Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa:
410 . 230
925 . 274 . 813
2550 . 1255
643 . 48 . 164
1.Viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa:
a)275 : 813
b)274 : 8110
2.So sánh
a)920 và 2713
b)540 và 62010
3.Tìm STN n:
9 < 3n < 81
Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: x^2.x^4.x^6.x^8...x^48.x^50
Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa
100.2.5=
\(100\cdot2\cdot5=10^2\cdot10=10^3\)
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa. 2520 . 1254
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 48 . 220 ; 912 . 275 . 814 ; 643 . 45 . 162
b) 2520 . 1254 ; x7 . x4 . x3 ; 36 . 46
c) 84 . 23 . 162 ; 23 . 22 . 83 ; y . y7
Viết thương sau dưới dạng lũy thừa:
a)275 : 813
b)59 : 813
MIK SỬA LẠI ĐỀ CÂU B
a) \(27^5:81^3=\left(3^3\right)^5:\left(3^4\right)^3=3^{15}:3^{12}=3^3\)
b) \(3^9:81^3=3^9:\left(3^4\right)^3=3^9:3^{12}=3^{-3}\)
a) \(\left(3^3\right)^5:\left(3^4\right)^3\)
= \(3^{15}:3^{12}\)
= \(3^3\)
a) \(27^5:81^3=3^{15}:3^{12}=3^3\)
b) \(3^9:81^3=3^9:3^{12}=\dfrac{1}{3^3}=\left(\dfrac{1}{3}\right)^3\)
Viết tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên:
5.5.5.5.5
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa :
a. 410.230 b. 925.274.812 c. 2550.1255 d. 643.48.164 e. 210 : 83 127 : 67
215 : 813 f. 58 : 252 49 : 642 225 : 324 1253 : 254 g. 25.84
a: \(4^{10}\cdot2^{30}=2^{30}\cdot2^{20}=2^{50}\)
b: \(9^{25}\cdot27^4\cdot81^2=3^{50}\cdot3^{12}\cdot3^8=3^{70}\)
c: \(25^{50}\cdot125^5=5^{100}\cdot5^{15}=5^{115}\)
d: \(64^3\cdot4^8\cdot16^4=4^9\cdot4^8\cdot4^8=4^{25}\)
e: \(2^{10}:8^3=2^{10}:2^9=2\)
\(12^7:6^7=\left(\dfrac{12}{6}\right)^7=2^7\)
f: \(5^8:25^2=5^8:5^4=5^4\)
\(4^9:64^2=4^9:4^6=4^3\)
\(2^{25}:32^4=2^{25}:2^{20}=2^5\)
\(125^3:25^4=5^9:5^8=5\)
g: 2^5*8^4
=2^5*(2^3)^4
=2^5*2^12
=2^17