Tìm nghiệm của đa thức f(x)=(x2-2)(3x4+6)
a) Tìm giá trị của đa thức A = 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + 2y2, biết rằng x2 + y2 = 2
b) Chứng tỏ rằng đa thức A(x) = 3x4 + x2 + 2018 không có nghiệm.
c) Xác định đa thức bậc nhất P(x) = ax + b biết rằng P(-1) = 5 và P(-2) = 7.
a) A = 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + 2y2 = 3x2(x2 + y2) + 2y2(x2 + y2) +2y2
= 3x2.2 + 2y2.2 + 2y2 = 6x2 + 6y2 = 6(x2 + y2) = 6.2 = 12
b) Ta thấy x4 ≥ 0; x2 ≥ 0. => 3x4 + x2 + 2018 > 0 với mọi x
Vậy đa thức A(x) không có nghiệm.
c) Tìm được P(x) = -2x + 3
bài 11: cho đa thức F(x)=-x+2+5x2+2x4+2x3+x2+x4
G(x)=-x2+x3+x-6-3x3-4x2-3x4
a.Tính F(x)+G(x);F(x)-G(x)
a: f(x)=3x^4+2x^3+6x^2-x+2
g(x)=-3x^4-2x^3-5x^2+x-6
f(x)+g(x)
=3x^4+2x^3+6x^2-x+2-3x^4-2x^3-5x^2+x-6
=x^2-4
f(x)-g(x)
=3x^4+2x^3+6x^2-x+2+3x^4+2x^3+5x^2-x+6
=6x^4+4x^3+11x^2-2x+8
bài 11: cho đa thức F(x)=-x+2+5x2+2x4+2x3+x2+x4
G(x)=-x2+x3+x-6-3x3-4x2-3x4
a. thu gọn các đa thức trên theo thu gọn phổ biến
b.Tính F(x)+G(x);F(x)-G(x)
c. tìm nghiệm của đa thức F(x)+G(x)
a: f(x)=3x^4+2x^3+6x^2-x+2
g(x)=-3x^4-2x^3-5x^2+x-6
b: H(x)=f(x)+g(x)
=3x^4+2x^3+6x^2-x+2-3x^4-2x^3-5x^2+x-6
=x^2-4
f(x)-g(x)
=3x^4+2x^3+6x^2-x+2+3x^4+2x^3+5x^2-x+6
=6x^4+4x^3+11x^2-2x+8
c: H(x)=0
=>x^2-4=0
=>x=2 hoặc x=-2
Cho đa thức A = 5 x2y + xy – xy2 - x2y + 2xy + x2y + xy + 6. Thu gọn rồi xác định bậc của đa thức.
a/ Tìm đa thức B sao cho A + B = 0
b/ Tìm đa thức C sao cho A + C = -2xy + 1
Bài 6: Cho đa thức F(x) = 2x3 – x5 + 3x4 + x2 - x3 + 3x5 – 2x2 - x4 + 1
\(A=5x^2y-xy^2+4xy+6\) bậc : 3
a)\(B=-5x^2y+xy^2-4xy-6\)
b)\(=>C=-2xy+1-5x^2y+xy^2-4xy-6\)
\(C=-5x^2y+xy^2-6xy-5\)
Tìm nghiệm của đa thức :
a) A(x) = a2 + 5x
b) B(x) = x2 - x/2
c) C(x) = 2x2 + 4
d) D(x) = 3x4 + 7
b, Đặt \(B\left(x\right)=x^2-\dfrac{x}{2}=x\left(x-\dfrac{1}{2}\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x=0;x=\dfrac{1}{2}\)Vậy nghiệm đa thức B(x) là x = 0 ; x = 1/2
c, Đặt \(C\left(x\right)=2x^2+4=2\left(x^2+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2\ne0\\x^2=-2\left(voli\right)\end{matrix}\right.\)Vậy đa thức C(x) vô nghiệm
d, Đặt \(D\left(x\right)=3x^4+7=0\Leftrightarrow x^4=-\dfrac{7}{3}\left(voli\right)\)
Vậy đa thức D(x) vô nghiệm
1. Tính giá trị của đa thức F(x) = 2x2 – 3x – 2 tại x = -1; x = 0 ; x = 1; x = 2. Từ đó hãy tìm một nghiệm của đa thức F(x)
