they ..... swimming last saturday . điền vào chỗ chấm . tại chuẩn bị thi nên đăng hơi nhiều
giúp mk nha, chỉ cần ghi đáp án thoi( mk xl vì mk chụp= mt nên hơi mờ)
Bài đầu tiên này bị sai đề á, điền vào chỗ chấm từ đúng nha
Đây là toàn bộ bài 2
They...... swimming last saturday.
A. go
B. going
C. went
D. goes
Đáp án C
Dịch: Họ đã đi bơi thứ bảy trước.
Ex 2. Dùng too hay either để điền vào chỗ trống.
1. We often go swimming in the summer, and they ............................
2. She can speak English very well. I ..................................................
3. Nam didn’t come to the party last night, and Minh .........................
4. Hoa will buy some oranges and pineapples. I .................................
5. They don’t want to go out tonight, and we ......................................
6. The pineapples aren’t ripe, and the bananas....................................
7. Nam is hungry and his friends.........................................................
8. Jane won’t come. Peter....................................................................
9. Hoa had a medical check-up yesterday morning. We .....................
10. He can’t swim and his brother.........................................................
1. We often go swimming in the summer, and they .......too.....................
2. She can speak English very well. I .................can, too ..........
3. Nam didn’t come to the party last night, and Minh ....either.....................
4. Hoa will buy some oranges and pineapples. I ..... will too..........................
5. They don’t want to go out tonight, and we ......didn't either....
6. The pineapples aren’t ripe, and the bananas.....aren't either...............................
7. Nam is hungry and his friends.....too...
8. Jane won’t come. Peter......won't come either.....
9. Hoa had a medical check-up yesterday morning. We ...had check - up too ..................
10. He can’t swim and his brother...can't either........
Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống ?
Em đọc diễn cảm đoạn văn, ngắt hơi hợp lí để điền dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ trống thích hợp.
Chiều qua, Lan nhận được thư bố. Trong thư, bố dặn dò hai chị em Lan rất nhiều điều. Nhưng Lan nhớ nhất lời bố dặn riêng em ở cuối thư : “Con nhớ chăm bón cây cam ở đầu vườn để khi bố về, bố con mình có cam ngọt ăn nhé !”.
Hãy điền các từ, cụm từ sau đây hãy lựa chọn để điền vào chỗ chấm cho thích hợp .
(sốt cao, mệt mỏi, nôn mửa, sổ mũi)
Khi bị bệnh có thể có những biểu hện như hắt hơi, …………., chán ăn, ………….. hoặc đau bụng, …………, tiêu chảy, …………. … phải báo ngay cho người lớn biết.
sổ mũi, mệt mỏi, nôn mửa, sốt cao
Khi bị bệnh có thể có những biểu hiện hệt như hắt hơi , Sổ mũi , chán ăn , mệt mỏi hoặc đau bụng , nôn mửa , tiêu chảy , sốt cao phải báo ngay cho người lớn biết .
Hãy chọn câu trả lời đúng điền vào chỗ trống: Các khối hơi nước bốc lên từ mặt biển, sông, hồ bị ánh nắng mặt trời chiếu vào nên.............., ………….., ………… và bay lên tạo thành mây.
A. nở ra, nóng lên, nhẹ đi
B. nhẹ đi, nở ra, nóng lên
C. nóng lên, nở ra, nhẹ đi
D. nhẹ đi, nóng lên, nở ra.
Các khối hơi nước bốc lên từ mặt biển, sông, hồ bị ánh nắng mặt trời chiếu vào nên nóng lên, nở ra, nhẹ đi và bay lên tạo thành mây.
⇒ Đáp án C
Điền vào chỗ chấm I can singing and dace but can not swimming. I love Music bcause ......
VI. Dùng too hay either để điền vào chỗ trống.
1. We often go swimming in the summer, and they...................
2.She can speak English very well. I..............................
3.Nam didn’t come to the party last night, and Minh........
4.Hoa will buy some oranges and pineapples. I.........
5.They don’t want to go out tonight, and we..........
6.The pineapples aren’t ripe, and the bananas..............................
7.Nam is hungry and his friends....................................
