phân tích đa thức thành nhân tử: ab2+ac2+bc2+ba2+ca2+cb2+2abc
phân tích đa thức thành nhân tử: a2b+a2c+ab2+ac2+c2b+cb2+2abc
Tam giác ABC vuông tại C khi đó ta có
A. AB2= AC2 + BC2 B. CB2= AC2 + BA2
C. AB= AC+ BC D. CB= AC + BA
Câu 20: Tam giác ABC vuông tại B suy ra:
A. AC2 = AB2 + BC2 B. AC2 = AB2 - BC2
C. BC2 = AB2 + AC2 D. AB2 = BC2 + AC2
Câu 21: Tam giác ABC có BC = 5cm; AC = 12cm; AB = 13cm. Tam giác ABC vuông tại đâu?
A. Tại B B. Tại C
C. Tại A D. Không phải là tam giác vuông
Câu 22: Cho ABC có = 900 ; AB = 4,5 cm ; BC = 7,5 cm. Độ dài cạnh AC là:
A. 6,5 cm B. 5,5 cm C. 6 cm D. 6,2 cm
Câu 23: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài các cạnh là:
A. 3cm, 4dm, 5cm. B. 5cm, 14cm, 12cm.
C. 5cm, 5cm, 8cm. D. 9cm, 15cm, 12cm.
Câu 24: Cho ABC có AB = AC và = 600, khi đó tam giác ABC là:
A. Tam giác vuông B. Tam giác cân
C. Tam giác đều D. Tam giác vuông cân
Câu 25: Nếu A là góc ở đáy của một tam giác cân thì:
A. ∠A ≤ 900 B. ∠A > 900 C. ∠A < 900 D. ∠A = 900
Ai giúp mình với ạ!
Câu 20: Tam giác ABC vuông tại B suy ra:
A. AC2 = AB2 + BC2 B. AC2 = AB2 - BC2
C. BC2 = AB2 + AC2 D. AB2 = BC2 + AC2
Câu 21: Tam giác ABC có BC = 5cm; AC = 12cm; AB = 13cm. Tam giác ABC vuông tại đâu?
A. Tại B B. Tại C
C. Tại A D. Không phải là tam giác vuông
Câu 22: Cho ABC có = 900 ; AB = 4,5 cm ; BC = 7,5 cm. Độ dài cạnh AC là:
A. 6,5 cm B. 5,5 cm C. 6 cm D. 6,2 cm
Câu 23: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài các cạnh là:
A. 3cm, 4dm, 5cm. B. 5cm, 14cm, 12cm.
C. 5cm, 5cm, 8cm. D. 9cm, 15cm, 12cm.
Câu 24: Cho ABC có AB = AC và = 600, khi đó tam giác ABC là:
A. Tam giác vuông B. Tam giác cân
C. Tam giác đều D. Tam giác vuông cân
Câu 25: Nếu A là góc ở đáy của một tam giác cân thì:
A. ∠A ≤ 900 B. ∠A > 900 C. ∠A < 900 D. ∠A = 900
10. Cho vuông tại B chọn câu đúng
a.BC2 = AB2 + AC2 b. AB2 = AC2 + BC2 c. AC2 = BC2 + AB2
Câu1
Từ một điểm tuỳ ý trên tam giác ABC, kẻ oa1, ob1, oc1 lần lượt vuông góc với bc, ca, ab. Chứng minh rằng ab 2/1+bc2/1+ca2/1=ac2/1+ba2/1+cb2/1
Câu 2
Cho tấm giác abc cân tại a, biết góc a=20 độ, bc=2cm. Trên cạnh ác lấy điểm d sao cho góc cbd=60 độ. Chứng minh ad=căn bậc hai của 2
Câu 1 : mình chỉ cách để cậu sao chéo link này nha .Đầu tiên bạn ấn chuột phải . Rồi ấn zô chữ in , sau đó cậu kéo xuống câu hỏi của cậu , xong cậu sao chép cái link ở dưới này nhá . Ok . Olm ko chụp ảnh đc .
