Viết phương trình điều chế CO2 bằng dd X và chất rắn Y.
Hình vẽ 3.5 là thiết bị điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm.
X và Y là những chất nào trong số các chất sau ?
X : H 2 O , dd HCl, dd H 2 SO 4 , dd NaOH, dd NaCl.
Y : NaCl, CaCO 3 , Mn O 2 , Cu Cl 2 , Na 2 SO 4 , KMn O 4
Viết phương trình hoá học điều chế khí clo từ những chất đã chọn ở trên.
X là : dd HCl
Y là : Mn O 2 , KMn O 4
Phương trình hoá học của phản ứng điều chế clo.
Mn O 2 + 4HCl → Mn Cl 2 + 2 H 2 O + Cl2
2KMn O 4 + 16HCl → 2KCl + 2Mn Cl 2 + 5 Cl 2 + 8 H 2 O
Thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y được mô tả như hình vẽ sau
Phương trình hóa học điều chế khí Z là
A. CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2
B. NaOH + NH4Cl (rắn) NH3 + NaCl + H2O
C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O
D. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) HCl + NaHSO4
Thí nghiệm điều chế khí Z từ dung dịch X và chất rắn Y được mô tả như hình vẽ sau:
Phương trình hóa học điều chế khí Z là
A. CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2.
B. NaOH + NH4Cl (rắn) → t o NH3 + NaCl + H2O
C. K2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O.
D. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) → t o HCl + NaHSO4.
Trong phòng thí nghiệm, bộ dung cụ điều chế và thu khí SO2 được lắp như sau: a/ Khí SO2 được thu bằng phương pháp nào? Giải thích cách đặt bình thu khí. b/ Xác định dung dịch X, chất rắn Y và dung dịch Z. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra giữa X và Y. c/ Nêu vai trò của bông tẩm dung dịch Z. Viết 1 phương trình hóa học minh họa. d/ Kể tên 3 hóa chất có thể làm khô khí SO2.
Bài 1: Từ S,NaCl,CaCO3,H2O (dụng cụ cần thiết và các điều kiện về nhiệt độ,P,xúc tác có đủ) có thể điều chế những chất nào ? Viết phương trình phản ứng ( ghi rõ điều kiện nếu có ).
Bài 2: Có 4 bình khi bị mất nhãn CO2,H2,CO,O2.Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí trên
Bài 3: Nung nóng kim loại X trong không khí đến khối lượng không đổi,được chất rắn Y,khối lượng của X = 7/10 khối lượng Y.Tìm công thức phân tử chất rắn Y.
có các hóa chất và dụng vụ sau: khí co2, bình tam giác có vạch chia, dd B. cho naoh và ỗng hút. Trình bày ngắn gọn phương pháp điều chế na2co3 tinh khiết
Từ các chất : Fe, dd KOH, dd H2SO4 loãng , dd CuSO4. Viết các phương trình điều chế các chất sau: Cu, H2, Fe(OH)2 *
- Điều chế Cu:
\(Fe+CuSO_4--->Cu+FeSO_4\)
- Điều chế H2:
\(Fe+H_2SO_4--->FeSO_4+H_2\)
- Điều chế Fe(OH)2:
\(FeSO_4+2KOH--->K_2SO_4+Fe\left(OH\right)_2\downarrow\)
- Điều chế Cu:
\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)
- Điều chế H2:
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\uparrow\)
- Điều chế Fe(OH)2:
\(Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\\ FeSO_4+2KOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\downarrow+K_2SO_4\)
- Điều chế Cu:
Fe+CuSO4−−−>Cu+FeSO4Fe+CuSO4−−−>Cu+FeSO4
- Điều chế H2:
Fe+H2SO4−−−>FeSO4+H2Fe+H2SO4−−−>FeSO4+H2
- Điều chế Fe(OH)2:
FeSO4+2KOH−−−>K2SO4+Fe(OH)2↓FeSO4+2KOH−−−>K2SO4+Fe(OH)2↓
Bài 1: Từ cc chất: Fe, Cu(OH)2, HCl, Na2CO3, hãy viết các PTHH điều chế: a)Dd FeCl2. b)Dd CuCl2. c)Khí CO2. d)Cu kim loại. Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH. Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế: a)Dd NaOH. b)Dd Ba(OH)2. c)BaSO4. d)Cu(OH)2. e)Fe(OH)2
Bài 1 :
$a) Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$b) Cu(OH)_2 + 2HCl \to CuCl_2 + 2H_2O$
$c) Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
$d) CuCl_2 + Fe \to FeCl_2 + Cu$
Bài 2 :
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$Na_2CO_3 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + 2NaOH$
Cho hình vẽ điều chế khí Y từ chất rắn X. Phương trình phản ứng nào sau đây là đúng:
Cho hình vẽ điều chế khí Y từ chất rắn X. Phương trình phản ứng nào sau đây là đúng
: