Phân tích (x+y)^2-2(x+y)+1 thành bình phương một hiệu
phân tích biểu thức sau thành hiệu 2 bình phương
(y+2z-3)(y-2z-3)
(x-y+6)(x+y-6)
a)
Ta có :
\(\left(y+2z-3\right)\left(y-2z-3\right)\)
\(=\left[\left(y-3\right)+2z\right]\left[\left(y-3\right)-2z\right]\)
\(=\left(y-3\right)^2-2z^2\)
b)
Ta có :
\(\left(x-y+6\right)\left(x+y-6\right)\)
\(=\left[x-\left(y-6\right)\right]\left[x+\left(y-6\right)\right]\)
\(=x^2-\left(y-6\right)^2\)
phân tích biểu thức sau thành hiệu 2 bình phương
(y+2z-3)(y-2z-3)
(x-y+6)(x+y-6)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x4-4x3-2x2 + 12x+ 9 ( bình phương của một số nguyên )
b) 4x(x+y)(x+y+z)(x+z) +y2z2 ( phân tích thành số chính phương)
Câu 17. a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 5(x - y) - 3x(y - x)
b) Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:x2 - 4xy + 4y2
c) Tìm x biết: (x – 1)2 + x(5– x) = 0
\(a,5\left(x-y\right)-3x\left(y-x\right)=5\left(x-y\right)+3x\left(x-y\right)=\left(5+3x\right)\left(x-y\right)\\ b,x^2-4xy+4y^2=\left(x-2y\right)^2\\ c,\left(x+1\right)^2+x\left(5-x\right)=0\\ \Rightarrow x^2+2x+1+5x-x^2=0\\ \Rightarrow7x+1=0\\ \Rightarrow7x=-1\\ \Rightarrow x=-\dfrac{1}{7}\)
a: =(x-y)(5+3x)
c: \(\Leftrightarrow x^2-2x+1+5x-x^2=0\)
hay x=-1/3
- Viết đầy đủ thành bình phương một tổng hoặc bình phương một hiệu.
a, x^2+2x+1
b,9x^2+y+6xy
c,25a^2+4b^2-20ab
d,x^2-x+1/4
e,9x^2-6x+1
a)(x+1)^2
b)3x+y)^2
c)(5a-2b)^2
d)(x-1/2)^2
e)(3x-1)^2
Viết thành bình phương của một tổng hay hiệu
a) x ^ 2 - 6 x + 9
b) 25 + 10 x + x ^ 2
c) 1/9 - 2/3 y ^ 4 + y ^ 8
a) \(x^2-6x+9\)
\(=x^2-2.3x+3^2\)
\(=\left(x-3\right)^2\)
b) \(25+10x+x^2\)
\(=5^2+2.5x+x^2\)
\(=\left(5+x\right)^2\)
c) \(\frac{1}{9}-\frac{2}{3}y^4+y^8\)
\(=\left(\frac{1}{3}\right)^2-2.\frac{1}{3}x^4+\left(y^4\right)^2\)
\(=\left(\frac{1}{3}-x^4\right)^2\)
a) x2 - 6x + 9
= x2 - 2.3x + 32
= (x - 3)2
1. Phân tích thành x tử
a,8x2y2-12y3+6x2
b,5x(x-y)-(y-y)
c,4x(x-2)-(2-x)2
2. Tìm x
2x(x-3)-(3-x)=0
3. Chứng minh hiệu các bình phương 2 số lẻ bất kì thì chia hết cho 8
( Hướng dẫn: gọi 2 lẻ đó là 2n+3; 2n-1xét: (2n+3)2-(2n+1)2
3. Dễ dàng phân tích được hiệu các bình phương 2 số lẻ bất kỳ bằng :
\(\left(2n+3\right)^2-\left(2n+1\right)^2=\left[\left(2n+3\right)-\left(2n+1\right)\right].\left[\left(2n+3\right)+\left(2n+1\right)\right]\)
\(=2.\left(4n+4\right)=8n+8=8\left(n+1\right)⋮8\left(đpcm\right).\)
Viết các biểu thứcsau thành bình phương của một tổng, một hiệu hoặc hiệu hai bình phương:
a) (y+2z-3).(y-2z-3)
b)(x+2y+3z).(2y+3z-x)
a ) (y+2z-3)^2
b (x+2y+3z)^2
dung cho xin k
Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng, một hiệu hoặc hiệu hai bình phương:
a) 25x2-5xy+1/4y2
b) 9x2 + 12x + 4
c) x2 – 6x + 5 – y2 – 4y
d) (2x – y)2 + 4.(x + y)2 – 4.(2x – y).(x + y)
a, \(25x^2+5xy+\frac{1}{4}y^2=\left(5x\right)^2+2.5x.\frac{1}{2}y+\left(\frac{1}{2}y\right)^2\)
\(=\left(5x+\frac{1}{2}y\right)^2\)
b, \(9x^2+12x+4=\left(3x\right)^2+2.3x.2+2^2=\left(3x+2\right)^2\)
c, \(x^2-6x+5-y^2-4y=\left(x^2-6x+9\right)-\left(y^2+4y+4\right)\)
\(=\left(x-3\right)^2-\left(y+2\right)^2=\left(x-y-5\right)\left(x+y-1\right)\)
d, \(\left(2x-y\right)^2+4\left(x+y\right)^2-4\left(2x-y\right)\left(x+y\right)\)
\(=\left(2x-y\right)^2-2\left(2x-y\right)\left(2x+2y\right)+\left(2x+2y\right)^2\)
\(=\left(2x-y+2x+2y\right)^2=\left(4x+y\right)^2\)
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiệu:
a) (x^2+9x+18)^2+2(x^2+9x)+37
b) x^2+y^2+2x+2y+2(x+1)(y+1)+2
c) x^2-2x(y+2)+y^2+4y+4
d) x^2+2x(y+1)+y^2+2y+1
a) Ta có: \(\left(x^2+9x+18\right)^2+2\left(x^2+9x\right)+37\)
\(=\left(x^2+9x+18\right)^2+2\cdot\left(x^2+9x+18\right)-36+37\)
\(=\left(x^2+9x+19\right)^2\)
b) Ta có: \(x^2+y^2+2x+2y+2\left(x+1\right)\left(y+1\right)+2\)
\(=\left(x^2+2x+1\right)+\left(y^2+2y+1\right)+2\left(x+1\right)\left(y+1\right)\)
\(=\left(x^2+2x+2+y^2+2y\right)^2\)
c) Ta có: \(x^2-2x\left(y+2\right)+y^2+4y+4\)
\(=x^2+2\cdot x\cdot\left(y+2\right)+\left(y+2\right)^2\)
\(=\left(x+y+2\right)^2\)
d) Ta có: \(x^2+2x\left(y+1\right)+y^2+2y+1\)
\(=x^2+2\cdot x\cdot\left(y+1\right)+\left(y+1\right)^2\)
\(=\left(x+y+1\right)^2\)