Tính nghiệm 5x(2x+7)(x^2+3)
Cho 2 đa thức f(x) = 2x^7 + 3x^2 + 4x^3 - 4x^7 - 5x^2 + 3
g(x) = -3 - 5x + 2x^3 - 5x^7 - 4x^3 + 6x + 3
a,Thu gọn , Sắp xếp theo lũy thừa giảm giần
b, tính f + g , f-g
c, chứng tỏ rằng x=0 là nghiệm của đa thức g(x) nhưng không là nghiệm của đa thức f(x)
a: f(x)=-2x^7+4x^3-2x^2+3
g(x)=-5x^7-2x^3+x
b: f(x)+g(x)
=-2x^7+4x^3-2x^2+3-5x^7-2x^3+x
=-7x^7+2x^3-2x^2+x+3
f(x)-g(x)
=-2x^7+4x^3-2x^2+3+5x^7+2x^3-x
=3x^7+6x^3-2x^2-x+3
c: f(0)=0+0+0+3=3
=>x=0 ko là nghiệm của f(x)
g(0)=0+0+0=0
=>x=0 là nghiệm của g(x)
tính nghiệm x) 1 mũ 2 -9x+8 2)3x mũ 2 -7x+4 3)2x mũ 2+5x-7 4) 3x mũ 2-9x+6 5)x mũ 2 +2x-3
1: x^2-9x+8=0
=>(x-1)(x-8)=0
=>x=1 hoặc x=8
2: 3x^2-7x+4=0
=>3x^2-3x-4x+4=0
=>(x-1)(3x-4)=0
=>x=4/3 hoặc x=1
3: 2x^2+5x-7=0
=>(2x+7)(x-1)=0
=>x=1 hoặc x=-7/2
4: 3x^2-9x+6=0
=>x^2-3x+2=0
=>x=1 hoặc x=2
5: x^2+2x-3=0
=>(x+3)(x-1)=0
=>x=-3 hoặc x=1
`@` `\text {Answer}`
`\downarrow`
`1)`
\(x^2 - 9x + 8?\)
\(x^2-9x+8=0\)
`<=>`\(x^2-8x-x+8=0\)
`<=> (x^2 - 8x) - (x - 8) = 0`
`<=> x(x - 8) - (x-8) = 0`
`<=> (x-1)(x-8) = 0`
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\x-8=0\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=8\end{matrix}\right.\)
Vậy, nghiệm của đa thức là `S = {1; 8}`
`2)`
\(3x^2 - 7x + 4 =0\)
`<=> 3x^2 - 3x - 4x + 4 = 0`
`<=> (3x^2 - 3x) - (4x - 4) = 0`
`<=> 3x(x - 1) - 4(x - 1) = 0`
`<=> (3x - 4)(x-1) = 0`
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}3x-4=0\\x-1=0\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}3x=4\\x=1\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{4}{3}\\x=1\end{matrix}\right.\)
Vậy, nghiệm của đa thức là `S = {4/3; 1}`
`3)`
\(2x^2 + 5x - 7=0\)
`<=> 2x^2 - 2x + 7x - 7 = 0`
`<=> (2x^2 - 2x) + (7x - 7) = 0`
`<=> 2x(x - 1) + 7(x - 1) = 0`
`<=> (2x+7)(x-1) = 0`
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}2x+7=0\\x-1=0\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}2x=-7\\x=1\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{7}{2}\\x=1\end{matrix}\right.\)
Vậy, nghiệm của đa thức là `S = {-7/2; 1}.`
`4)`
\(3x^2 - 9x + 6 = 0\)
`<=> 3x^2 - 3x - 6x + 6 = 0`
`<=> (3x^2 - 3x) - (6x - 6) = 0`
`<=> 3x(x - 1) - 6(x - 1) = 0`
`<=> (3x - 6)(x - 1) = 0`
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}3x-6=0\\x-1=0\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}3x=6\\x=1\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=1\end{matrix}\right.\)
Vậy, nghiệm của đa thức là `S = {1; 2}.`
`5)`
\(x^2 + 2x - 3=0\)
`<=> x^2 + 3x - x - 3 = 0`
`<=> (x^2 - x) + (3x - 3) = 0`
`<=> x(x - 1) + 3(x - 1) = 0`
`<=> (x+3)(x-1) = 0`
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}x+3=0\\x-1=0\end{matrix}\right.\)
`<=>`\(\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=1\end{matrix}\right.\)
Vậy, nghiệm của đa thức là `S = {1; -3}.`
a(x)= -2x^5-x^3-3x^2+5x+9+2x^5-6x^2-2; b(x)= -4x^3+9x^2-2x+4x^3-7+x^3+2x+5. a) thu gọn và sắp xếp giảm dần. b) tính m(x)=a(x)+b(x), n(x)=a(x)-b(x). c) chứng tỏ x= -1 là nghiệm của m(x) nhưng không phải nghiệm của n(x).