8.Jane won’t come. Peter.......................................
9.Hoa had a medical check-up yesterday morning. We...............
10.He can’t swim and his brother..........................................
VII. Dùng so hay neither để điền vào chỗ trống.
1.I ate bread and eggs for breakfast. ………………..…………..I
2.Hoa doesn’t like pork, and…………………………..her aunt.
3.Milk is good for your health.………………………….fruit juice.
4.I didn’t see her at the party last night. ……………………..we.
5. These boys like playing soccer, and…………..those boys.
6.My father won’t go to Ha Noi, and…………..my mother.
7. Nam can swim. ……………………..…………Ba.
8. The spinach isn’t fresh. ……………..…..the cabbages.
9. You should drink a lot of milk, and………….……your brother.
10. I don’t know how to cook. …………….my sister.
VIII. Điền vào chỗ trống các từ: a few, a little, much, many:
1. There is only …………… milk in the refrigerator. Let’s buy some more.
2. He drank too …………… beer last night.
3. There were too …………… people in front of the theater.
4. She has a lot of books, but only ……………… books are interesting.
5. You made so …………… mistakes in your writing.
6. He never spends too ………… money on his vacation.
7. I only have ………… beefsteak in my plate. Please give me more.
8. Please wait a minute. I want to ask you …………… questions.
giúp giải bài với !
VI. Dùng too hay either để điền vào chỗ trống.
1. We often go swimming in the summer, and they..........do too.........
2.She can speak English very well. I..........can too....................
3.Nam didn’t come to the party last night, and Minh....didn't either....
4.Hoa will buy some oranges and pineapples. I....will too.....
5.They don’t want to go out tonight, and we.....don't either.....
6.The pineapples aren’t ripe, and the bananas..........aren't either....................
7.Nam is hungry and his friends........is too............................
8.Jane won’t come. Peter............won't either...........................
9.Hoa had a medical check-up yesterday morning. We......did too.........
10.He can’t swim and his brother........can't either..................................
VII. Dùng so hay neither để điền vào chỗ trống.
1.I ate bread and eggs for breakfast. …so did……………..…………..I
2.Hoa doesn’t like pork, and……neither does……………………..her aunt.
3.Milk is good for your health.……so is…………………….fruit juice.
4.I didn’t see her at the party last night. ……neither did………………..we.
5. These boys like playing soccer, and…so do………..those boys.
6.My father won’t go to Ha Noi, and……neither will……..my mother.
7. Nam can swim. ………so can……………..…………Ba.
8. The spinach isn’t fresh. ……neither are………..…..the cabbages.
9. You should drink a lot of milk, and……so should…….……your brother.
10. I don’t know how to cook. ……neither does……….my sister.
VIII. Điền vào chỗ trống các từ: a few, a little, much, many:
1. There is only ……a little……… milk in the refrigerator. Let’s buy some more.
2. He drank too ……much……… beer last night.
3. There were too ……many……… people in front of the theater.
4. She has a lot of books, but only ………a few……… books are interesting.
5. You made so ………many…… mistakes in your writing.
6. He never spends too ……much…… money on his vacation.
7. I only have ……a little…… beefsteak in my plate. Please give me more.
8. Please wait a minute. I want to ask you ……a few……… questions.
Chọn một từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong cả bốn câu sau:
a) Hôm nào bác tôi cũng đi ……… vó từ sáng sớm.
b) Chúng tôi ……… sách vở vào cặp để chuẩn bị ra về.
c) Hàng tuần, cô ấy phải lên thành phố để ……… hàng về bán.
d) Chú tôi mua nước ……… về cho chim uống vì sợ nó nhiễm bệnh.
Chọn một từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong cả bốn câu sau:
a) Hôm nào bác tôi cũng đi …nâng…… vó từ sáng sớm.
b) Chúng tôi ……cất… sách vở vào cặp để chuẩn bị ra về.
c) Hàng tuần, cô ấy phải lên thành phố để …lấy…… hàng về bán.
d) Chú tôi mua nước …thuốc…… về cho chim uống vì sợ nó nhiễm bệnh.