Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
17 tháng 12 2017 lúc 16:30

Đáp án C

Kiến thức về thì của động từ

Tạm dịch: Cô ấy đang ngồi trên bãi cỏ, thở hổn hển. Cô ấy đã chạy rất lâu. Cô ấy lẽ ra không nên chạy quá lâu như vậy.

Căn cứ vào động từ “was” ở mệnh đề trước nên động từ ở vế sau cần chia ở thì quá khứ hoàn thành (hành động chạy xảy ra xong trước hành động ngồi và thở hổn hển).

Người ta dùng quá khứ hoàn thành để nhấn mạnh kết quả của hành động và dùng quá khứ hoàn thành tiếp diễn để nhấn mạnh quá trình của hành động.

Cấu trúc khác cần lưu ý:

out of breath: thở dốc, thở hổn hển

should (not) + have + Vp2: lẽ ra đã (không) nên làm

Trần Xuân Hải
Xem chi tiết
Huỳnh Thảo Nguyên
18 tháng 11 2021 lúc 12:37

1. to finish

2. running

3. to find out

4. embarrassed

5. to inform 

6. hadn't run out of

7. greet

8. was over/ had stoped

9. choice

10. I could

11. account

12. cooked

13. attendance

14. arrived/ probably will be raining 

15. had finished/ sat

16. will travel

17. will brings

18. makes

19. carve

20. peace

21. will leave

 

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
29 tháng 7 2017 lúc 14:23

Đáp án: My mother took her cheque-book with her in case she ran out of cash.

Hoàng Thảo .
Xem chi tiết
Ngố ngây ngô
25 tháng 1 2022 lúc 21:15

Exercise 8: Rewrite the following sentences, using conditional sentences type 2 or 3:
     Eg1: She is very shy, that’s why she doesn’t enjoy parties.
⇨       If she weren’t shy, she might enjoy parties.
     Eg2: You didn’t tell me we had run out of bread, so I didn’t buy any.
⇨       If you had told me we had run out of bread I’d have bouhgt some
1.   He doesn’t take any exerrcises, that’s why he is so unhealthy.
……………if he took some exercises, he would be healthy……………………………..
2.   I didn’t see the signal, so I didn’t stop.
…………if i had seen the signal, i would have stopped…………………………………………………………………………
3.   We only came by bus because there were no taxis.
…………if there had been a taxi, we would not have come by bus…………………………………………………………………………
4.   I haven’t  much time so I read very little.
…………if i had much time, i would read much…………………………………
5.   We have no ladder so we can’t get over the wall.
…………………if we had ladder, we could get over the wall………………………………………………………………
6.   We didn’t go by air only because we didn’t enough money.
…………if we had had enough money, we would have went by air………………………………………………………………………..
7.   We didn’t listen carefully perhaps that’s why we made this mistake.
…………if we had listened carefully. we would not have made this mistake…………………………………………………………………………
8.   I live near my office, so I don’t spend much time traveling to work.
…………if i lived far from my office, i would spend much time traveling to work.…………………………………………………………………………
9.   People drive very fast. That’s why there are so many accidents.
…………………if people didnot drive very fats, there would not be so many accidents…………………………………………………………………
10.                    She didn’t know you were in hospital, so she didn’t visit you.
………if she had known you were in hospital, she would have visited you……………………………………………………………………………

Lưu Như Ý
Xem chi tiết
Linh Diệu
28 tháng 6 2017 lúc 12:49

I. Fill in the correct tense of the infinitive or the -ing form.

1. we'd better not bother her- she seems................to be studying.................(study).

2. the accused denied .........doing.......................(do ) anything wrong.

3. Paul pretended...............to have won..........(win) a lot of money but in fact he had won nothing at all.

4. she must .....have been working.........(work) outdoors when we rang. She didn't answer the phone.

5. Jane hoped ............to have been given.........(give) the prize, but someone else won it.

6. he seemed........to have been swimming.........(swim). He was all wet.

7. I should....have given........( give ) him som money before I went out, but I forgot.

8. She says she would love ..............to come............(come) to dinner with us tonight.

9. He must..........have practiced...............( practise) that piece for hours-he plays it very well now.

10. The athlete seemed...........to have been..........(be) out of breath- he must ........have been running................(run) for hours.

11. Peter claims.........to have been chosen........(choose) as the best-dressed man of the year.

12. they could.........have prepared..........(prepare) a meal for is last night instead of making us go out to eat.

13. John must ..........be............(be) very busy these days - I never see him.

14. The house looks so clean now. They must..........have been cleaning............(clean) all day.

15. Jan should .............have given..............(give) us her new address before she left.

16. the two men appeared...........trying........(try) to break into the building when the police arrived.

17. You should ........study........(study) now instead of watching TV.

Anh ngoc
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
4 tháng 10 2023 lúc 12:33

4. frighten

5. boredom

6. anxiously

7. suspect

8. disappointment

9. confusion

10. excitingly

Nguyễn Minh Hoàng
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
4 tháng 8 2021 lúc 13:25

17 breathing

18 to cry

19 enjoying

20 contacting

21 translating

22 smoking

23 to smoke

24 writing

25 learning

26 have

27 go

28 seeing

29 talking

30 to talk

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
4 tháng 10 2017 lúc 8:18

Đáp án B.

A. short-changed (v): trả thiếu tiền, đối xử với ai không công bằng

Ex: I think I’ve been short-changed at the bar.

B. short-listed (v): sàng lọc, chọn lựa

- shortlist sb/ sth (for sth)

Ex: Candidates who are shortlisted for interview will be contacted by the end of the week.

Ex: Her novel was shortlisted for Booker Prize.

C. short-sighted (adj): cận thị, thiển cận

D. short-handed (adj): không đủ công nhân, không đủ người giúp việc

Tạm dịch: Cô ấy đã được chọn từ 115 ứng viên cho chức vụ giám đốc điều hành.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 8 2019 lúc 4:39

Đáp án B

A, short-changed (v): trả thiếu tiền, đối xử với ai không công bằng

Ex: I think I’ve been short-changed at the bar.

B. short-listed (v): sang lọc, chọn lựa

- shortlist sb/sth (for sth)

Ex: Candidates who are shortlisted for interview will contacted by the end of the week.

Ex: Her novel was shortlisted for the Booker Prize.

C. short-sighted (adj): cận thị, thiển cận

D. short-handed (adj): không đủ công nhân, không đủ người giúp việc

Tạm dịch: Cô ấy đã được chọn từ 115 ứng viên cho chức vụ giám đốc điều hành.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 9 2017 lúc 2:45

Đáp án B

short-changed (v): trả thiếu tiền, đối xử với ai không công bằng

short-listed (v): sang lọc, chọn lựa

short-sighted (adj): cận thị, thiển cận

short-handed (adj): không đủ công nhân, không đủ người giúp việc

Tạm dịch: Cô ấy đã được chọn từ 115 ứng viên cho chức vụ giám đốc điều hành.