2. Tìm nghiệm của đa thức E(x) = x2 + x.
1. F(-1) = 2.(-1)2 – 3. (-1) – 2 = 2.1 + 3 – 2 = 3
F(0) = 2. 02 – 3 . 0 – 2 = -2
F(1) = 2.12 – 3.1 – 2 = 2 – 3 – 2 = -3
F(2) = 2.22 – 3.2 – 2 = 8 – 6 – 2 = 0
Vì F(2) = 0 nên 0 là 1 nghiệm của đa thức F(x)
2. Vì đa thức E(x) có hệ số tự do bằng 0 nên có một nghiệm là x = 0.
Tìm nghiệm của các đa thức sau :
A) 3x4 + 4x2
B) x2 - 2x + 1
C) x2 - 3x + 2
D) 3x4 + 4x2
Tìm nghiệm của đa thức f(x) = x2 - 7x + 6
\(f\left(x\right)=x2-7x+6\)
ta có f(x)=0
hay\(x2-7x+6=0\)
\(\Leftrightarrow x2-7x=-6\)
\(\Leftrightarrow x\left(-5\right)=-6\)
\(\Leftrightarrow x=\frac{6}{5}\)
vậy nghiệm của đa thức f(x) là 6/5
\(f\left(x\right)=x^2-7x+6\)
\(f\left(x\right)=0\Leftrightarrow x^2-7x+6=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-x-6x+6=0\)
\(\Leftrightarrow x.\left(x-1\right)-6.\left(x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right).\left(x-6\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x-1=0\\x-6=0\end{cases}\Leftrightarrow}\orbr{\begin{cases}z=1\\x=6\end{cases}}\)
Vậy phương trình có 2 nghiệm \(x=\left\{1,6\right\}\)
Để \(f\left(x\right)=x^2-7x+6\) có nghiệm
=> \(f\left(x\right)=x^2-7x+6=0\)
\(\Leftrightarrow f\left(x\right)=\left(x-1\right)\left(x-6\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x-1=0\\x-6=0\end{cases}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=1\\x=6\end{cases}}}\)
vậy x=1;x=6
Bài 4: Cho các đa thức: A(x) = 4x3 + x2 – 2x – 3
B(x) = -3x4 + 2x -
C(x) = - 3x4 - x2 - 4x3
a/ Tính A(x) + B(x)
b/ Tìm nghiệm của H(x) = C(x)+ A(x) – B(x)
Dạng 3: Hình học
Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại A ; AB = 5 cm; BC = 8 cm ; đường cao AH; BD là đường trung tuyến; G là trọng tâm tam giác
a/ Tính AH và BG
b/ Qua C kẻ đường thẳng d vuông góc với BC , đường thẳng này cắt BD tại E. Chứng minh AG = CE
c/ Chứng minh EA song song với CG
Bài 2: Cho ABC cân tại A; AM là đường trung tuyến; BI là đường cao. AM cắt BI tại H, CH cắt AB tại D.
a/ Chứng minh CD AB
b/ c/m BD = CI
c/ c/m DI // BC
d/ Tia phân giác của góc ACH cắt AH tại O. Tính số đo góc ADO
Bài 3: Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BK. Kẻ KI vuông góc với BC (I
BC)
a/ Chứng minh ABK =
IBK
b/ Kẻ đường cao AH của ABC . C/m AI là tia phân giác của góc HAC
c/ Gọi F là giao điểm của AH và BK. C/m AFK cân và AF<KC
d/ Lấy M thuộc tia AH sao cho AM = AC. C/m IMIF
MỘT SỐ BÀI NÂNG CAO:
Bài 1: Tính giá trị của đa thức sau biết x+y-2 =0
M= x3 +x2y – 2x2 – xy – y2 + 3y +x – 1
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
(x2 – 9)2 + + 10
Bài 3:Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
Bài 4:Chứng tỏ rằng đa thức H(x) = 2x2 + 6x + 10 không có nghiệm.
HELP ;-;