Một vật có m=400 g được thả rơi tự do từ độ cao 5m xuống đất. Sau khi chạm đất, vật đi sâu xuống dưới mặt đất một đoạn 10cm. Tính lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật
Một vật có khối lượng 100g được thả rơi tự do từ độ cao 45m xuống mắt đất .lấy g= 10m\s2 .Khi chạm đất ,do đất mền nên vật bị lún sâu 10cm . TÍNH lực cản TB của đất tác dụng lên vật
Thả vật rơi tự do từ độ cao 45m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10m/s2
a. Tính vận tốc của vật khi vật chạm đất.
b. Tính độ cao của vật khi Wd = 2Wt
c. Khi chạm đất, do đất mềm nên vật bị lún sâu 10cm. Tính lực cản trung bình tác dụng lên vật, cho m = 100g
Chọn mốc thế năng tại mặt đất
a. Gọi M là mặt đất. Theo định luật bảo toàn cơ năng: WM = W45
⇒ W d M = W t 45 ⇒ 1 2 m v = m g z ⇒ v = 30 m / s
b. Gọi D là vị trí Wđ =2Wt . Theo định luật bảo toàn cơ năng: WD = W45
3 W t M = W t 45 ⇒ 3 m g z M = m g z 45 ⇒ z M = z 45 3 = 45 3 = 15 ( m )
c. Áp dụng định lý động năng
A = Wdh – WđMĐ = Fc.s Fc= - 450N
Thả một vật rơi từ độ cao 180m so với mặt đất. Bỏ qua lực cản của ko khí cho g =10m/s2.
a) tính vận tốc của vật khi vật chạm đất
b) tính độ cao của vật khi Wđ = 3Wt
c) khi chạm đất, do đất mềm nên vật bị lún sâu 10cm .tính lực cản trung bình tác dụng lên vật, cho m = 200g
Một học sinh của Trung Tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức Thiên Thành Đang chơi đùa ở sân thượng trung tâm có độ cao 45m, liền cầm một vật có khối lượng 100g thả vật rơi tự do xuống mặt đất mặt đất. Lấy g = 10m/s2.
a. Tính vận tốc của vật khi vật chạm đất.
b. Tính độ cao của vật khi Wd = 2Wt
c. Tính vận tốc của vật khi 2Wd = 5Wt
d. Xác định vị trí để vận có vận tốc 20 m/s
e. Tại vị trí có độ cao 20m vật có vận tốc bao nhiêu
f. Khi chạm đất, do đất mềm nên vật bị lún sâu 10cm. Tính lực cản trung bình tác dụng lên vật.
Chọn mốc thế năng tại mặt đất
a. Gọi A là vị trí ném, B là mặt đất
v A = 0 ( m / s ) ; z A = 45 ( m ) ; z B = 0 ( m )
Theo định luật bảo toàn cơ năng
W A = W B ⇒ m g z A = 1 2 m v B 2 ⇒ v B = 2 g z A
b. Gọi C là vị trí W d = 2 W t
Theo định luật bảo toàn cơ năng:
W A = W C ⇒ W A = 3 W t C ⇒ m g z A = 3 m g z C ⇒ z A = z C 2 = 45 3 = 15 ( m )
c. Gọi D là vị trí để
2W d = 5 W t ⇒ W t D = 2 5 W d D
Theo định luật bảo toàn cơ năng
W A = W D ⇒ W A = 7 5 W d D ⇒ m g z A = 7 5 . 1 2 . m v D 2 ⇒ v D = 10 7 . g z A ⇒ v D = 10 7 .10.45 ≈ 25 , 355 ( m / s )
d. Gọi E là vị trí để vận có vận tốc 20m/s
Theo định luật bảo toàn cơ năng
W A = W E ⇒ m g z A = m g z E + 1 2 m v E 2 ⇒ z E = z A − v E 2 2 g ⇒ z E = 45 − 20 2 2.10 = 25 ( m )
Vật cách mặt đất 25m thì vật có vận tốc 20 m/s
e. Gọi F là vị trí để vật có đọ cao 20m
Theo định luật bảo toàn cơ năng
W A = W F ⇒ m g z A = m g z F + 1 2 m v F 2 ⇒ v F = 2 g ( z A − z F ) ⇒ v F = 2.10. ( 45 − 20 ) = 10 5 ( m / s )
f. Áp dụng định lý động năng
A = W d n − W d B = 0 − 1 2 m v B 2 ⇒ F c . s = − 1 2 m v B 2 ⇒ F c = − m v B 2 2 s = − 0 , 1.30 2 2.10 = − 4 , 5 ( N )
Vật có khối lượng m bằng 1 kg rơi tự do từ độ cao 80 m tại nơi có g= 10 bỏ qua mọi lực cản của không khí a. Xác định vẫn tốc khi chạm đất của vật b. Khi chạm đất do đất mềm lên vật bị lún sâu vào đất 10 cm tính lực trung bình của đất tác dụng lên vật
a)Vận tốc vật khi chạm đất:
\(v=\sqrt{2gh}=\sqrt{2\cdot10\cdot80}=40\)m/s
b)Cơ năng ban đầu:
\(W=mgh=1\cdot10\cdot80=800J\)
Năng lượng tại đó: \(A=W=800J\)
Lực trung bình tác dụng lên vật:
\(F=\dfrac{A}{s}=\dfrac{800}{0,1}=8000N\)
Một vật khối lượng 100 g được ném từ độ cao 10 m xuống đất với vận tốc đầu là 6,0 m/s. Lấy g = 9,8 m/ s 2 . Bỏ qua lực cản của không khí. Khi chạm đất, vật xuyên sâu vào đất 2 cm và nằm yên tại đó. Xác định lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật.
Áp dụng công thức về độ biến thiên động năng:
m v 2 /2 - m v 0 2 /2 = A = - F c s
Thay v ≈ 15,2 m/s, v’ = 0, s = 2 cm, ta tìm được lực cản trung bình của đất tác dụng lên vật:
F c = m v 2 /2s = (100. 10 - 3 . 15 , 2 2 )/(2.2. 10 - 2 ) ≈ 578(N)
câu 1:vật nặng 500g thả rơi tự do tự độ cao 4,5m so với mặt đấta. cơ nặng của vậtb. khi chạm đất, vật bị lún xuống xuyên vào đất 5 cm mới dừng lại. Tìm lực cản đất đã tác dụng lên vật. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy g=10m/s²
Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 10 (m) xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g = 10 (m/ s 2 ). Vận tốc của vật khi chạm đất là bao nhiêu
A. 14 (m/s)
B. 16 (m/s)
C. 20 (m/s)
D . 24 (m/s)
Một vật được thả rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 4,9 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Vận tốc của vật trước khi chạm đất là
A. 9,8 m/s.
B. 9,9 m/s.
C. 10 m/s.
D. 9,6 m/s.