Bài 1 viết số thích hợp vào chỗ chấm
32,41kg = hg
0, 75kg = dag
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
3kg 600g = .......g 10dag = .......g
3kg 60g = .........g 10dag = ........hg
1hg = ...........dag 8kg = ............g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1dag = ....g
1 hg = ....dag
10g =...dag
10 dag =...hg
1dag = 10 g
1 hg = 10 dag
10g =1 dag
10 dag =1 hg
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 tấn 75kg =…..kg là:
A. 275
B. 27500
C. 200075
D. 2075
Viết số thích hợp vào chỗ trống
7,39kg =....dag
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 75kg = ............yến.........kg
b) 210 giây = .........phút ...........giây.
a: 7 yến 5kg
b: =3 phút 30s
23 tấn 75kg = ..............tấn. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
1 tấn = 1000kg nên 23 tấn = 1000 x 23 = 23000kg
23000kg + 75kg = 23075kg
23075kg x 0,001 = 23,075 tấn
23t75kg = 23t + 0,075t
= 23,075t
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1dag = ....g
1 hg = ....dag
10g =...dag
10 dag =...hg
b) 4 dag = ...g
3 kg = ...hg
2kg 300g = ....g
8 hg = ...dag
7 kg = ....g
2kg 30 g =....g
a) 1dag = 10 g
1 hg = 10 dag
10g =1 dag
10 dag =1 hg
b) 4 dag = 40 g
3 kg = 30 hg
2kg 300g = 2300g
8 hg = 80 dag
7 kg = 7000g
2kg 30 g = 2030g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1kg = ………hg
1kg = ………dag
1kg = ………g
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a)5,04= m cm b)75kg= tấn c)8,25 dm2= m2 d)12m2 5cm2= m2
a)5m4cm b)0,075 tấn
c00,0825m2 d)12,05m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)5,04= 5 m 4 cm
b)75kg= 0,075 tấn
c)8,25 dm2= 0,0825 m2
d)12m2 5cm2= 12,0005 m2