Viết tập hợp A;B;C 3 số tự nhiên liên tiếp trong đó các số lớn nhất là 210
Cho hai tập hợp A = {1; 2; 4; 5; 7; 9} và B = {2; 3; 5; 6; 7}.
a) Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập hợp A mà không thuộc tập hợp B.
b) Viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc tập hợp B mà không thuộc tập hợp A.
c) Viết tập hợp E gồm các phần tử thuộc cả hai tập hợp A và B.
d) Viết tập hợp G gồm các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B
Cho 2 tập hợp A={3;4;7;9} và B={2;4;7}
a) Mỗi tập hợp A và B có bao nhiêu phần tử
b) Viết tập hợp con của tập hợp B có hai phần tử
c) Viết tập hợp C các phần tử vừa thuộc tập hợp A, vừa thuộc tập hợp B
d) Viết tập hợp D các phần tử thuộc tập A nhưng không thuộc tập B
e) Viết tập hợp E các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B!
a) Tập hợp A có 4 phần tử;tập hợp B có 3 phần tử
b)\(B\subset\left\{2;7\right\}\)
c)\(C=\left\{3;4;7;9;2\right\}\)
d)\(D=\left\{3;4;7;9\right\}\)
e)\(E=\left\{3;4;7;9;2\right\}\)
a: Tập hợp A có 4 phần tử
tập hợp B có 3 phần tử
b: Hai tập hợp con là {2;4}; {4;7}
a) tập hợp A có 4 phần tử, tập hợp B có 3 phần tử
b) Y={2;7}
c) C={4;7}
d) D={3;9}
e) E={3;4;7;9;2}
Cho hai tập hợp A = {1; 2; 4; 5; 7; 9} và B = {2; 3; 5; 6; 7}
a, Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập hợp A mà không thuộc tập hợp B
b, Viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc tập hợp B mà không thuộc tập hợp A
c, Viết tập hợp E gồm các phần tử thuộc cả hai tập hợp A và B
d, Viết tập hợp E gồm các phần tử thuộc cả hai tập hợp A và B
a) Ta thấy phần tử 1 ∈ A mà 1 ∉ B, do đó 1 ∈ C. Tương tự, ta cũng có: 4; 9 ∈ C
Vậy C = {1; 4; 9}
b) Làm tương tự câu a), ta có: D = {3; 6}
c) Ta thấy phần tử 2 vừa thuộc A, vừa thuộc B nên 2 ∈ E. Tương tự, ta có: 5; 7 ∈ E.
Vậy E = {2; 5; 7}.
d) Ta thấy phần tử 1 ∈ A nên 1 ∈ G; 3 ∈ B nên 3 ∈ G; …
Vậy G = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 9}
Cho tập hợp A = {1;2;3;4;5;6}. Hãy viết tất cả các tập hợp con của tập A sao cho
a) Mỗi tập hợp có một phần tử.
b) Viết các tập hợp con của tập hợp A mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn.
c) Viết đầy đủ các tập hợp con
a, Tập con của A mà mỗi tập chỉ gồm 1 phần tử là: ∅ ; {1}; {2}; {3}; {4}; {5}; {6}.
b, Tập hợp con của tập hợp A mà mọi phần tử của nó đều là số chẵn là: {2}; {4}; {6}; {2;4}; {2;6} {4;6}; {2;4;6}
c, Tập hợp con đầy đủ là:
- Tập con của A mà mỗi tập chỉ gồm 1 phần tử là: ∅ ; {1}; {2}; {3}; {4}; {5}; {6}
- Tập con của A mà mỗi tập chỉ gồm 2 phần tử là: {1;2};{1;3};{1;4};{1;5};{1;6};{2;3};{2;4};{2;5};{2;6};{3;4};{3;5};{3;6};{4;5};{4;6};{5;6}.
- Tập con của A mà mỗi tập chỉ gồm 3 phần tử là:
{1;2;3}; {1;2;4};{1;2;5};{1;2;6};{1;3;4};{1;3;5};{1;3;6};{1;4;5};{1;4;6};{1;5;6};{2;3;4};{2;3;5};{2;3;6};{2;4;5};{2;4;6};{2;5;6};{3;4;5};{3;4;6};(3;5;6};{4;5;6}
- Tập con của A mà mỗi tập chỉ gồm 4 phần tử là: {1;2;3;4};{1;2;3;5};{1;2;3;6};{1;2;4;5};{1;2;4;6};{1;2;5;6};{1;3;4;5};{1;3;4;6};{1;3;5;6}; {1;4;5;6};{2;3;4;5};{2;3;4;6};{2;3;5;6};{2;4;5;6};{3;4;5;6}
- Tập con của A mà mỗi tập chỉ gồm 5 phần tử là: {1;2;3;4;5};{1;2;3;4;6};{1;2;3;5;6};{1;3;4;5;6};{2;3;4;5;6}
- Tập con của A mà mỗi tập chỉ gồm 6 phần tử là: {1;2;3;4;5;6}
Viết các tập hợp bội của các số sau:
a, Viết các tập hợp A bội của 2 nhỏ hơn 40.
