Đốt một kim loại kiềm (hóa trị II) trong không khí, sau một thời gian đc chất rắn A. Hòa tan chất rắn A trong nc đc dd B và mkhis D ko màu và cháy đc trong không khí. Thổi khí CO2 vào dd B thu đc kết tủa Y. Cho kết tủa Y tác dụng với dd HCl ta thu đc khí CO2 và dd E, cho dd AgNO3 vào dd E thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Lọc bỏ kết tủa rồi cho dd H2SO4 vào nước lọc lại xuất hiện kết tủa trắng tiếp.
Viết pt pứ xảy ra
Nung hỗn hợp Fe và S. Sau phản ứng thu được chất rắn A. Hoà tan chất rắn A trong dd HCl dư thu được khí B có tỉ khối so với H2 là 9 và dd X. Cho dd NaOH dư dư vào dd X thủ được kết tủa Y. Nung kết tủa Y trong không khí đến khối lượng không đổi thủ được chất rắn Z. Xác định thành phần các chất A, B, X, Y, Z và viết các phương trình hoá học xảy ra .
Cho luồng khí h2 dư đi qua hỗn hợp Na20, Al2O3,Fe2O3 Nung nóng thu được chất rắn X. Hòa tan X vào nước thu được dư thu được dd Y và chất rắn E. Sục khí HCL từ từ tới dư vào dd Y thu được dd F. Hòa tan E vào dd Ba(OH)2 dư thấy bị tan 1 phần và còn lại chất rắn G. Xác định các chất A,B,C,D,E,F,G,viết phương trình phản ứng xảy ra
Từ các chất NaCl,KI,H2O.Hãy viết pt điều chế I2,Cl2,nước Javen,dd KOH,KClO3
Nung a gam MCO3 ( M là kim loại chỉ có hóa trị II trong hợp chất) một thời gian thu đc b gam chất rắn B và x lít (đktc) khí CO2 bay ra. Hòa tan hoàn toàn chất rắn B bằng dd HCl thi đc dd chứa muối E và y lít (đktc) khí CO2 bay ra. Nếu cho d gam kim loại M tác dụng hết vs z lít (đktc) khí Cl2 (thể tích vừa đủ) thì thu đc muối E có khối lượng bằng khối lượng muối có trong dd trên. Lập biểu thức tính x, y, z theo a, b, d
1) Cho 1,568l CO2 ở đktc loại chậm vai dd có chứa 3,2g NaOH. Hãy xá định thành phần định tính và định lượng các chất được sinh ra sau phản ứng .
2) Dẫn khí CO2 điều chế thu được bằng cách cho 100g CaCO3 t/d với dd HCL dư đi qua dd có chứa 60g NaOH . Tính khối lượng muối điều chế được .
3) Cho 50ml dd H2SO4 1M t/d với 50ml dd NaOH dd sau pư làm đổi màu quì tím thành đỏ .Để dd không làm đổi màu quì tím ta phải cho thêm vào dd trên 20ml dd KOH 0,5M . Tính \(C_M\)của dd NaOH đã phản ứng
viết phương trình phản ứng điều chế , ghi rõ điều kiện (nếu có)
a. từ quặng pirit sắt, nước biển , không khí ,hãy viết các phương trình điều chế các chất : Fecl3, Fe(oh)3 , Na2so3
b. cho bốn chất : NaCl, H2o ,h2So4 và những thiết bị cần thiết . hãy nêu hai phương pháp điều ché cl
c. từ các chất NaCl, Fe , H2O, H2so4 đặc . hãy viết các phương trình điều chế các chất : FeCl2, FeCl3 ,nước clo
1.Thay các chữ A1, A2…A9 bằng những chất cụ thể vào sơ đồ, rồi viết phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện nếu có).
A1 + A2 → A3
A3 + A4 → A5 + CO2 + H2O
A5 + H2O → A6 + A2 + A1
A6 + A7 → A8 + H2O
A4 + A7 → A8 + CO2
A4 + CO2 + H2O → A9
A4 + A3 → A9 + A5
A3 + A9 → A5 + CO2 + H2O
Biết A8 có trong thành phần của thủy tinh.
cho a mol mg vào dd chưa b mol cuso4 và c mol znso4, thu được dd X và chất rắn Y. hỏ X, Y là những chất nào
cho hón hợp chất rắn gồm fe2o3, al2o3 hãy trình bày phương pháp điều chế Fe, al từ hh trên