P(x) = 5x3-3x+7-x
Q(x)= -5x3+2x-3+2x-x2-2
Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
Tính M(x) biết M(x) = P(x) +Q(x)
Tính nghiệm của đa thức M (x)
Gợi ý nghiệm là cộng trừ căn 2
Nhanh đúng cho 5 like
Cho hai đa thức P(x) = 5x^3 - 3x + 7 - x và Q(x) = -5x^3 + 2x - 3 + 2x - x^2 - 2
a) thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x). tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) + Q(x)
a, \(P\left(x\right)=5x^3-3x+7-x\)
\(=5x^3-4x+7\)
\(Q\left(x\right)=-5x^3+2x-3+2x-x^2-2\)
\(=-5x^3-x^2+4x-5\)
Ta có \(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=-x^2+2\)
\(P\left(x\right)-Q\left(x\right)=10x^3+x^2-8x+12\)
b, \(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow-x^2+2=0\)
\(\Leftrightarrow-x^2=-2\)
\(\Leftrightarrow x^2=2=\left(\pm\sqrt{2}\right)^2\)
\(\Rightarrow x=\pm\sqrt{2}\)
Vậy \(x=\pm\sqrt{2}\)
P(x) = 5x3 - 3x + 7 - x
= 5x3 - 4x + 7
Q(x) = -5x3 + 2x - 3 + 2x - x2 - 2
= -5x3 - x2 + 4x - 5
P(x) + Q(x) = ( 5x3 - 4x + 7 ) + ( -5x3 - x2 + 4x - 5 )
= 5x3 - 4x + 7 - 5x3 - x2 + 4x - 5
= -x2 + 2
P(x) - Q(x) = ( 5x3 - 4x + 7 ) - ( -5x3 - x2 + 4x - 5 )
= 5x3 - 4x + 7 + 5x3 + x2 - 4x + 5
= 10x3 + x2 - 8x + 12
Đặt H(x) = P(x) + Q(x)
=> H(x) = -x2 + 2
H(x) = 0 <=> -x2 + 2 = 0
<=> -x2 = -2
<=> x2 = 2
<=> x = \(\pm\sqrt{2}\)
Vậy nghiệm của đa thức là \(\pm\sqrt{2}\)
cho hai đa thức c(x) = 5-8x^4+2x^3+x+5x^4+x^2-4x^3 vad d(x)=(3x^5+x^4-4x)-(4x^3-7+2x^4+3x^5.tính p(x)=c(x)+d(x),q(x)=c(x)-d(x).tìm nghiệm của f(x)=q(x)-(-2x^4+2x^3+x^2-12)
`C(x)=`\(5-8x^4+2x^3+x+5x^4+x^2-4x^3\)
`C(x)= (-8x^4+5x^4)+(2x^3-4x^3)+x^2+x+5`
`C(x)= -3x^4-2x^3+x^2+x+5`
`D(x)=`\(\left(3x^5+x^4-4x\right)-\left(4x^3-7+2x^4+3x^5\right)\)
`D(x)= 3x^5+x^4-4x-4x^3+7-2x^4-3x^5`
`D(x)=(3x^5-3x^5)+(x^4-2x^4)-4x^3-4x+7`
`D(x)=-x^4-4x^3-4x+7`
`P(x)=C(x)+D(x)`
`P(x)=( -3x^4-2x^3+x^2+x+5)+(-x^4-4x^3-4x+7)`
`P(x)=-3x^4-2x^3+x^2+x+5-x^4-4x^3-4x+7`
`P(x)=(-3x^4-x^4)+(-2x^3-4x^3)+x^2+(x-4x)+(5+7)`
`P(x)=-4x^4-6x^3+x^2-3x+12`
`Q(x)=C(x)-D(x)`
`Q(x)=( -3x^4-2x^3+x^2+x+5)-(-x^4-4x^3-4x+7)`
`Q(x)=-3x^4-2x^3+x^2+x+5+x^4+4x^3+4x-7`
`Q(x)=(-3x^4+x^4)+(-2x^3+4x^3)+x^2+(x+4x)+(5-7)`
`Q(x)=-2x^4+2x^3+x^2+5x-2`
`F(x)=Q(x)-(-2x^4+2x^3+x^2-12)`
`F(x)=(-2x^4+2x^3+x^2+5x-2)-(-2x^4+2x^3+x^2-12)`
`F(x)=-2x^4+2x^3+x^2+5x-2+2x^4-2x^3-x^2+12`
