Kết quả phép chia 212 : 16 là
a 1,325 b 132,5 c 13,25 d 13,52
Điền dấu > < = thích hợp vào ô trống
39 : 12 ................. 3,52
374 : 8 ..................... 47,1
531 : 15 ...................... 35,4
67,3 : 100 ..................... 6,37 x 0,1
Câu 20: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25: 0,125 – 13,25 x 4
A.1,325 B. 1325 C. 132,5 D.13,250
Câu 20: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25: 0,125 – 13,25 x 4
A.1,325 B. 1325 C. 132,5 D.13,250
Câu 7:
Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên khác dấu?. Kết quả của phép tính : (-4) . 25 là:
A. 100 B. -100 C. 101 D. -101
Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:
x | 4 | -15 |
| -25 |
y | -6 | 8 | -25 |
|
x.y |
|
| 100 | -1000 |
Câu 9: Một xí nghiệp mỗi ngày may được 350 bộ quần áo. Khi may theo mốt mới, với cùng khổ vải, số vải dùng để may một bộ quần áo tăng x (cm) và năng suất không thay đổi. Hỏi số vải tăng bao nhiêu cm biết:
a) x = 15? b) x = -10?
câu 7. B
câu 8.
x | 4 | -15 | -4 | -25 |
y | -6 | 8 | -25 | -40 |
x.y | -24 | -120 | 100 | -1000 |
câu 9:
a) 5250
b) -3500
phép chia 12 mũ 8: 12 mũ 4 được kết quả dưới dạng lũy thừa gọn nhất là
a. 12 mũ 2 b 12 mũ 12 c. 12 mũ 4 d. 1
Câu 1: Gía trị của x thỏa mãn x2 + 16 = 8x là
A. x = 8 B. x = 4 C. x = -8 D. x= -4
Câu 2: Kết quả phép tính: 15 x3y5z : 3 xy2z là
A. 5x2y3 B. 5xy C. 3x2y3 D. 5xyz
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức -x2 + 4x - 4 là:
A. -(x + 2)2 B. -(x - 2)2 C. (x-2)2 D. (x + 2)2
Điền dấu "X" vào ô thích hợp trong các câu sau và giải thích điều đó:
Câu | Đúng | Sai |
a) 134.4 + 16 chia hết cho 4 | ||
b) 21.8 + 17 chia hết cho 8 | ||
c) 3.100 + 34 chia hết cho 6 |
Câu | Đúng | Sai |
a) 134.4 + 16 chia hết cho 4 | X | |
b) 21.8 + 17 chia hết cho 8 | X | |
c) 3.100 + 34 chia hết cho 6 | X |
a) Ta có: 134.4 ⋮ 4; 16 ⋮ 4 ⇒ 134.4 + 16 ⋮ 4. Do đó câu a) đúng.
b) Ta có: 21.8 ⋮ 8 nhưng 17 ⋮̸ 8, do đó 21.8 + 17 ⋮̸ 8. Vậy câu b) sai.
c) Ta có: 3.100 = 300 ⋮ 6 nhưng 34 ⋮̸ 6 nên 3.100 + 34 ⋮̸ 6. Vậy c) sai.
Viết số thích hợp vào ô trống:
a) 3 − 5 = − 20
b) − 7 = − 14 16
c) 8 = 12 − 16
d) 36 27 = − 12 = 3
a) 3 − 5 = 12 − 20
b) − 7 8 = − 14 16
c) − 6 8 = 12 − 16
d) 36 27 = − 12 − 9 = 4 3
Viết số thích hợp vào ô trống:
a) 3 − 5 = − 20
b) − 7 = − 14 16
c) 8 = 12 − 16
d) 36 27 = − 12 = 3
a) 12
b) 8
c) -6
d ) 36 27 = − 12 − 9 = 4 3
Viết số thích hợp vào ô trống:
a) 9 6 = 9 : 3 6 : 3 =
b) 12 − 8 = 12 : − 8 : = − 3 2
c) − 16 12 = ( − 16 ) : 12 : = 4
d) 12 15 = 12 : ( − 3 ) 15 : =
a ) 9 6 = 9 : 3 6 : 3 = 3 2 b ) 12 − 8 = 12 : ( − 4 ) − 8 : ( − 4 ) = − 3 2
c ) − 16 12 = ( − 16 ) : ( − 4 ) 12 : ( − 4 ) = 4 3 d ) 12 15 = 12 : ( − 3 ) 15 : ( − 3 ) = 4 5
Điền dấu phép tính ( + ; - ) thích hợp vào chỗ chấm để có kết quả đúng:
a) 2 … 2 … 2 … 2 = 8
b) 2 … 2 … 2 … 2 = 0
c) 2 … 2 … 2 … 2 = 4
a) 2 + 2 + 2 + 2 = 8
b) 2 + 2 – 2 – 2 = 0
c) 2 + 2 + 2 – 2 = 4