your house/have/pool ?
có thể thêm từ hoặc thay từ ở trên nhé
Trước các từ ngữ in đậm nói trên, có (hoặc có thể thêm) những quan hệ từ nào?
Các từ ngữ in đậm nói trên là khởi ngữ. Khởi ngữ đứng trước vị ngữ, nêu đề tài được nói đến trong câu, kết hợp phía trước với quan hệ từ về, đối với
Nhận xét về cụm từ ''lên thác xuống ghềnh'' trong câu ca dao sau:
Nước non lận đận một mình
Thân cò Lên thác xuống ghềnh bấy nay
-có thể thêm , thay hoặc bớt một vài từ trong cụm từ trên được không
Hãy cho biết nghĩa của cum từ đó
Nước non lận đận một mình
Thân cò lên thác xuống ghềnh bấy nay.
a- Có thế thay vài từ trong cụm từ này bằng những từ khác được không? Có thế chêm xen một vài từ khác vào cụm từ được không? Có thế thay thê vị trí của cụm từ được không?
Xét về cấu tạo cúa cụm từ lên thác xuống ghềnh, ta không thể thay đổi vị trí của các từ và cũng không thể thay hoặc chêm xen một vài từ vào cụm từ này. Vì bản thân cụm từ lên thác xuống ghềnh đã biểu thị một ý nghĩa hoàn chinh và có câu tạo cô định, có tính biểu cảm cao.
b- Cụm từ lên thác xuống ghềnh có nghĩa là gì?
Cụm từ lên thác xuống ghềnh chỉ sự gian truân vất vả. Ta thường nói lên thác xuống ghềnh vì cụm từ này bắt nguồn từ nghĩa đen: thác là nơi nước chảy vượt qua vách đá; ghềnh là nơi có đá lởm chởm, nước chảy xiết. Như vậy thác và ghềnh đều chỉ nơi có địa hình không bằng phăng râ't khó khăn cho người đi lại. Xuất phát từ nét nghĩa trên người nói dùng cụm từ này đế chỉ cuộc đời của những con người gặp nhiều gian lao, vâ't vả.
dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chinh, có thể thêm hoặc thay đổi từ nếu cần
Minh/school/three floors/and/classroom/third floor.
there/ 3 pictures/wall Tan's room
minh's school has three floors and hiss classroom is at the third floor
Minh 's school has three floors and his classroom is on the third floor .
There are three pictures on the wall in Tan's room.
Sắp xếp các từ sau thành câu hoặc câu hỏi có nghĩa:(phrasal v)
1. you / make sure / look / your / sister / after / the / at / pool.
--> .
2. line / where / we / up / to / get / do / tickets / train.
--> ?
3. close / to / were / when / down / broke / Las Vegas / we / car / the
-->
1. Make sure you look after your sister at the pool.
2. Where do we line up to get train tickets?
3. We were close to Las Vegas when the car broke down.
1.Tìm các từ láy có thể đứng sau các từ:
a, cười............ , thổi............... ( chỉ tiếng gió ), kêu................. ( chỉ tiếng chim ).
b, cao.............. , sâu............... , rộng................ , thấp..................
2. Từ mỗi câu ghép ở bài tập trên, hãy tạo ra 1 câu ghép mới bằng cách thay đổi vị trí của các vế câu ( có thể bớt thêm một vài từ )
a, cười khúc khích, thổi xào xạc, kêu quang quác.
b, cao lênh khênh, sâu hoăm hoắm, thấp tè tè.
a, cười....khanh khách...; thổi...xào xạc...; kêu ....huýt huýt....
b, cao...lênh khênh...;sâu..hoăm hoẳm...;rộng...mênh mông...;thấp...lít nhít..
k mk nha bn
Dùng các gợi ý dưới đây viết thành câu hoàn chỉnh ( có thể thêm từ nếu cần thiết hoặc chỉnh sửa từ )
How / you / your friends / go to school ?
how do your friend go to school
How do you and your friends go to school ?
c. Listen and cross out the one with the wrong intonation.
(Nghe và loại bỏ câu có ngữ điệu sai.)
Do you live in a house?
(Bạn có sống trong một ngôi nhà không?)
Does your house have a pool?
(Nhà bạn có hồ bơi không?)
Does your house have a pool?
=> Câu này có ngữ điệu đi xuống ở cuối câu hỏi.
Hãy tìm từ có duy nhất đúng 1 nghĩa :
( Có một số mình nghĩ rằng chỉ có 1 nghĩa nhưng thực chất ko phải, như từ vui chẳng hạn, vui thì có thể là vui vẻ ( thế hiện trên nét mặt, hành động, cử chỉ, lời nói ) hoặc vui có thể là vui cười ( nghĩa là vừa cười vừa vui ) . Từ vui này nghĩa cũng nhìu, 1 số từ khác như : gậy chẳng hạn,mình thì nghĩ 1 nghĩa, nhưng nó có thể có hai nghĩa : cây để giúp chống lại gì gì đó, tức là nghĩa thông dụng, nhưng khi đánh gôn thì có nghĩa là một lần đánh ( 1 gậy , 2 gậy ) .... )
Xin mọi người tìm giúp mình, mình hứa tick 10 hoặc 5 tick nha ( ở những câu khác mà bạn đó trả lời ) sẵn đánh giá ý kiến của mình nhé thì tick thêm 2 hoặc 1 tick tùy
Grammar
a. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
Boy: Do you live in a house?
(Bạn sống trong một ngôi nhà à?)
Girl: No, I don’t. I live in an apartment.
(Không. Mình sống ở chung cư.)
Boy: Does your apartment have a pool?
(Chung cư của bạn có hồ bơi không?)
Girl: Yes, it does.
(Có.)
1.I like history.
My favorite _______________________
2.What subject do you like ?
What’s ___________________________?
3. Does your house have a pool?
Is there _________________________?
4. Her house is in Ho Chi Minh City.
She lives_________________________
5. There are four seats in my car.
My car has _______________________
6. What is your favorite book?
What book ____________________?
7. We live in an apartment in a city.
We don’t live _____________________
1.I like history.
My favorite _subject is history______________________
2.What subject do you like ?
What’s _____your favorite subject______________________?
3. Does your house have a pool?
Is there __a pool in your house_______________________?
4. Her house is in Ho Chi Minh City.
She lives_____in HCM City____________________
5. There are four seats in my car.
My car has __4 seats_____________________
6. What is your favorite book?
What book __do you like best__________________?
7. We live in an apartment in a city.
We don’t live ___in the countryside__________________