`F(x)=(-2x^4+2x^4)+(2x^3-2x^3)+(x^2-x^2)+5x+(-2+12)`
`F(x)=5x+10`
Đặt `5x+10=0`
`\Leftrightarrow 5x=0-10`
`\Leftrightarrow 5x=-10`
`\Leftrightarrow x=-10 \div 5`
`\Leftrightarrow x=-2`
Vậy, nghiệm của đa thức là `x=-2.`
P(x) = -6x2 -3 -5x4 +2x3 -5x
Q(x) = 5x4 + 7 + 5x2 + 5x - 2x3
a) Sắp xếp giảm dần, thu gọn và tính P-Q
b) Tìm A sao cho Q - A = -P
c) Tìm nghiệm của A
P(x)=-5x4+2x3-6x2-5x-3
Q(x)=5x4-2x3+5x2+5x+7
b/Có:Q-A=-P
<=>A=Q+P
<=>A=5x4-2x3+5x2+5x+7+(-5x4)+2x3-6x2-5x-3
<,=>A=(5x4-5x4)-(2x3-2x3)+(5x2-6x2)+(5x-5x)+(7-3)
<=>A=-x2+4
c/Có:A=0
<=>A=-x2+4=0
<=>x2=4
<=>x=+-2
1. Cho hai đa thức: F(x) = 7 - x^5 + 5x - 2x^3 + x^2 - 11x^4
G(x) = x^5 - 7 + 2x^2 + 11x^4 + 2x^3 - 4x
Tính: H(x) = F(x) + G(x)
K(x) = F(x) - G(x)
Tìm nghiệm của H(x)
2. Cho hai đa thức:
P(x) = 5x^4 - 2x^2 + x^3 - \(\frac{1}{4}x\)
Q(x) = -4x^3 + x^2 - 1/4 + 3x^4
Tính P(x) + Q(x)
Chứng tỏ rằng x=0 là nghiệm của đa thức P(x) và không phải là nghiệm của Q(x)
Tìm nghiệm của đa thức:
C(x)= 1/2 mũ 3-2x
D(x) = 2x mũ 2- 5x-7
Để đa thức \(C\left(x\right),D\left(x\right)\) có nghiệm thì \(C\left(x\right)=0,D\left(x\right)=0\)
Do đó : \(C\left(x\right)=\left(\dfrac{1}{2}\right)^3-2x=0\)
\(\Rightarrow\dfrac{1}{8}-2x=0\)
\(\Rightarrow2x=\dfrac{1}{8}\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{1}{8}:2=\dfrac{1}{16}\)
Vậy \(x=\dfrac{1}{16}\) là nghiệm của đa thức \(C\left(x\right)\)
\(D\left(x\right)=2x^2-5x-7=0\)
\(\Rightarrow2x^2+2x-7x-7=0\)
\(\Rightarrow2x\left(x+1\right)-7\left(x+1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x+1\right)\left(2x-7\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x+1=0\\2x-7=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=\dfrac{7}{2}\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\in\left\{-1;\dfrac{7}{2}\right\}\) là nghiệm của đa thức \(D\left(x\right)\)
Tìm nghiệm:
x2+5x
x2-6x
3x2-5x-8
4x3+2x2-6x
C/m vô nghiệm :
x2+2x+7
Bài 1 :
a) x^2 + 5x = 0
x(x+ 5 ) = 0
=> x = 0 hoặc x + 5 = 0
=> x = 0 và x = -5
b tương tự
c ) 3x^2 - 5x - 8 = 0
3x^2 - 8x + 3x - 8 = 0
=> x ( 3x - 8 ) + 3x - 8 = 0
=> ( x+ 1 )( 3x - 8 ) = 0
=> x+ 1 = 0 hoặc 3x - 8 = 0
=> x = -1 hoặc x = 8/3
(+) d tương tự
Bài 2 :
x^2 + 2x + 7 = x^2 + x + x + 1 + 6 = x(x+1)+ x +1 + 6 = ( x+ 1 )(x+1) +6 = ( x+ 1 )^2 + 6
Vì ( x+ 1 )^2 >=0 => ( x+ 1 )^2 + 6 > 0
=> vô nghiệm