a, tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, du lịch, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi.
b, vạm vỡ, cân đối, rắn rỏi, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, lực lưỡng, dẻo dai, nhanh nhẹn.
a, tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, du lịch, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi.
b, vạm vỡ, cân đối, rắn rỏi, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, lực lưỡng, dẻo dai, nhanh nhẹn.
Tìm các từ ngữ:
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe
b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh
Tìm các từ ngữ:
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe
b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh
Tìm các từ ngữ:
-Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe.
- chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh.
giúp me ik. Me tick cho :v
tìm từ chỉ
những hoạt động có lợi cho sức khỏe
những đặc điểm của một cơ thể mạnh khỏe
Viết 5 từ chỉ hoạt động có lợi cho sức khỏe. Đặt câu với 1 từ tìm được
Viết 5 từ chỉ đặc điểm một cơ thể khỏe mạnh Đặt câu với 1 từ tìm được
Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống:
khỏe, khỏe mạnh, khỏe khoắn, vạm vỡ.
a) Cảm thấy…………….ra sau giấc ngủ.
b) Thân hình…………
c) Ăn………, ngủ ngon, làm việc………
d) Rèn luyện thân thể cho………………
chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ chấm ( khỏe , khỏe mạnh , khỏe khoắn,vạm vỡ )
a cảm thấy ,..............ra sau giấc ngủ ngon
b. thân hình ,.............
c . ăn ,.............,ngủ ngon , làm việc...............
d. rèn luyện thân thể cho................................
Viết vào bảng dưới đây các từ ngữ đã học trong tiết Mở rộng vốn từ theo chủ điểm ; một thành ngữ hoặc tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm.
Chủ điểm | Từ ngữ | Thành ngữ, tục ngữ |
Người ta là hoa đất | - M : tài năng, tài giỏi, ,.. - Những hoạt động có lợi cho sức khỏe : - Những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh : |
M: Người ta là hoa đất |
Vẻ đẹp muôn màu | - Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người : xinh đẹp.... - Thể hiện tâm hồn, tính cách con người : thùy mị.... - Thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật :.... - Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, con người:.... - Từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp :.... |
M : Đẹp người đẹp nết |
Những người quả cảm | M : dũng cảm, |
Gạch dưới những từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật trong những câu văn dưới đây. Đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa tìm được
M : Bên đường, cây cối xanh um. | M : Cây cối thế nào ? |
Nhà cửa thưa thớt dần. | |
Chúng thật hiền lành | |
Anh trẻ và thật khỏe mạnh |