Phân tích đa thức thành nhân tử
a^2-2b^2+ab+a-2b
phaan tích đa thức thành nhân tử
a2+b2+2a-2ab
Đa thức này không phân tích được nha bạn
Hãy hoàn thành biến đổi sau vào vở để phân tích đa thức thành nhân tử:
\({a^2} + ab + 2a + 2b = \left( {{a^2} + ab} \right) + \left( {2a + 2b} \right) = ...\)
Em có thể biến đổi theo cách khác để phân tích đa thức trên thành nhân tử không?
`a^2 + ab + 2a + 2b = a(a+2) + b(a+2) = (a+b)(a+2)`
phân tích đa thức thành nhân tử: 9a2b+6ab2+b3-6ab-2b2
\(=b\left(9a^2+6ab+b^2\right)-2b\left(3a+b\right)\)
\(=b\left(3a+b\right)^2-2b\left(3a+b\right)\)
\(=b\left(3a+b\right)\left(3a+b-2\right)\)
\(9a^2b+6ab^2+b^3-6ab-2b^2\)
\(=b\left(9a^2+6ab+b^2-6a-2b\right)\)
\(=b\left[\left(3a+b\right)^2-2\left(3a+b\right)\right]\)
\(=b\left(3a+b\right)\left(3a+b-2\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a^-2b^2+ab+a-2b
phân tích đa thức thành nhân tử
a2-2b2+ab+a-2b
Phân tích đa thức thành nhân tử
ab^3c^2-a^2b^2c^2+ab^2c^3-a^2bc^3
\(ab^3c^2-a^2b^2c^2+ab^2c^3-a^2bc^3\)
\(=abc^2\left(b^2-ab+abc-ac\right)\)
BÀI5 phân tích các đa thức thành nhân tử
a2+ 6ab+9b2-1
4x2-25+(2x+7)(5-2x)
5(x+3y)-15x(x+3y)
x(x+y)2 - y(x+y)2 +xy-x2
a2- 6a+b2+9
x3-y3-3x2+3x-1
a: \(a^2+6ab+9b^2-1\)
\(=\left(a+3b\right)^2-1^2\)
\(=\left(a+3b+1\right)\left(a+3b-1\right)\)
b: \(4x^2-25+\left(2x+7\right)\left(5-2x\right)\)
\(=\left(2x-5\right)\left(2x+5\right)-\left(2x+7\right)\left(2x-5\right)\)
\(=\left(2x-5\right)\left(2x+5-2x-7\right)\)
\(=-2\left(2x-5\right)\)
c: \(5\left(x+3y\right)-15x\left(x+3y\right)\)
\(=\left(x+3y\right)\left(-15x+5\right)\)
\(=-5\left(3x-1\right)\left(x+3y\right)\)
d: \(x\left(x+y\right)^2-y\left(x+y\right)^2+xy-x^2\)
\(=\left(x+y\right)^2\cdot\left(x-y\right)-x\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left[\left(x+y\right)^2-x\right]\)
e: \(a^2-6a+9-b^2\)
\(=\left(a-3\right)^2-b^2\)
\(=\left(a-3-b\right)\left(a-3+b\right)\)
f: \(x^3-y^3-3x^2+3x-1\)
\(=\left(x^3-3x^2+3x-1\right)-y^3\)
\(=\left(x-1\right)^3-y^3\)
\(=\left(x-1-y\right)\left[\left(x-1\right)^2+y\left(x-1\right)+y^2\right]\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) (a2 + b2- 5)2- 4(ab + 2)2
b) bc(b + c) + ca(c - a) - ab(a + b);
a: Ta có: \(\left(a^2+b^2-5\right)^2-4\left(ab+2\right)^2\)
\(=\left(a^2+b^2-5-2ab-4\right)\left(a^2+b^2-5+2ab+4\right)\)
\(=\left[\left(a-b\right)^2-9\right]\cdot\left[\left(a+b\right)^2-1\right]\)
\(=\left(a-b-3\right)\left(a-b+3\right)\left(a+b-1\right)\left(a+b+1\right)\)
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) m3p + m2np - m2p2 - mnp2
b) ab( m2 + n2 ) + mn( a2 + b2 )
Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) (xy + ab )2 + ( ay - bx )2
b) m2( n - p ) + n2( p - m ) + p2?( m - n )
Bài 3 : Tìm y để giá trị của biểu thức 1 + 4y - y2 là lớn nhất
Bài 4 : Tìm x , biết : ( x3 - x2 ) - 4x2 + 8x - 4 = 0
Bài 5 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử
A = ( a + b + c )3 - ( a + b - c )3 - ( b + c - a )3 - ( c + a - b )3
Bài 4:
Ta có: \(\left(x^3-x^2\right)-4x^2+8x-4=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-1\right)-4\left(x-1\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x-2\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=2\end{matrix}\right.\)