Tìm UCLN của
a) 32; 128
b) 42; 30
c) 16;32;128
d)42; 30; 20
1)tìm UCLN của
a)18 và 28 ;72 và 80;70 và 80
b)102 và 60;65 và 15;120 và 140
a:
18=2*3^2;28=2^2*7
=>ƯCLN(18;28)=2
72=2^3*3^2; 80=2^4*5
=>ƯCLN(72;80)=8
70=7*2*5; 80=2^4*5
=>ƯCLN(70;80)=10
b:
102=6*17
60=2^2*3*5
=>ƯCLN(102;60)=6
65=5*13; 15=5*3
=>ƯCLN(65;15)=5
120=2^3*3*5; 140=2^2*5*7
=>ƯCLN(120;140)=20
a ] 18 và 28
Ta có: 18 = 2 x 3\(^2\)
28 = 2\(^2\) x 7
=> UCLN [ 18 ; 28 ] = 2
. 72 và 80
Ta có: 72 = 2\(^3\) x 3\(^{^{ }2}\)
80 = 2\(^4\) x 5
=> UCLN [ 72 ; 80 ] = 2\(^3\) = 8
. 70 và 80
Ta có : 70 = 2 x 5 x 7
80 = 2\(^4\) x 5
=> UCLN [ 70 ; 80 ] = 2 x 5 = 10
b ] 102 và 60
Ta có: 102 = 2 x 51
60 = 2\(^2\) x 3 x 5
=> UCLN [ 102 ; 60 ] = 2
. 65 và 15
Ta có: 65 = 5 x 13
15 = 3 x 5
=> UCLN [ 65 ; 15 ] = 5
.120 và 140
Ta có : 120 = 2\(^3\) x 3 x 5
140 = 2\(^2\) x 5 x 7
=> UCLN [ 120 ; 140 ] = 2\(^2\) x 5 = 2
#Salem
Tìm ƯCLN của
a) 32; 128 b) 42 ; 30 c) 16; 32; 128 d) 42; 30; 20
tìm a, b thuộc N* sao cho : a+b = 244 và UCLN(a,b) =56
tìm a,b thuộc N* ; a.b=6144 UCLN (a,b)=32
trình bày cách giải
Tìm số tự nhiên a,b biết BCNN là 240, UCLN là 16. b-a là 32.
ƯCLN (a,b) = 16
=> a =16k ; b = 16q [ k,q thuộc N ; (k;q) = 1 ]
=> BCNN (a;b) = 240 = 16.k.q
=> k.q = 15 (1)
Lại có : b-a = 32
=> 16q-16k = 32
=> 16.(q-k) = 32
=> q-k = 2 (2)
Từ (1) và (2) => k = 3 ; q = 5
=> a = 48 ; q = 80
Vậy ............
Tk mk nha
giúp mình với
tìm số tự nhiên a và b biết ; a+b=160 và UCLN (a,b) = 32
ƯCLN(a,b)=32
=>\(\left\{{}\begin{matrix}a=32k\\b=32c\end{matrix}\right.\)
a+b=160
=>32k+32c=160
=>32(k+c)=160
=>k+c=5
=>\(\left(k;c\right)\in\left\{\left(1;4\right);\left(2;3\right);\left(3;2\right);\left(4;1\right)\right\}\)
=>\(\left(a,b\right)\in\left\{\left(32;128\right);\left(64;96\right);\left(96;64\right);\left(128;32\right)\right\}\)
2. Tính thể tích khí ở đktc của
a) 0, 3 mol O2 b) 1,25 mol CO2
c) 32 gam SO2 d) 4,2.1023 phân tử H2.
a) V(O2,đktc)=0,3.22,4=6,72(l)
b) V(CO2,đktc)= 1,25.22,4=28(l)
c) nSO2= 32/64=0,5(mol)
=>V(SO2,đktc)=0,5.22,4=11,2(l)
d) nH2= (4,2.1023)/ (6.1023)= 0,7(mol)
=>V(H2,đktc)=0,7.22,4=15,68(l)
Tìm các số a,b là số nguyên tố, biết : UCLN (2a; 2a-b) = 32
\(ƯCLN=32=2^5\)
\(2^a=2^a\)
\(2^{a-b}=2^a:2^b\)
Vì \(2^a>2^{a-b}\)
Nên để thỏa đề thì ƯCLN bằng chính số bé
\(2^{a-b}=2^5\)
\(\Rightarrow a-b=5\)
\(a=5+b\)
Nếu b là số lẻ thì a là số chẵn là hợp số nên không thỏa mãn đề
Nếu b là số chẵn thì số a lẻ có thể thỏa đề
mà b là số nguyên tố nên b = 2
Vậy b = 2 ; a = 7
Bài 1:Tìm ƯCLN,BCNN của
a,12 và 18
b,24,36,và 60
Bài 2:Tìm ƯCLN của
a,12 và 18
b,12 và 10
c,24 và 48
d,300 và 280
Bài 3:Tìm ƯC thông qua ƯCLN:
a,40 và 24
b,12 và 52
c,36 và 990
3:
a: \(40=2^3\cdot5;24=2^3\cdot3\)
=>\(ƯCLN\left(40;24\right)=2^3=8\)
=>\(ƯC\left(40;24\right)=Ư\left(8\right)=\left\{1;-1;2;-2;4;-4;8;-8\right\}\)
b: \(12=2^2\cdot3;52=2^2\cdot13\)
=>\(ƯCLN\left(12;52\right)=2^2=4\)
=>\(ƯC\left(12;52\right)=\left\{1;-1;2;-2;4;-4\right\}\)
c: \(36=2^2\cdot3^2;990=2\cdot3^2\cdot5\cdot11\)
=>\(ƯCLN\left(36;990\right)=3^2\cdot2=18\)
=>\(ƯC\left(36;990\right)=\left\{1;-1;2;-2;3;-3;6;-6;9;-9;18;-18\right\}\)
2:
a: \(12=2^2\cdot3;18=3^2\cdot2\)
=>\(ƯCLN\left(12;18\right)=2\cdot3=6\)
b: \(12=2^2\cdot3;10=2\cdot5\)
=>\(ƯCLN\left(12;10\right)=2\)
c: \(24=2^3\cdot3;48=2^4\cdot3\)
=>\(ƯCLN\left(24;48\right)=2^3\cdot3=24\)
d: \(300=2^2\cdot3\cdot5^2;280=2^3\cdot5\cdot7\)
=>\(ƯCLN\left(300;280\right)=2^2\cdot5=20\)
tìm a,b thuộc N,a không chia hết cho b và a>b biết UCLN(a;b)=4+a+b=32
Tìm gtln của
A= -2x² + 6x - 12
\(A=-2x^2+6x-12\)
\(=-2\left(x^2-3x+\dfrac{9}{4}\right)-\dfrac{15}{2}\)
\(=-2\left(x-\dfrac{3}{2}\right)^2-\dfrac{15}{2}\le-\dfrac{15}{2}\)
\(maxA=-\dfrac{15}{2}\Leftrightarrow x=\dfrac{3}{2}\)
Ta có: \(A=-2x^2+6x-12\)
\(=-2\left(x^2-3x+6\right)\)
\(=-2\left(x^2-2\cdot x\cdot\dfrac{3}{2}+\dfrac{9}{4}+\dfrac{15}{4}\right)\)
\(=-2\left(x-\dfrac{3}{2}\right)^2-\dfrac{15}{2}\le-\dfrac{15}{2}\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi \(x=\dfrac{3}{2}\)