mật độ dân số và GDP bình quân đầu người của liên minh châu âu
tính mật độ dân số và thu nhập bình quân đầu người (ghp) ở châu âu ?
Hãy tính toán để hoàn thành bảng số liệu sau đây:
Diện tích (km2) | Dân số (triệu người) | Mật độ dân số (người/km2) | GDP (tỉ USD) | GDP bình quân đầu người (USD / người) |
3243600 | 378 | ? | 7885 | ? |
Diện tích (km2) | Dân số (triệu người) | Mật độ dân số (người/km2) | GDP (tỉ USD) | GDP bình quân đầu người (USD / người) |
3243600 | 378 | 116,5 | 7885 | 20859,7 |
Bài tập 2. Hãy tính toán để hoàn thành bảng số liệu sau đây:
Diện tích (km2) | Dân số (triệu người) | Mật độ dân số (người/km2) | GDP (tỉ USD) | GDP bình quân đầu người (USD / người) |
3243600 | 378 | ? | 7885 | ? |
mong mn giúp
Diện tích (km2) | Dân số (triệu người) | Mật độ dân số (người/km2) | GDP (tỉ USD) | GDP bình quân đầu người (USD / người) |
3243600 | 378 | 116,5 | 7885 | 20859,7 |
Hãy tính toán để hoàn thành bảng số liệu sau đây :
LIÊN MINH CHÂU ÂU( năm 2001)
Diện tích (km2) | Dân số (triệu người ) | Mật độ dân số (người/km2) | GDP(tỉ USD) | GDP bình quân đầu người (USD/người) |
3243600 | 378 | ? | 7885 | ? |
giúp vs, hôm nay nộp rồi, các bn nhớ chỉ cách lm nữa nhé , mơn nhiều
Diện tích ( km2 ) | Dân số ( triệu người ) | Mật độ dân số ( người/km2 ) | GDP ( tỉ USD ) | GDP bình quân đầu người ( USD/người ) |
3243600 | 378 | 117 | 7885 | 20860 |
Mật độ dân số bằng = \(\frac{DS}{DT}=\frac{378000000}{3243600}\approx117\) ( người/km2 )
GDP bình quân đầu người = \(\frac{GDP}{DS}=\frac{7885000000000}{378000000}\approx20860\) ( USD/người )
Cho bảng số liệu Bình quân GDP đầu người của một số nước Châu á năm 2001. đv USD
Quốc gia GDP/người
Cô-oét 19.040
Hàn Quốc 8.861
Trung Quốc 911
Lào 317
a, Hãy vẽ biểu đồ thể hiện mức thu nhập bình quân đầu người của một số nước Châu á.
b, Nhận xét và giải thích
Cho số liệu: "Thu nhập bình quân đầu người (GDP/người) của một số nước châu Âu năm 2017" (Đơn vị: USD/người): Phần Lan (45 285), Na Uy (60 774), Hy Lạp (18 209), Tây Ban Nha (28 139) (Nguồn: World Bank năm 2017). Nhận xét nào sau đây đúng với số liệu trên? *
A.Phần Lan có GDP/người cao nhất.
B.Na Uy có GDP/người thấp hơn Hy Lạp.
C.Hy Lạp có GDP/người thấp nhất.
D.Tây Ban Nha có GDP/người cao hơn Na Uy.
Nhận xét đúng với số liệu trên là :
C.Hy Lạp có GDP/người thấp nhất.
: Cho bảng số liệu:
GDP bình quân đầu người của một số quốc gia châu Á năm 2
(đơn vị: USD)
Quốc gia | Trung Quốc | Hàn Quốc | Việt Nam | Nê-pan |
GDP/người | 6807 | 25977 | 1907 | 694 |
a. Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người của một số quốc gia châu Á năm 2013
b. Từ biểu đồ đã vẽ rút ra nhận xét
Hãy tính toán để hoàn thành bảng số liệu sau đây:
LIÊN MINH CHÂU ÂU (năm 2001)
Diện tích (km2) |
Dân số (triệu người) |
Mật độ dân số (người/km2) |
GDP (tỉ USD) |
GDP bình quân đầu người (USD/người)
|
3243600 | 378 | ? | 7885 | ? |
Diện tích (km2) |
Dân số (triệu người) |
Mật độ dân số (người/km2) |
GDP (tỉ USD) |
GDP bình quân đầu người (USD/người)
|
3243600 | 378 | 117 | 7885 | 20860 |
– Ta có:
+ Mật độ dân số = Dân số / Diện tích = 378.000.000 / 2.243.600 = 117 người/km2
+ GDP bình quân đầu người = GDP / Dân số = 7.885.000 / 378 = 20.860 USD/người.
– Bảng hoàn chỉnh như sau:
Diện tích (km2) |
Dân số
(triệu người) |
Mật độ dân số
(người/km2) |
GDP
(tỉ USD) |
GDP bình quân
đầu người (GDP/người) |
3243600 | 378 | 117 | 7885 |
20.860 |
Diện tích ( km2 ) |
Dân số ( triệu người ) |
Mật độ dân số ( người/km2 ) |
GDP ( tỉ USD ) |
GDP bình quân đầu người ( USD/người ) |
3243600 |
378 |
117 |
7885 |
20860 |
Mật độ dân số bằng = ≈117 ( người/km2 )
GDP bình quân đầu người = ≈20860 ( USD/người )
Cho bảng số liệu sau:
Dân số và sản lượng lương thực có hạt của châu Á giai đoạn 1990 - 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Tính sản lượng lương thực có hạt hình quân đầu người của châu Á qua các năm (đơn vị: kg).
b) Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của châu Á giai đoạn 1990 - 2010.
c) Nhận xét về tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của châu Á trong giai đoạn trên.
a) Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của châu Á
b) Vẽ biểu đồ
- Xử lí số liệu:
Tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của châu Á giai đoạn 1990 - 2010
- Vẽ:
Biểu đồ tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của châu Á giai đoạn 1990 - 2010
c) Nhận xét
Giai đoạn 1990 - 2010:
- Dân số có tốc độ tăng trưởng tăng liên tục (tăng 30,5%), nhưng tăng không đều qua các giai đoạn (dẫn chứng).
- Sản lượng lương thực có hạt có tốc độ tăng trưởng tăng liên tục (tăng 40,5%), nhưng tăng không đều qua các giai đoạn (dẫn chứng).
- Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người tăng (tăng 7,6%), nhưng không ổn định (dẫn chứng).
- Tốc độ tăng trưởng dân số, sản lượng lương thực có hạt và sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người không đều nhau. Sản lượng lương thực có hạt có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất, tiếp đến là dân số và có tốc độ tăng trưởng thấp nhất là sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người.