Bức thư của Nguyễn Trãi chỉ ra sáu điều phải thua của quân Minh. Em hãy điền những nội dung còn thiếu ở cột B rồi ghép thứ tự điều phải thua ở cột A với các nội dung Ở cột B sao cho chính xác.
Hình ảnh (trang 30, SGK Ngữ Văn 10, tập hai)
Bức thư của Nguyễn Trãi chỉ ra sáu điều phải thua của quân Minh. Em hãy điền những nội dung còn thiếu ở cột B rồi ghép thứ tự điều phải thua ở cột A với các nội dung Ở cột B sao cho chính xác.
Hình ảnh (trang 30, SGK Ngữ Văn 10, tập hai)
Ghép nội dung ở cột “Nội dung” với các cột bên cạnh sao cho phù hợp.
Tuyến ngoại tiết | Nội dung | Tuyến nội tiết |
…………… …………… | a. Cấu tạo gồm tế bào tuyến và mạch máu. b. Sản phẩm tiết là các dịch tiết như nước bọt, mồ hôi, dịch mật… c. Sản phẩm được gọi là hoocmon. d. Cấu tạo gồm tế bào tuyến và ống dẫn. e. Sản phẩm đổ trực tiếp vào máu nhưng chỉ tác động đến những cơ quan đích nhất định. f. Tuyến ruột, tuyến vị, tuyến nhờn… g. Tuyến yên, tuyến giáp, tuyến thượng thận… |
………………… ………………… |
Tuyến yên | Nội dung | Tuyến giáp |
………….… | a. Nằm ở nền sọ. b. Nằm ở cổ, dưới sụn giáp. c. Là tuyến nội tiết lớn nhất trong cơ thể. d. Là tuyến nội tiết quan trọng nhất, tiết hoocmon kích hoạt hoạt động của các tuyến nội tiết khác. e. Có vai trò quan trọng trong điều hòa quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng trong cơ thể. f. Trong thành phần của hoocmon có chứa i-ốt. g. Tiết các hoocmon như TSH, ACTH, FSH, LH, GH… h. Tiết hoocmon Tiroxin và canxitonin. |
……………….… |
…………… | …………………. |
Ghép nội dung cột A với cột B sao cho phù hợp:
Bố cục:
- Phần 1 (từ đầu đến ...bao giờ chết thì thôi) : Tâm trạng và hoàn cảnh sống của Mị.
- Phần 2 (tiếp theo đến ...đánh nhau ở Hồng Ngài) : Hoàn cảnh của A Phủ.
- Phần 3 (còn lại) : Cuộc tự giải thoát của Mị và A Phủ.
Đáp án cần chọn:
Ghép các tấp phiếu có nội dung dưới đây vào hình cho phù hợp?
: Hãy ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để chỉ đúng trình tự đọc bản vẽ lắp
Cột A | Cột B | Trả lời |
1. Khung tên | a. Tô màu cho các chi tiết | 1. + |
2. Bảng kê | b. Tên gọi hình chiếu, hình cắt | 2. + |
3. Hình biểu diễn | c. Trình tự tháo, lắp, công dụng của sản phẩm | 3. + |
4. Kích thước | d. Tên gọi sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ | 4. + |
5. Phân tích chi tiết | e. Tên gọi chi tiết và số lượng | 5. + |
6. Tổng hợp | f. Kích thước chung, kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết. | 6. + |
g.Gia công, xử lí bề mặt |
|
: Hãy ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để chỉ đúng trình tự đọc bản vẽ lắp
Cột A | Cột B | Trả lời |
1. Khung tên | a. Tô màu cho các chi tiết | 1. + |
2. Bảng kê | b. Tên gọi hình chiếu, hình cắt | 2. + |
3. Hình biểu diễn | c. Trình tự tháo, lắp, công dụng của sản phẩm | 3. + |
4. Kích thước | d. Tên gọi sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ | 4. + |
5. Phân tích chi tiết | e. Tên gọi chi tiết và số lượng | 5. + |
6. Tổng hợp | f. Kích thước chung, kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết. | 6. + |
g.Gia công, xử lí bề mặt |
|
Câu 13: Hãy ghép nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để chỉ đúng trình tự đọc bản vẽ lắp
Cột A | Cột B | Trả lời |
1. Khung tên | a. Tô màu cho các chi tiết | 1. + |
2. Bảng kê | b. Tên gọi hình chiếu, hình cắt | 2. + |
3. Hình biểu diễn | c. Trình tự tháo, lắp, công dụng của sản phẩm | 3. + |
4. Kích thước | d. Tên gọi sản phẩm, tỉ lệ bản vẽ | 4. + |
5. Phân tích chi tiết | e. Tên gọi chi tiết và số lượng | 5. + |
6. Tổng hợp | f. Kích thước chung, kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết. | 6. + |
g.Gia công, xử lí bề mặt |
|
Em hãy quan sát Hình 1 và trả lời các câu hỏi sau:
1. Ghép mỗi mục ở cột A với một mục ở cột B cho phù hợp.
2. Nếu thiếu ống kính hoặc ứng dụng chụp ảnh thì chiếc điện thoại có dùng để chụp ảnh được hay không? Tại sao?
1 – b: Thông tin là những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và chính bản thân mình.
2 – a: Dữ liệu là các số, văn bản, hình ảnh, âm thanh,…
3 – c: Vật mang tin là vật chứa dữ liệu.
Nối các hình vẽ với ô chữ cho phù hợp, sau đó chỉ vào từng hình và kể lại nội dung câu chuyện Vì sao Nam bị bệnh giun?
âu 3: Ghép nội dung ở cột “Nội dung” với các cột bên cạnh sao cho phù hợp.
Phản xạ có điều kiện | Nội dung | Phản xạ không điều kiện |
……………. .…………… | 1. Bẩm sinh, di truyền 2. Mang tính cá thể. 3. Là kết quả của quá trình học tập, rút kinh nghiệm. 4. Mang tính chủng loại. 5. Số lượng không hạn định. 6. Trung ương nằm ở vỏ não. 7. Em bé vui khi thấy mẹ đi làm về. 8. Nam làm bài tập về nhà trước khi đi ngủ. 9. Hoa đã khóc khi xem đoạn phim về tình mẫu tử. |
…………………. …………………. |
Phản xạ không điều kiện: 1, 4, 9.
Phản xạ có điều kiện: 2, 3, 5, 6, 7, 8.