b, Viết các tập hợp B bội của 5 nhỏ hơn 100.
c, Viết giao của 2 tập hợp A và B.
d, Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa tập hợp giao với mỗi tập A và B
a, A = {0;2;4;6;8;10;12;14;16;18;20;22;24;26;28;30;32;34;36;38}
b, B = {0;5;10;15;20;25;30;35}
c, A ∩ B = {0;10;20;30}
d, (A ∩ B) ⊂ A; (A ∩ B) ⊂ B
Viết các tập hợp bội của các số sau:
a) Viết các tập hợp A bội của 2 nhỏ hơn 40.
b) Viết các tập hợp B bội của 5 nhỏ hơn 100.
c) Viết giao của 2 tập hợp A và B.
d) Dùng kí hiệu ⊂ để thể hiện quan hệ giữa tập hợp giao với mỗi tập A và B
cho tập hợp A = [ x ∈ N *| x < 7 } và B = { x ∈ N| 3 ≤ x < 8 }
a)viết tập hợp A,B bằng phương pháp liệt kê các phần tử
b) viết tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B
c) viết tập D gồm các phần tử thuộc tập hợp B mà không thuộc tập hợp A
d) viết tập D gồm các phần tử thuộc tập hợp A mà không thuộc tập hợp B
giúp e với ạ e cần gấp
\(D=A\)a) \(\left\{{}\begin{matrix}A=\left\{x\inℕ^∗|x< 7\right\}\\B=\left\{x\inℕ^∗|3\le x< 8\right\}\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=\left\{1;2;3;4;5;6\right\}\\B=\left\{3;4;5;6;7\right\}\end{matrix}\right.\)
b) \(A\cap B=C=\left\{3;4;5;6\right\}\)
c) \(D=B\)\\(A=\left\{7\right\}\)
d) \(D=A\)\\(B=\left\{1;2\right\}\)
a) \(A=\left\{1;2;3;4;5;6\right\}\)
\(B=\left\{3;4;5;6;7\right\}\)
b) \(C=\left\{1;2;3;4;5;6;7\right\}\)
c) \(D=\left\{7\right\}\)
d) \(E=\left\{1;2\right\}\)
( câu d mik đổi thành tập hợp E cho đỡ lẫn lộn nha )
\(#Wendy.Dang\)
Cho tập hợp A={ 1;3;4;6;7;8 }
a) Viết các tập hợp con của tập hợp A có 1 phần tử.
b) Viết các tập hợp con của tập hợp A có 2 phần tử.
a. {1}; {3}; {4}; {6}; {7}; {8}
b. {1;3}; {1;4}; {1;6}; {1;7}; {1;8}; {3;4}; {3;6}; {3;7}; {3;8}; {4;6}; {4;7}; {4;8}; {6;7}; {6;8}; {7;8}
Cho tập hợp H { a,b,c,d } a) Viết tập hợp con của tập hợp H có một phần tử. b) Viết tập hợp con của tập hợp H có hai phần tử. c) Viết tập hợp con của tập hợp H có ba phần tử. d) Tập hợp H có bao nhiêu tập con.
các bạn giúp mình với rùi mình k cho nha
cho tập hợp a = ξ x ϵ N/ x+1 là số chính phương và x < 16 ξ và tập hợp b gồm các số lẻ ko vượt quá 15
a) viết tập hợp A,B bằng cách liệt kê phần tử
b) viết tập hợp gồm các phần tử thộc tập hợp nhưng ko thộc tập hợp B
c) viết tất cả tập hợp con của tập hợp c
sory mik ko cs ngoặc nhọn :3 mik cần lowig giải chi tít nha :v
a, 3 + 1 = 4 = 22; 8 + 1 = 9 = 32; 15 + 1 = 16 = 42
A = {3; 8; 15}
B = { 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15}
b, C = { 8}
c, Các tập con của C là:
\(\varnothing\); D = {8}