Cho 50g dd axit axetic 12% tác dụng vừa đủ với dd Na2CO3 8,4%
a) Tính khối lượng dd Na2CO3 đã dùng
Cho 50 g dd axit axetic 12% tác dụng vừa đủ với dd Na2CO3 8,4%
a) Tính khối lượng dd Na2CO3 đã dùng
\(n_{CH_3COOH}=\dfrac{50.12\%}{60}=0,1mol\)
\(2CH_3COOH+Na_2CO_3\rightarrow2CH_3COONa+CO_2+H_2O\)
0,1 0,05 ( mol )
\(m_{Na_2CO_3}=0,05.106=5,3g\)
\(m_{dd_{Na_2CO_3}}=\dfrac{5,3}{8,4\%}=63,09g\)
\(m_{CH_3COOH}=\dfrac{12.50}{100}=6\left(g\right)\\ \rightarrow n_{CH_3COOH}=\dfrac{6}{60}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: 2CH3COOH + Na2CO3 ---> 2CH3COONa + CO2 + H2O
0,1------------>0,05
=> \(m_{ddNa_2CO_3}=\dfrac{0,05.106}{8,4\%}=63,1\left(g\right)\)
cho dd NA2CO3 20% tác dụng vừa đủ vs 136,875g dung dịch HCL 8%. Khối lượng dd Na2CO3 đã dùng là
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow NaCl+CO_2+H_2O\\ n_{Na_2CO_3}=\dfrac{1}{2}n_{HCl}=\dfrac{1}{2}.\dfrac{136,875.8\%}{36,5}=0,15\left(mol\right)\\ m_{ddNa_2CO_3}=\dfrac{0,15.106}{20\%}=79,5\left(g\right)\)
Cho 1,06g natricacbonat na2co3 tác dụng hết với dd axit axetic ch3cooh 10% a tính khối lượng muối natriaxetat ch3coona thu được và thể tích khí sinh ra đktc B tính khối lượng của dd axitaxetic đã dùng C nếu cho 1,12g sắt vào lượng ãit ãetic trên sau phản ứng thu được một gam muối sắt II axetat tinha hiệu suất phản ứng ( MAI THI R GIÚP MÌNH VỚI Ạ )
Cho 50g dd na2co3 10,6% tác dụng vừa đủ với 50g dd ch3cooh
a) Tính khối lượng axit đã tham gia phản ứng
b) Tính nồng độ % của dd muối tạo thành
\(Na_2CO_3(0,05)+2CH_3COOH(0,1)--->2CH_3COONa(0,1)+CO_2(0,05)+H_2O\)
\(m_{Na_2CO_3}=\dfrac{10,6.50}{100}=5,3\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{Na_2CO_3}=0,05\left(mol\right)\)
Phản ứng vừa đủ:
Theo PTHH: \(nCH_3COOH=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CH_3COOH}=60.0,1=6\left(g\right)\)
\(b)\)
Theo PTHH: \(n_{CO_2}=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CO_2}=2,2\left(g\right)\)
\(m_{ddsau}=50+50-2,2=97,8\left(g\right)\)
Dung dich muối tạo thành là CH3COONa
Theo PTHH: \(n_{CH_3COONa}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CH_3COONa}=82.0,1=8,2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%CH_3COONa=\dfrac{8,2}{97,8}.100\%=8,38\%\)
a.Tính khối lượng dd axit axetic 12% cần dùng để trung hoà vừa đủ 250 ml dd NAOH 1M
b. Cho lượng axit axetic trên tác dụng với một lượng dư rượu etylen thu được 13,75 g este. Tính hiệu suất của phản ứng trên
cho 200g dd CH3COOH tác dụng vừa đủ với dd Na2CO3 15% sau phản ứng thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Tính:
a/ nồng độ % axit phản ứng
b/ khối lương dd Na2CO3 15% đã dùng
c/ để trung hòa hết 200g dd CH3COOH nói trên cần bao nhiêu ml dd Ba(OH)2 0.5M
a)
\(n_{CO_2}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: Na2CO3 + 2CH3COOH --> 2CH3COONa + CO2 + H2O
0,15<---------0,3<------------------------0,15
=> \(C\%_{dd.CH_3COOH}=\dfrac{0,3.60}{200}.100\%=9\%\)
b)
\(m_{dd.Na_2CO_3}=\dfrac{0,15.106.100}{15}=106\left(g\right)\)
c)
PTHH: 2CH3COOH + Ba(OH)2 --> (CH3COO)2Ba + 2H2O
0,3--------->0,15
=> \(V_{dd.Ba\left(OH\right)_2}=\dfrac{0,15}{0,5}=0,3\left(l\right)=300\left(ml\right)\)
Cho 10g dd rượu etylic tác dụng vừa đủ với 50g dd axit axetic 12%. Xác định độ rượu, biết D rượu = 0,8g/ml, DH2O = 1g/ml.
Cho 20,8g một axit cacboxylic tác dụng với lượng Na2CO3 vừa đủ sau pư thu đc dd Y chỉ chứa 29,6g muối hữu cơ và V lít CO2. Tên của axit đã dùng và giá trị V ?
Axit : R(COOH)n
$2R(COOH)_n + nNa_2CO_3 \to 2R(COONa)_n + nCO_2 + nH_2O$
Theo PTHH :
n axit = n muối
<=> 20,8/(R + 45n) = 29,6/(R + 67n)
<=> R = 7n
Với n = 2 thì R = 14(-CH2-)
Vậy axit là HOOC-CH2-COOH (axit malonic)
n CO2 = n axit = 20,8/104 = 0,2(mol)
V CO2 = 0,2.22,4 = 4,48 lít
Cho 200ml dd CuCl₂ 1,5M tác dụng vừa đủ với 200g dd KOH a% a) Tính a b) Tính khối lượng kết tủa thu được c) Lọc lấy kết tủa cho tác dụng với dd HCl 7,3% vừa đủ. Tính khối lượng dd HCl đã dùng ?
Cho tan hết 10,6 g Na2CO3 vào dd axit axetic 0,5M, phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng khí thoát ra được dẫn vào bình đựng 1 lít dd nước vôi trong 0,075M. a. tính thể tích dd axit axetic đã dùng? b. tính khối lượng kết tủa sinh ra sau phản ứng