https://scontent-sin6-2.xx.fbcdn.net/v/t1.15752-9/92245240_146128493508405_8939038888257650688_n.jpg?_nc_cat=105&_nc_sid=b96e70&_nc_ohc=X9iGs2rfBIcAX-BKDc4&_nc_ht=scontent-sin6-2.xx&oh=6f79129823e83db81e1c7ec56963fb48&oe=5EAE20C6
: Tích của hai đơn thức 3x2yz và (-2xy2z) bằng:
A. 6x3y2z2;
B. -6x3y3z2;
C. -4x3y3z;
C. -4x2y2z.
Bài 2: Bậc của đa thức: x4 + x3 + 2x2 - 8 - 5x5 là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 0
Bài 3: Cho ABC vuông tại C. Chọn cách viết hệ thức Pytago đúng:
A. AB2 = AC2 + BC2
B. BC2 = AB2 + AC2
C. AC2 = AB2 +BC2
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Bài 4: Một tam giác cân có góc ở đỉnh là 100°. Vậy mỗi góc ở đấy có số đo là bao nhiêu?
A. 70°
B. 35°
C. 40°
D. Một kết quả khác
Câu 5: Giá trị của biểu thức x²- 2x + tại x= - là bao nhiêu ?
A. 3
B. 5
C. -2
D. 2
giúp mình với
: Tích của hai đơn thức 3x2yz và (-2xy2z) bằng:
A. 6x3y2z2;
B. -6x3y3z2;
C. -4x3y3z;
C. -4x2y2z.
Bài 2: Bậc của đa thức: x4 + x3 + 2x2 - 8 - 5x5 là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 0
Bài 3: Cho ABC vuông tại C. Chọn cách viết hệ thức Pytago đúng:
A. AB2 = AC2 + BC2
B. BC2 = AB2 + AC2
C. AC2 = AB2 +BC2
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Bài 4: Một tam giác cân có góc ở đỉnh là 100°. Vậy mỗi góc ở đấy có số đo là bao nhiêu?
A. 70°
B. 35°
C. 40°
D. Một kết quả khác
Câu 5: Giá trị của biểu thức x²- 2x + tại x= - là bao nhiêu ?
A. 3
B. 5
C. -2
D. 2
Câu 6: Cho đa thức P(x)= x³ - 6x² + 11x – 6. Giá trị nào sau đây không là nghiệm của P(x) ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức:
A. f(x) = 2+x
B. f(x) = x-2
C. f(x) = x
D. f(x) = x(x+2)
: Tích của hai đơn thức 3x2yz và (-2xy2z) bằng:
A. 6x3y2z2;
B. -6x3y3z2;
C. -4x3y3z;
C. -4x2y2z.
Bài 2: Bậc của đa thức: x4 + x3 + 2x2 - 8 - 5x5 là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 0
Bài 3: Cho
ABC vuông tại C. Chọn cách viết hệ thức Pytago đúng:
A. AB2 = AC2 + BC2
B. BC2 = AB2 + AC2
C. AC2 = AB2 +BC2
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Bài 4: Một tam giác cân có góc ở đỉnh là 100°. Vậy mỗi góc ở đấy có số đo là bao nhiêu?
A. 70°
B. 35°
C. 40°
D. Một kết quả khác
Câu 5: Giá trị của biểu thức x²- 2x +
tại x= -
là bao nhiêu ?
A. 3
B. 5
C. -2
D. 2
Câu 6: Cho đa thức P(x)= x³ - 6x² + 11x – 6. Giá trị nào sau đây không là nghiệm của P(x) ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7: Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức:
A. f(x) = 2+x
B. f(x) = x-2
C. f(x) = x
D. f(x) = x(x+2)
Phân tích đa thức thành nhân tử
ab*(a+b)-bc*(b+c)+ca*(c+a)+2abc
ab(a+b)+bc(b+c)+ca(a+c)+2abc
Phân tích đa thức thành nhân tử
ab(a+b) + bc(b+c) + ca(c+a) = a^2b + ab^2 + b^2c + bc^2 + ca(c+a) + 2abc
= ab^2 + b^2c + a^2b + bc^2 + 2abc + ca(c+a)
=b^2(a+c) + b(a^2 + c^2 + 2ac) + ca(c+a)
=b^2(a+c) + b(a+c)^2 + ca(c+a)
=(c+a)[b^2 + b(a+c) + ca]
=(c+a)[b^2 + ab + bc + ca]
=(c+a)[b(b+a) + c(b+a)]
=(c+a)(b+c)(b+a)
Phân tích đa thức thành nhân tử : a.(b^2+c^2)+b.(c^2+a^2)+c.(a^2+b^2)+2abc