
D. 1,25M
Đáp án B
Dung dịch sau khi trộn có pH =7 ⇒ nOH- = nH+
⇒ 2a.0,1 + 0,2.0,1 = 0,5.0,12 + 0,25.2.0,12
⇒ a = 0,5
Đáp án B.
Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100ml X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100 ml X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 g kết tủa. Giá trị của x là:
A. 0,15
B. 0,2
C. 0,05
D. 0,1
Đáp án D
Có n C O 2 b a n đ ầ u = 0,2; n C O 2 s ả n p h ẩ m p h ầ n 1 = 0,12; n B a C O 3 = 0,2
Dung dịch X thu được chứa K2CO3 và KOH dư hoặc K2CO3 và KHCO3
Khi cho 200 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 0,4 mol kết tủa. Dù thành phần của X gồm những chất nào thì ta luôn có:
n B a C O 3 = n C O 2 b a n đ ầ u + n K 2 C O 3
= 0,2 + y = 0,4 ⇔ y = 0,2
+) Trường hợp 1: Dung dịch X chứa K2CO3 và KOH dư.
Khi đó ở mỗi phần gọi n K 2 C O 3 = a ; n K O H = b
Bảo toàn nguyên tố C, ta có:
2a = n K 2 C O 3 b a n đ ầ u + n C O 2 b a n đ ầ u = 0,4 ⇔ a = 0,2
Khi cho 100ml dung dịch X từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M (0,15 mol HCl) thì xảy ra các phản ứng sau:
Mà thực tế nHCl < 0,24
Nên trường hợp này không thỏa mãn.
+) Trường hợp 2: Dung dịch X chứa K2CO3 và KHCO3
Khi đó ở mỗi phần gọi n K 2 C O 3 = a ; n K O H = b
Bảo toàn nguyên tố C, ta có:
n B a C O 3 = n K 2 C O 3 + n K H C O 3 = a + b = 0,2 (*)
Khi cho 100ml dung dịch X từ từ vào 300ml dung dịch HCl 0,5M (0,15 mol HCl) thì các phản ứng sau xảy ra đồng thời:
Hấp thu hết 4,48 lít CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100ml dung dịch X vào 300ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (ở đktc). Mặt khác 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,1
B. 0,15
C. 0,06
D. 0,2
Hấp thụ hết 4,48 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3 thu được 200 ml dung dịch X. Lấy 100 ml X cho từ từ vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M thu được 2,688 lít khí (đktc). Mặt khác, 100ml X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 39,4g kết tủa. Giá trị của x gần nhất là
A.0,15.
B.0,11.
C. 0,21.
D. 0,05.
Bảo toàn C ⇒ y+0,2 = 0,2.2 = 0,4 ⇒ y = 0,2
xét 100ml X + HCl, phản ứng đồng thời
Hệ pt: a+b = 0,12 và 2a + b = 0,15
⇒ a = 0,03 và b = 0,09
Đáp án B
Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,5M với 200 ml dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch X. a (1,0 điểm) Tính pH của dung dịch X (làm tròn lấy 2 chữ số sau dấu phẩy). b (1,5 điểm) Dung dịch Y chứa đồng thời KOH và Ba(OH)2, có pH = 13,699. Thêm V lít dung dịch Y vào dung dịch X thì thu được dung dịch có pH = 12,3011. Tính giá trị của V