viết các số đo dưới dạng số thập phân
22 dm2 5cm2=...dm2
27/10 tấn=...tấn
11/4 km=...km
1/4km=...m
26/5kg=...kg
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
4km 397m = ….,………km
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là tấn:
8 tấn 760kg ;
2 tấn 77 kg.
8 tấn 760kg = 8,760 tấn ;
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là tấn:
8 tấn 760kg ;
2 tấn 77 kg.
8 tấn 760kg = 8,760 tấn ;
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn
Viết các số đo sâu dưới dạng số thập phân 1/4 giờ 3/2 phút 2/5 giờ b) 3/4 kg 7/10 m 3/5 km
viết các số đo dưới dạng số thập phân
1/4 giờ ; 3/2 phút ; 2/5 giờ ; 3/4 kg ; 7/10 m ; 3/5 km
1/4 = 1 : 4 = 0.25
3/2 = 3: 2 = 1.5
2/5 =2 : 5 = 0.4
3/4 =3: 4 = 0.75
7/10 =7 : 10 = 0.7
3/5 =3 : 5 = 0.6
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a} 1/4 giờ ; 3/2 phút ; 2/5 giờ .
b} 3/4 kg ; 7/10 m ; 3/5 km.
a)1/4h=0,25h ;3/2phut=1,5 phút;2/5h=0,4h
b)3/4kg=0,75kg;7/10m=0,7m;3/5km=0,6km
a) 1/4 giờ = 0,25 giờ ; 3/2 phút = 1,5 phút ; 2/5 giờ = 0,4 giờ
b) 3/4 kg = 0,75 kg ; 7/10 m = 0,7 m ; 3/5 km = 0,6 km
ủng hộ nha cho mk hết âm!!
a ) 0,25 giờ ; 1,5 phút ; 0, 4 giờ
b ) 0,75 kg ; 0,7 m ; 0,6 km
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
1/4 giờ ; 3/2 phút ; 2/5 giờ ; 3/4 kg ; 7/10 ; 3/5 km
giúp mik nha
1/4 h = 0.25 h
3/2 phút = 1.5 phút
2/5h=0.4h
3/4 kg = 0.75kg
7/10 = 0.7
3/5 = 0.6 km
k mk nha mn
1/4 giờ = 0,25 giờ 3/2 phút = 1,5 phút 2/5 giờ = 0,4 giờ 3/4 kg = 0,75 kg 3/5 km = 0,6 km
Bài 2: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân :
a) 5 tấn 762kg = …. tấn ;
b) 3 tấn 65kg = …… tấn ;
c)1985kg =….. tấn ;
d) 89kg = …. tấn ;
e) 4955g =…. kg ;
g) 285g = ……kg
5,762
3,065
1,985
0,089
4,955
0,285
Bài 2: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân :
a) 5 tấn 762kg = 5,762…. tấn ;
b) 3 tấn 65kg = …3,065… tấn ;
c)1985kg =…1,985.. tấn ;
d) 89kg = …0,089. tấn ;
e) 4955g =4,955…. kg ;
g) 285g = …0,285…kg
5.
a . Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
15m 8cm = .......... m
56dm2 21cm2 = .......... dm2
12 tấn 6 kg = ............... tấn
6m2 5cm2 = ............. m2
b . Viết số thích hợp vào chỗ chấm
29,83m = ....m......cm
13,5m2 = ,.....m2......dm2
\(15m8cm=15,08m\)
\(56dm^221cm^2=56,21dm^2\)
12 tấn 6 kg = 12,006 tấn
6m2 5cm2 = 6,0005 m2
b, 29,83 m = 29 m 83 cm
13,5 m2 = 13 m2 5 dm2
a/15,08 b/29m 83cm 13m25dm2
56,21dm2
12,006 tấn
6,0005 m2
a, 15m 8cm = 158m
56dm2 21cm2 = 5621dm2
12 tan 6kg = 12,006 tan
6m2 5cm2 = 6,0005 m2
b, 29,83m = 29m 83cm
13,5m2 = 13m2 5dm2
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2kg 350g; 1kg 65g.
b) Có đơn vị đo là tấn:
8 tấn 760kg; 2 tấn 77 kg.
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
b) 8 tấn 760kg = 8,760 tấn ;
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn.
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
b) 8 tấn 760kg = 8,760 tấn ;
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn.