Trong dãy từ sau : rắn rỏi, săn chắc, vạm vỡ, cứng cáp, cứng rắn, cường tráng, cân đối. Từ nào không thuộc nhóm từ chỉ hình dáng bên ngoài của một cơ thể khỏe mạnh? Nó mang nghĩa gì?
Câu 1:
a) Trong các từ sau, từ nào không thuộc nhóm từ chỉ hình dáng bên ngoài của một người khỏe mạnh?
A. Cứng rắn B. Cường tráng C. Cứng cáp D. Vạm vỡ
b) Từ “ý chí” thuộc từ loại nào?
A. Tính từ B. Động từ C. Danh từ D. Đại từ
c) Trong các từ sau, từ nào không thuộc nhóm cấu tạo với các từ còn lại?
A. Thật thà B. San sẻ C. Khó khăn D. Tươi tắn
d) Tìm 1 từ có thể thay thế từ “hối hả” trong câu: “Rễ cây đâm sâu vào lòng đất, tìm mạch nước mát hối hả đưa lên lá cành”.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trong các từ sau, từ nào không thuộc nhóm từ chỉ hình dáng bên ngoài của một người khỏe mạnh ?
A.Cứng rắn
B.Cường tráng
C.Cứng cáp
D.Vạm vỡ
From#GDucky
In Đề thi vào lớp 6 THCS Trần Mai Ninh
To Everyone in hoc24
các từ ngữ nói về vẻ ngoài của người mạnh khỏe
a.rắn rỏi d.xương xương h. lêu đêu
b. rắn chắc e.lực lưỡng i .cường tráng
c.mảnh khảnh g. vạm vỡ
a,b,e,i,g hết rùi nha bn!
Cho các từ: Trung thực, đôn hậu, vạm vỡ, tầm thước, trung thành, mảnh mai, phản bội, hiền, thấp, gầy, khoẻ, cứng rắn, giả dối, cao,yếu.
a)Dựa vào nghĩa của từ hãy xếp các từ trên thành 2 nhóm và đặt tên
b)Xếp thành các cặp từ trái nghĩa trong mỗi nhóm
Xếp các từ thik hợp vào các nhóm :
Trung thực , đôn hậu , vạm vỡ , tầm thước , trung thành , mảnh mai , béo , phản bội , hiền , thấp , gầy , khỏe , cứng rắn , giả dối , cao , yếu
Nhóm Phẩm chất
Nhóm Ngoại hình
Nhóm phẩm chất: trung thực, đôn hậu, trung thành, phản bội, hiền, cứng rắn, giả dối.
Nhóm ngoại hình: vạm vỡ, tầm thước, mảnh mai, béo, thấp, gầy, khỏe, cao, yếu.
Bài làm:
- Nhóm phẩm chất: Đôn hậu, trung thành, phản bội, hiền, giả dối.
- Nhóm ngoại hình: Vạm vỡ, tầm thước, mảnh mai, béo, thấp, gầy, khỏe, cứng rắn. cao, yếu.
TÌM TỪ TRÁI NGHĨA VỚI CÁC TỪ MIÊU TẢ HÌNH DÁNG , SỨC VÓC CỦA CON NGƯỜI :
A) TO CAO ><
B ) VẠM VỠ ><
C) RẮN CHẮC ><
Đ ) LỰC LƯỢNG ><
AI NHANH MÌNH TICK !
a,bé lùn
b,gầy gò
c,lỏng lẻo
d,chậm chạp
Tìm các từ ngữ và điền vào chỗ trống :
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe
- M : tập luyện,.....................
b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh
- M : vạm vỡ,........................
a, tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, du lịch, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi.
b, vạm vỡ, cân đối, rắn rỏi, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, lực lưỡng, dẻo dai, nhanh nhẹn.
Hãy sắp xếp thành 2 nhóm và dặt tên :Vạm vỡ ,trung thực , đôn hậu, tầm thước , mảnh mai ,béo , thấp , gầy ,trung thành ,phản bội , khỏe , cao , yếu ,hiền , cứng rắn , giả dối .
Trả lời :
Nhóm 1 : Từ chỉ ngoại hình và thể chất của con người :Vạm vỡ , tầm thước , mảnh mai ,béo , thấp , gầy , khỏe , cao , yếu.
Nhóm 2 : Từ chỉ tính cách và phẩm chất của con người : :trung thực , đôn hậu, trung thành ,phản bội , hiền , cứng rắn , giả dối .
Hôm qua mk vừa đc cô dạy xong,đảm bảo đúng 100%
- Ngoại hình: vạm vỡ, tầm thước, mảnh mai, béo, thấp, gầy, khỏe, cao, yếu, cứng rắn
- Đức tính: trung thực, đôn hậu, trung thành, phản bội, hiền, giả dối
tìm từ láy trong câu sau và cho biết tác dụng của nó .
-Dáng tre vươn mộc mạc,màu tre tươi nhũn nhặn.Rồi tre lớn lên,cứng cáp, dẻo dai,vững chắc
- Các từ láy: Mộc mạc, nhũn nhặn, lớn lên, cứng cáp, dẻo dai
- Tác dụng:
+ Nói lên được cây tre có những đức tính quý báu như con người Việt Nam nhũn nhặn, ngay thẳng, thủy chung, can đảm.
- Các từ láy trong đoạn văn trên là: mộc mạc,nhũn nhặn, cứng cáp, dẻo dai
Tác dụng của nó là nói lên được cây tre có những đức tính của con người Việt Nam. Can đảm, ko chịu khuất phục trước khó khăn. Tính tình ngay thẳng , thủy chung.